Danh sách trường đào tạo nhóm ngành Công nghệ sinh - Hóa chọn trường Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên - ĐHCĐ

Kết quả tư vấn chọn trường: Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên

Mã trường: DTZ
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) A00 2023: 15
2022: 15
2021: 15
2 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) A16 2023: 15
2022: 15
2021: 15
3 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) B00 2023: 15
2022: 15
2021: 15
4 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) C14 2023: 15
2022: 15
2021: 15
5 7420201 Công nghệ sinh học A00 2021: 18
6 7420201 Công nghệ sinh học B00 2021: 18
7 7420201 Công nghệ sinh học D08 2021: 18
8 7420201 Công nghệ sinh học B04 2021: 18
Mã trường: DTZ
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) -- 2023: 60
Mã trường: DTZ
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) A00 2023: 18
2022: 18
2021: 18
2 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) A16 2023: 18
2022: 18
2021: 18
3 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) B00 2023: 18
2022: 18
2021: 18
4 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) C14 2023: 18
2022: 18
2021: 18
5 7420201 Công nghệ sinh học A00 2021: 21
6 7420201 Công nghệ sinh học B00 2021: 21
7 7420201 Công nghệ sinh học D08 2021: 21
8 7420201 Công nghệ sinh học B04 2021: 21
Mã trường: DTZ
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) -- 2023: 60
2022: 60

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Công nghệ sinh - Hóa