Điểm chuẩn vào trường PhenikaaUni - Đại Học Phenikaa năm 2023
Trường Đại học Phenikaa năm 2023 tuyển sinh 7.668 chỉ tiêu cho 41 ngành/chương trình đào tạo với 03 phương thức xét tuyển.
Điểm chuẩn của trường PhenikaaUni - ĐH Phenikaa năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào tối 22/8 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT. Xem chi tiết dưới đay.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Phenikaa - 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | BIO1 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
2 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
3 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D07 | 22 | |
4 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; B00; C01 | 20 | |
5 | EEE3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) | A00; A01; C01; D07 | 21 | |
6 | EEE-AI | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) | A00; A01; C01; D07 | 22 | |
7 | ICT1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 21 | |
8 | ICT2 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D07 | 21 | |
9 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | A00; A01; D07; D28 | 21 | |
10 | ICT-AI | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D07 | 21 | |
11 | ICT-TN | Tài năng khoa học máy tính | A00; A01; D07 | 23 | |
12 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 20 | |
13 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 19 | |
14 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
15 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 20 | |
16 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 20.5 | |
17 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; A10; D01 | 20 | |
18 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
19 | FBE2 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
20 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
21 | FBE4 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
22 | FBE5 | Luật kinh tế | C00; C04; D01; D14 | 21 | |
23 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | A01; D01; D07; D10 | 21 | |
24 | FBE7 | Logictics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D07; D10 | 21 | |
25 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 21 | |
26 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D09 | 23 | |
27 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; DD2 | 23 | |
28 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D28 | 17.5 | |
29 | FLF1 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D44; D64 | 17 | |
30 | FOS1 | Đông phương học | C00; D01; D09; D14 | 17 | |
31 | FTS1 | Du lịch (định hướng Quản trị du lịch) | A01; C00; D01; D15 | 21 | |
32 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | A00; A01; D01; D10 | 21 | |
33 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | A01; C00; D01; D15 | 21 | |
34 | FTS2 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 21 | |
35 | NUR1 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 19 | |
36 | PHA1 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 21 | |
37 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A02; B00; B08; D07 | 19 | |
38 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02; B00; B08; D07 | 19 | |
39 | MED1 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 22.5 | |
40 | DEN1 | Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; B08; D07 | 22.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | BIO1 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 22 | Đợt 1 |
2 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 22 | Đợt 1 |
3 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D07 | 25 | Đợt 1 |
4 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; B00; C01 | 22.5 | Đợt 1 |
5 | EEE3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) | A00; A01; C01; D07 | 23.5 | Đợt 1 |
6 | EEE-AI | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) | A00; A01; C01; D07 | 25 | Đợt 1 |
7 | ICT1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 26 | Đợt 1 |
8 | ICT2 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D07 | 24 | Đợt 1 |
9 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | A00; A01; D07; D28 | 25 | Đợt 1 |
10 | ICT-AI | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D07 | 26 | Đợt 1 |
11 | ICT-TN | Tài năng khoa học máy tính | A00; A01; D07 | 27 | Đợt 1 |
12 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 22.5 | Đợt 1 |
13 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 22 | Đợt 1 |
14 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO | A00; A01; B00; D07 | 22.5 | Đợt 1 |
15 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 24 | Đợt 1 |
16 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 23 | Đợt 1 |
17 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; A10; D01 | 22 | Đợt 1 |
18 | FSP1 | Vật lý tài năng | A00; A01 | 29.5 | Đợt 1 |
19 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 25 | Đợt 1 |
20 | FBE2 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25 | Đợt 1 |
21 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25 | Đợt 1 |
22 | FBE4 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 26 | Đợt 1 |
23 | FBE5 | Luật kinh tế | C00; C04; D01; D14 | 2 | Đợt 1 |
24 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | A01; D01; D07; D10 | 25 | Đợt 1 |
25 | FBE7 | Logictics và quản lý chuỗi cung ưng | A01; D01; D07; D10 | 25 | Đợt 1 |
26 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 24 | Đợt 1 |
27 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D09 | 25 | Đợt 1 |
28 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; DD2 | 24 | Đợt 1 |
29 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D28 | 22.5 | Đợt 1 |
30 | FLF1 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D44; D64 | 21 | Đợt 1 |
31 | FOS1 | Đông phương học | C00; D01; D09; D14 | 20 | Đợt 1 |
32 | FTS1 | Quản trị du lịch | A01; C00; D01; D15 | 24 | Đợt 1 |
33 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | A00; A01; D01; D10 | 22 | Đợt 1 |
34 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | A01; C00; D01; D15 | 22 | Đợt 1 |
35 | FTS2 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 24 | Đợt 1 |
36 | NUR1 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 21 | Đợt 1 |
37 | PHA1 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 24 | Đợt 1 |
38 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A02; B00; B08; D07 | 21 | Đợt 1 |
39 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02; B00; B08; D07 | 22 | Đợt 1 |
40 | MED1 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 26 | Đợt 1 |
41 | DEN1 | Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; B08; D07 | 25 | Đợt 1 |
42 | BIO1 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 22 | Đợt 2 |
43 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 22 | Đợt 2 |
44 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; B00; C01 | 22.5 | Đợt 2 |
45 | EEE-AI | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) | A00; A01; C01; D07 | 25 | Đợt 2 |
46 | ICT2 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D07 | 24 | Đợt 2 |
47 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 23 | Đợt 2 |
48 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 22 | Đợt 2 |
49 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO | A00; A01; B00; D07 | 22.5 | Đợt 2 |
50 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 24 | Đợt 2 |
51 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; A10; D01 | 23 | Đợt 2 |
52 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D28 | 22.5 | Đợt 2 |
53 | FLF1 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D44; D64 | 21 | Đợt 2 |
54 | FOS1 | Đông phương học | C00; D01; D09; D14 | 20 | Đợt 2 |
55 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | A00; A01; D01; D10 | 24 | Đợt 2 |
56 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | A01; C00; D01; D15 | 24 | Đợt 2 |
57 | NUR1 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 21 | Đợt 2 |
58 | PHA1 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 24 | Đợt 2 |
59 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A02; B00; B08; D07 | 21 | Đợt 2 |
60 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02; B00; B08; D07 | 22 | Đợt 2 |
61 | DEN1 | Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; B08; D07 | 25 | Đợt 2 |
62 | MED1 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 26 | Đợt 2 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | B01 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 95 | |
2 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 95 | |
3 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D07 | 95 | |
4 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; B00; C01 | 95 | |
5 | EEE3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) | A00; A01; C01; D07 | 95 | |
6 | EEE-AI | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) | A00; A01; C01; D07 | 95 | |
7 | ICT1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 95 | |
8 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | A00; A01; D07; D28 | 95 | |
9 | ICT-AI | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D07 | 95 | |
10 | ICT-TN | Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) | A00; A01; D07 | 95 | |
11 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 95 | |
12 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 95 | |
13 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO | A00; A01; B00; D07 | 95 | |
14 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 95 | |
15 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 95 | |
16 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; A10; D01 | 95 | |
17 | FSP1 | Vật lý tài năng | A00; A01 | 95 | |
18 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 95 | |
19 | FBE2 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 95 | |
20 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 95 | |
21 | FBE4 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 95 | |
22 | FBE5 | Luật kinh tế | C00; C04; D01; D14 | 95 | |
23 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | A01; D07; C04; D01 | 95 | |
24 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 95 | |
25 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D09 | 95 | |
26 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; DD2 | 95 | |
27 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D28 | 95 | |
28 | FTS1 | Quản trị du lịch | A01; C00; D01; D15 | 95 | |
29 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | A00; A01; D01; D10 | 95 | |
30 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | A01; C00; D01; D15 | 95 | |
31 | FTS2 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 95 | |
32 | NJR1 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 95 | |
33 | PHA1 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 95 | |
34 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A02; B00; B08; D07 | 95 | |
35 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02; B00; B08; D07 | 95 | |
36 | MED1 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 105 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | B01 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 17 | |
2 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
3 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D07 | 17 | |
4 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; B00; C01 | 17 | |
5 | EEE3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) | A00; A01; C01; D07 | 17 | |
6 | EEE-AI | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) | A00; A01; C01; D07 | 17 | |
7 | ICT1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 17 | |
8 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | A00; A01; D07; D28 | 17 | |
9 | ICT-AI | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D07 | 17 | |
10 | ICT-TN | Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) | A00; A01; D07 | 17 | |
11 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 17 | |
12 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 17 | |
13 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
14 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 17 | |
15 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 17 | |
16 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; A10; D01 | 17 | |
17 | FSP1 | Vật lý tài năng | A00; A01 | 17 | |
18 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
19 | FBE2 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
20 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
21 | FBE4 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
22 | FBE5 | Luật kinh tế | C00; C04; D01; D14 | 17 | |
23 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | A01; D07; C04; D01 | 17 | |
24 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 17 | |
25 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D09 | 17 | |
26 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; DD2 | 17 | |
27 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D28 | 17 | |
28 | FTS1 | Quản trị du lịch | A01; C00; D01; D15 | 17 | |
29 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | A00; A01; D01; D10 | 17 | |
30 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | A01; C00; D01; D15 | 17 | |
31 | FTS2 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 17 | |
32 | NJR1 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 17 | |
33 | PHA1 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 17 | |
34 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A02; B00; B08; D07 | 17 | |
35 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02; B00; B08; D07 | 17 | |
36 | MED1 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 20 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Điểm chuẩn Đại Học Phenikaa năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com