Điểm chuẩn Đại Học Phenikaa 2024, Xem diem chuan Dai Hoc Phenikaa nam 2024

Điểm chuẩn vào trường PhenikaaUni - Đại Học Phenikaa năm 2024

Trường Đại học Phenikaa tuyển sinh năm 2024 tổng 9.896 chỉ tiêu cho 48 ngành/chương trình đào tạo theo 04 phương thức xét tuyển.

Điểm chuẩn của trường PhenikaaUni - ĐH Phenikaa năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được công bố đến các thí sinh ngày 17/8:

Điểm chuẩn Đại Học Phenikaa năm 2024

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Phenikaa năm 2024 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Phenikaa năm 2024

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Phenikaa - 2024

Chưa có Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BIO1 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 18
2 CHE1 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 17
3 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D07 22
4 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) A00; A01; B00; C01 20
5 EEE3 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) A00; A01; C01; D07 21
6 EEE-AI Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) A00; A01; C01; D07 22
7 ICT1 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 21
8 ICT2 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D07 21
9 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt - Nhật A00; A01; D07; D28 21
10 ICT-AI Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; D07 21
11 ICT-TN Tài năng khoa học máy tính A00; A01; D07 23
12 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 20
13 MEM2 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; C01 19
14 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO A00; A01; B00; D07 20
15 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D07 20
16 VEE1 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01 20.5
17 VEE2 Cơ điện tử ô tô A00; A01; A10; D01 20
18 FBE1 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 21
19 FBE2 Kế toán A00; A01; D01; D07 21
20 FBE3 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 23
21 FBE4 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 21
22 FBE5 Luật kinh tế C00; C04; D01; D14 21
23 FBE6 Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) A01; D01; D07; D10 21
24 FBE7 Logictics và quản lý chuỗi cung ứng A01; D01; D07; D10 21
25 FLE1 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 21
26 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D09 23
27 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; DD2 23
28 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D28 17.5
29 FLF1 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D44; D64 17
30 FOS1 Đông phương học C00; D01; D09; D14 17
31 FTS1 Du lịch (định hướng Quản trị du lịch) A01; C00; D01; D15 21
32 FTS3 Kinh doanh du lịch số A00; A01; D01; D10 21
33 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế A01; C00; D01; D15 21
34 FTS2 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 21
35 NUR1 Điều dưỡng A00; A01; B00; B08 19
36 PHA1 Dược học A00; B00; B08; D07 21
37 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng A02; B00; B08; D07 19
38 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học A02; B00; B08; D07 19
39 MED1 Y khoa A00; B00; B08; D07 22.5
40 DEN1 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; B08; D07 22.5
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BI01 CÔNG NGHỆ SINH HỌC A00; B00; B08; D07 22
2 CHE1 KỸ THUẬT HÓA HỌC A00; A01; B00; D07 22
3 EEE1 KỸ THUẬT ĐIỂU KHIỂN VÀ Tự ĐỘNG HÓA A00; A01; C01; D07 25
4 EEE2 KỸ THUẬT Y SINH (ĐIỆN TỬ Y SINH) A00; A01; B00; C01 22.5
5 EEE3 KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (HỆ THỐNG NHÚNG THÔNG MINH VÀ IOT) A00; A01; C01; D07 24
6 EEE4 KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (THIẾT KẾ VI MẠCH BÁN DẪN) A00; A01; C01; D07 24
7 EEE-AI KỸ THUẬT ROBOT VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) A00; A01; C01; D07 25
8 ICT1 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN A00; A01; D07 25
9 ICT2 KỸ THUẬT PHẦN MỀM (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) A00; A01; D07 23
10 ICT-VJ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VIỆT NHẬT A00; A01; D07; D28 24
11 ICT3 KHOA HỌC MÁY TÍNH A00; A01; D07 25
12 ICT-TN TÀI NĂNG KHOA HỌC MÁY TÍNH A00; A01; D07 27
13 ICT4 AN TOÀN THÔNG TIN (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) A00; A01; D07 23
14 ICT5 TRÍ TUỆ NHÂN TẠO A00; A01; D07 23
15 MEM1 KỸ THUẬT Cơ ĐIỆN TỬ A00; A01; A02; C01 22.5
16 MEM2 KỸ THUẬT Cơ KHÍ A00; A01; A02; C01 22
17 MSE1 VẬT LIỆU TIÊN TIẾN VÀ CÔNG NGHỆ NANO A00; A01; B00; D07 22
18 MSE-AI VẬT LIỆU THÔNG MINH VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO A00; A01; C01; D07 22.5
19 MSE-IC CHIP BÁN DẪN VÀ CÔNG NGHỆ ĐÓNG GÓI A00; A01; B00; D07 24
20 VEE1 KỸ THUẬT Ô TÔ A00; A01; A10; D01 23
21 VEE2 Cơ ĐIỆN TỬ ÔTÔ A00; A01; A10; D01 22
22 VEE3 KỸ THUẬT PHẨN MỀM Ô TÔ A00; A01; A10; D01 22
23 FBE1 QUẢN TRỊ KINH DOANH A00; A01; D01; D07 24
24 FBE2 KẾ TOÁN A00; A01; D01; D07 24
25 FBE3 TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG A00; A01; D01; D07 26
26 FBE4 QUẢN TRỊ NHÂN LỰC A00; A01; D01; D07 26
27 FBE5 LUẬT KINH TẾ C00; C04; D01; D14 26
28 FBE6 KINH DOANH QUỐC TẾ (CÁC HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIÊNG ANH) A01; D01; D07; D10 24
29 FBE7 LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) A01; D01; D07; D10 24
30 FBE8 MARKETING A01; D01; D07; D10 23
31 FBE9 CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH A01; D01; D07; D10 23
32 FIDT1 KINH TẾ SỐ A00; A01; D01; D07 22
33 FIDT2 KINH DOANH SỐ A00; A01; D01; D07 22
34 FIDT3 THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ A00; A01; D01; D07 23
35 FIDT4 LOGISTICS SỐ A00; A01; D01; D07 22
36 FIDT5 CÔNG NGHỆ MARKETING A00; A01; D01; D07 22
37 FLE1 NGÔN NGỮ ANH A01; D01; D09; D15 24
38 FLC1 NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC A01; D01; D04; D09 25.5
39 FLK1 NGÔN NGỮ HÀN QUỐC A01; D01; D09; DD2 24
40 FLJ1 NGÔN NGỮ NHẬT A01; D01; D06; D28 22.5
41 FLF1 NGÔN NGỮ PHÁP A01; D01; D44; D64 21
42 F0S1 ĐÔNG PHƯƠNG HỌC A01; C00; D01; D09 21
43 FTS1 DU LỊCH (ĐỊNH HƯỚNG QUẢN TRỊ DU LỊCH) A01; C00; D01; D15 24
44 FTS3 KINH DOANH DU LỊCH SỐ A00; A01; D01; D10 22
45 FTS4 HƯỚNG DẪN DU LỊCH QUỐC TẾ A01; C00; D01; D15 22
46 FTS2 QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN A00; A01; D01; D10 24
47 NUR1 ĐIỂU DƯỠNG A00; A01; B00; B08 21
48 PHA1 DƯỢC HỌC A00; B00; B08; D07 24
49 RET1 KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG A02; B00; B08; D07 21
50 MTT1 KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC A02; B00; B08; D07 22
51 RTS1 KỸ THUẬT HÌNH ẢNH Y HỌC A02; B00; B08; D07 21
52 MED1 Y KHOA A00; B00; B08; D07 26
53 DEN1 RĂNG - HÀM - MẶT A00; B00; B08; D07 25
54 HM1 QUẢN LÝ BỆNH VIỆN A00; A01; B00; D01 21
55 FTME Y HỌC CỔ TRUYỀN A00; B00; B08; D07 24
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BI01 CÔNG NGHỆ SINH HỌC 70
2 CHE1 KỸ THUẬT HÓA HỌC 70
3 EEE1 KỸ THUẬT ĐIỂU KHIỂN VÀ Tự ĐỘNG HÓA 70
4 EEE2 KỸ THUẬT Y SINH (ĐIỆN TỬ Y SINH) 70
5 EEE3 KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (HỆ THỐNG NHÚNG THÔNG MINH VÀ IOT) 70
6 EEE4 KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (THIẾT KẾ VI MẠCH BÁN DẪN) 70
7 EEE-AI KỸ THUẬT ROBOT VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) 70
8 ICT1 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 70
9 ICT2 KỸ THUẬT PHẦN MỀM (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) 70
10 ICT-VJ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VIỆT NHẬT 70
11 ICT3 KHOA HỌC MÁY TÍNH 70
12 ICT-TN TÀI NĂNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 70
13 ICT4 AN TOÀN THÔNG TIN (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) 70
14 ICT5 TRÍ TUỆ NHÂN TẠO 70
15 MEM1 KỸ THUẬT Cơ ĐIỆN TỬ 70
16 MEM2 KỸ THUẬT Cơ KHÍ 70
17 MSE1 VẬT LIỆU TIÊN TIẾN VÀ CÔNG NGHỆ NANO 70
18 MSE-AI VẬT LIỆU THÔNG MINH VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO 70
19 MSE-IC CHIP BÁN DẪN VÀ CÔNG NGHỆ ĐÓNG GÓI 70
20 VEE1 KỸ THUẬT Ô TÔ 70
21 VEE2 Cơ ĐIỆN TỬ ÔTÔ 70
22 VEE3 KỸ THUẬT PHẨN MỀM Ô TÔ 70
23 FBE1 QUẢN TRỊ KINH DOANH 70
24 FBE2 KẾ TOÁN 70
25 FBE3 TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG 70
26 FBE4 QUẢN TRỊ NHÂN LỰC 70
27 FBE5 LUẬT KINH TẾ 70
28 FBE6 KINH DOANH QUỐC TẾ (CÁC HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIÊNG ANH) 70
29 FBE7 LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) 70
30 FBE8 MARKETING 70
31 FBE9 CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 70
32 FIDT1 KINH TẾ SỐ 70
33 FIDT2 KINH DOANH SỐ 70
34 FIDT3 THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ 70
35 FIDT4 LOGISTICS SỐ 70
36 FIDT5 CÔNG NGHỆ MARKETING 70
37 FLE1 NGÔN NGỮ ANH 70
38 FLC1 NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC 70
39 FLK1 NGÔN NGỮ HÀN QUỐC 70
40 FLJ1 NGÔN NGỮ NHẬT 70
41 FLF1 NGÔN NGỮ PHÁP 70
42 F0S1 ĐÔNG PHƯƠNG HỌC 70
43 FTS1 DU LỊCH (ĐỊNH HƯỚNG QUẢN TRỊ DU LỊCH) 70
44 FTS3 KINH DOANH DU LỊCH SỐ 70
45 FTS4 HƯỚNG DẪN DU LỊCH QUỐC TẾ 70
46 FTS2 QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN 70
47 NUR1 ĐIỂU DƯỠNG 70
48 PHA1 DƯỢC HỌC 70
49 RET1 KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG 70
50 MTT1 KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC 70
51 RTS1 KỸ THUẬT HÌNH ẢNH Y HỌC 70
52 MED1 Y KHOA 70
53 DEN1 RĂNG - HÀM - MẶT 70
54 HM1 QUẢN LÝ BỆNH VIỆN 70
55 FTME Y HỌC CỔ TRUYỀN 70
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BI01 CÔNG NGHỆ SINH HỌC 50
2 CHE1 KỸ THUẬT HÓA HỌC 50
3 EEE1 KỸ THUẬT ĐIỂU KHIỂN VÀ Tự ĐỘNG HÓA 50
4 EEE2 KỸ THUẬT Y SINH (ĐIỆN TỬ Y SINH) 50
5 EEE3 KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (HỆ THỐNG NHÚNG THÔNG MINH VÀ IOT) 50
6 EEE4 KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (THIẾT KẾ VI MẠCH BÁN DẪN) 50
7 EEE-AI KỸ THUẬT ROBOT VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) 50
8 ICT1 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 50
9 ICT2 KỸ THUẬT PHẦN MỀM (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) 50
10 ICT-VJ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VIỆT NHẬT 50
11 ICT3 KHOA HỌC MÁY TÍNH 50
12 ICT-TN TÀI NĂNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 50
13 ICT4 AN TOÀN THÔNG TIN (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) 50
14 ICT5 TRÍ TUỆ NHÂN TẠO 50
15 MEM1 KỸ THUẬT Cơ ĐIỆN TỬ 50
16 MEM2 KỸ THUẬT Cơ KHÍ 50
17 MSE1 VẬT LIỆU TIÊN TIẾN VÀ CÔNG NGHỆ NANO 50
18 MSE-AI VẬT LIỆU THÔNG MINH VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO 50
19 MSE-IC CHIP BÁN DẪN VÀ CÔNG NGHỆ ĐÓNG GÓI 50
20 VEE1 KỸ THUẬT Ô TÔ 50
21 VEE2 Cơ ĐIỆN TỬ ÔTÔ 50
22 VEE3 KỸ THUẬT PHẨN MỀM Ô TÔ 50
23 FBE1 QUẢN TRỊ KINH DOANH 50
24 FBE2 KẾ TOÁN 50
25 FBE3 TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG 50
26 FBE4 QUẢN TRỊ NHÂN LỰC 50
27 FBE5 LUẬT KINH TẾ 50
28 FBE6 KINH DOANH QUỐC TẾ (CÁC HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIÊNG ANH) 50
29 FBE7 LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) 50
30 FBE8 MARKETING 50
31 FBE9 CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 50
32 FIDT1 KINH TẾ SỐ 50
33 FIDT2 KINH DOANH SỐ 50
34 FIDT3 THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ 50
35 FIDT4 LOGISTICS SỐ 50
36 FIDT5 CÔNG NGHỆ MARKETING 50
37 FLE1 NGÔN NGỮ ANH 50
38 FLC1 NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC 50
39 FLK1 NGÔN NGỮ HÀN QUỐC 50
40 FLJ1 NGÔN NGỮ NHẬT 50
41 FLF1 NGÔN NGỮ PHÁP 50
42 F0S1 ĐÔNG PHƯƠNG HỌC 50
43 FTS1 DU LỊCH (ĐỊNH HƯỚNG QUẢN TRỊ DU LỊCH) 50
44 FTS3 KINH DOANH DU LỊCH SỐ 50
45 FTS4 HƯỚNG DẪN DU LỊCH QUỐC TẾ 50
46 FTS2 QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN 50
47 NUR1 ĐIỂU DƯỠNG 50
48 PHA1 DƯỢC HỌC 50
49 RET1 KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG 50
50 MTT1 KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC 50
51 RTS1 KỸ THUẬT HÌNH ẢNH Y HỌC 50
52 MED1 Y KHOA 50
53 DEN1 RĂNG - HÀM - MẶT 50
54 HM1 QUẢN LÝ BỆNH VIỆN 50
55 FTME Y HỌC CỔ TRUYỀN 50
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN năm 2023

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Điểm chuẩn Đại Học Phenikaa năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com