Điểm chuẩn vào trường PhenikaaUni - Đại Học Phenikaa năm 2024
Trường Đại học Phenikaa tuyển sinh năm 2024 tổng 9.896 chỉ tiêu cho 48 ngành/chương trình đào tạo theo 04 phương thức xét tuyển.
Điểm chuẩn của trường PhenikaaUni - ĐH Phenikaa năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, đánh giá năng lực, đánh giá tư duy được cập nhật chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; B08; D07 | 22.5 | |
Kỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D07 | 22 | |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; C01; D07 | 22 | |
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; B00; C01 | 20 | |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot) | A00; A01; C01; D07 | 21 | |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00; A01; C01; D07 | 21 | |
Đông phương học | A01; C00; D01; D09 | 17 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
Luật kinh tế | C00; C04; D01; D14 | 24 | |
Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | A01; D01; D07; D10 | 20 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | A01; D01; D07; D10 | 20 | |
Marketing | A01; D01; D07; D10 | 20 | |
Công nghệ tài chính | A01; D01; D07; D10 | 20 | |
Kinh tế số | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
Kinh doanh số | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
Logistics số | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
Công nghệ marketing | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D09 | 23 | |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D15 | 21 | |
Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D44; D64 | 17 | |
Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D28 | 18 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; DD2 | 22 | |
Y học cổ truyền | A00; B00; B08; D07 | 21 | |
Du lịch (định hướng quản trị du lịch) | A01; C00; D01; D15 | 21 | |
Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 20 | |
Kinh doanh du lịch số | A00; A01; D01; D10 | 21 | |
Hướng dẫn du lịch quốc tế | A01; C00; D01; D15 | 21 | |
Quản lý bệnh viện | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
Tài năng khoa học máy tính | A00; A01; D07 | 23 | |
Công nghệ thông tin Việt Nhật | A00; A01; D07; D28 | 21 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 21 | |
Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | A00; A01; D07 | 21 | |
Khoa học máy tính | A00; A01; D07 | 21 | |
An toàn thông tin | A00; A01; D07 | 21 | |
Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D07 | 21 | |
Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 22.5 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 20 | |
Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 19 | |
Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 20 | |
Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02; B00; B08; D07 | 19 | |
Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 19 | |
Dược học | A00; B00; B08; D07 | 21 | |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | A02; B00; B08; D07 | 19 | |
Kỹ thuật hình ảnh y học | A02; B00; B08; D07 | 19 | |
Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 20.5 | |
Cơ điện tử ô tô | A00; A01; A10; D01 | 20 | |
Kỹ thuật phần mềm ô tô | A00; A01; A10; D01 | 19 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Phenikaa sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 22 | |
Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 22 | |
Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; B08; D07 | 25 | |
Kỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D07 | 25 | |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; C01; D07 | 25 | |
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; B00; C01 | 22.5 | |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot) | A00; A01; C01; D07 | 24 | |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00; A01; C01; D07 | 24 | |
Đông phương học | A01; C00; D01; D09 | 21 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
Luật kinh tế | C00; C04; D01; D14 | 26 | |
Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | A01; D01; D07; D10 | 24 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | A01; D01; D07; D10 | 24 | |
Marketing | A01; D01; D07; D10 | 23 | |
Công nghệ tài chính | A01; D01; D07; D10 | 23 | |
Kinh tế số | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
Kinh doanh số | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
Logistics số | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
Công nghệ marketing | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D09 | 25.5 | |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D15 | 24 | |
Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D44; D64 | 21 | |
Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D28 | 22.5 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; DD2 | 24 | |
Y học cổ truyền | A00; B00; B08; D07 | 24 | |
Du lịch (định hướng quản trị du lịch) | A01; C00; D01; D15 | 24 | |
Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 24 | |
Kinh doanh du lịch số | A00; A01; D01; D10 | 22 | |
Hướng dẫn du lịch quốc tế | A01; C00; D01; D15 | 22 | |
Quản lý bệnh viện | A00; A01; B00; D01 | 21 | |
Tài năng khoa học máy tính | A00; A01; D07 | 27 | |
Công nghệ thông tin Việt Nhật | A00; A01; D07; D28 | 24 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 25 | |
Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | A00; A01; D07 | 23 | |
Khoa học máy tính | A00; A01; D07 | 25 | |
An toàn thông tin | A00; A01; D07 | 23 | |
Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D07 | 23 | |
Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 26 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 22.5 | |
Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 22 | |
Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 22.5 | |
Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói | A00; A01; B00; D07 | 24 | |
Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano | A00; A01; B00; D07 | 22 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02; B00; B08; D07 | 22 | |
Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 21 | |
Dược học | A00; B00; B08; D07 | 24 | |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | A02; B00; B08; D07 | 21 | |
Kỹ thuật hình ảnh y học | A02; B00; B08; D07 | 21 | |
Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 23 | |
Cơ điện tử ô tô | A00; A01; A10; D01 | 22 | |
Kỹ thuật phần mềm ô tô | A00; A01; A10; D01 | 22 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Phenikaa sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Công nghệ sinh học | 70 | ||
Kỹ thuật hóa học | 70 | ||
Răng - Hàm - Mặt | 70 | ||
Kỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 70 | ||
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 70 | ||
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | 70 | ||
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot) | 70 | ||
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn) | 70 | ||
Đông phương học | 70 | ||
Quản trị kinh doanh | 70 | ||
Kế toán | 70 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 70 | ||
Quản trị nhân lực | 70 | ||
Luật kinh tế | 70 | ||
Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | 70 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | 70 | ||
Marketing | 70 | ||
Công nghệ tài chính | 70 | ||
Kinh tế số | 70 | ||
Kinh doanh số | 70 | ||
Thương mại điện tử | 70 | ||
Logistics số | 70 | ||
Công nghệ marketing | 70 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 70 | ||
Ngôn ngữ Anh | 70 | ||
Ngôn ngữ Pháp | 70 | ||
Ngôn ngữ Nhật | 70 | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 70 | ||
Y học cổ truyền | 70 | ||
Du lịch (định hướng quản trị du lịch) | 70 | ||
Quản trị khách sạn | 70 | ||
Kinh doanh du lịch số | 70 | ||
Hướng dẫn du lịch quốc tế | 70 | ||
Quản lý bệnh viện | 70 | ||
Tài năng khoa học máy tính | 70 | ||
Công nghệ thông tin Việt Nhật | 70 | ||
Công nghệ thông tin | 70 | ||
Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | 70 | ||
Khoa học máy tính | 70 | ||
An toàn thông tin | 70 | ||
Trí tuệ nhân tạo | 70 | ||
Y khoa | 70 | ||
Kỹ thuật cơ điện tử | 70 | ||
Kỹ thuật cơ khí | 70 | ||
Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | 70 | ||
Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói | 70 | ||
Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano | 70 | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 70 | ||
Điều dưỡng | 70 | ||
Dược học | 70 | ||
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 70 | ||
Kỹ thuật hình ảnh y học | 70 | ||
Kỹ thuật ô tô | 70 | ||
Cơ điện tử ô tô | 70 | ||
Kỹ thuật phần mềm ô tô | 70 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Phenikaa sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Công nghệ sinh học | 50 | ||
Kỹ thuật hóa học | 50 | ||
Răng - Hàm - Mặt | 50 | ||
Kỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 50 | ||
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 50 | ||
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | 50 | ||
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot) | 50 | ||
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn) | 50 | ||
Đông phương học | 50 | ||
Quản trị kinh doanh | 50 | ||
Kế toán | 50 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 50 | ||
Quản trị nhân lực | 50 | ||
Luật kinh tế | 50 | ||
Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | 50 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | 50 | ||
Marketing | 50 | ||
Công nghệ tài chính | 50 | ||
Kinh tế số | 50 | ||
Kinh doanh số | 50 | ||
Thương mại điện tử | 50 | ||
Logistics số | 50 | ||
Công nghệ marketing | 50 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 50 | ||
Ngôn ngữ Anh | 50 | ||
Ngôn ngữ Pháp | 50 | ||
Ngôn ngữ Nhật | 50 | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 50 | ||
Y học cổ truyền | 50 | ||
Du lịch (định hướng quản trị du lịch) | 50 | ||
Quản trị khách sạn | 50 | ||
Kinh doanh du lịch số | 50 | ||
Hướng dẫn du lịch quốc tế | 50 | ||
Quản lý bệnh viện | 50 | ||
Tài năng khoa học máy tính | 50 | ||
Công nghệ thông tin Việt Nhật | 50 | ||
Công nghệ thông tin | 50 | ||
Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | 50 | ||
Khoa học máy tính | 50 | ||
An toàn thông tin | 50 | ||
Trí tuệ nhân tạo | 50 | ||
Y khoa | 50 | ||
Kỹ thuật cơ điện tử | 50 | ||
Kỹ thuật cơ khí | 50 | ||
Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | 50 | ||
Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói | 50 | ||
Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano | 50 | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 50 | ||
Điều dưỡng | 50 | ||
Dược học | 50 | ||
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 50 | ||
Kỹ thuật hình ảnh y học | 50 | ||
Kỹ thuật ô tô | 50 | ||
Cơ điện tử ô tô | 50 | ||
Kỹ thuật phần mềm ô tô | 50 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Phenikaa sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây