Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Đại Học Phenikaa 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào trường PhenikaaUni - Đại Học Phenikaa năm 2024

Trường Đại học Phenikaa tuyển sinh năm 2024 tổng 9.896 chỉ tiêu cho 48 ngành/chương trình đào tạo theo 04 phương thức xét tuyển.

Điểm chuẩn của trường PhenikaaUni - ĐH Phenikaa năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, đánh giá năng lực, đánh giá tư duy được cập nhật chi tiết dưới đây.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Công nghệ sinh họcA00; B00; B08; D0718
Kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D0717
Răng - Hàm - MặtA00; B00; B08; D0722.5
Kỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh)A00; A01; C01; D0722
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóaA00; A01; C01; D0722
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)A00; A01; B00; C0120
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot)A00; A01; C01; D0721
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn)A00; A01; C01; D0721
Đông phương họcA01; C00; D01; D0917
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0720
Kế toánA00; A01; D01; D0720
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0721
Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D0721
Luật kinh tếC00; C04; D01; D1424
Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)A01; D01; D07; D1020
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)A01; D01; D07; D1020
MarketingA01; D01; D07; D1020
Công nghệ tài chínhA01; D01; D07; D1020
Kinh tế sốA00; A01; D01; D0718
Kinh doanh sốA00; A01; D01; D0718
Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0718
Logistics sốA00; A01; D01; D0718
Công nghệ marketingA00; A01; D01; D0718
Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D04; D0923
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1521
Ngôn ngữ PhápA01; D01; D44; D6417
Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D06; D2818
Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; D01; D09; DD222
Y học cổ truyềnA00; B00; B08; D0721
Du lịch (định hướng quản trị du lịch)A01; C00; D01; D1521
Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D1020
Kinh doanh du lịch sốA00; A01; D01; D1021
Hướng dẫn du lịch quốc tếA01; C00; D01; D1521
Quản lý bệnh việnA00; A01; B00; D0117
Tài năng khoa học máy tínhA00; A01; D0723
Công nghệ thông tin Việt NhậtA00; A01; D07; D2821
Công nghệ thông tinA00; A01; D0721
Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)A00; A01; D0721
Khoa học máy tínhA00; A01; D0721
An toàn thông tinA00; A01; D0721
Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D0721
Y khoaA00; B00; B08; D0722.5
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A02; C0120
Kỹ thuật cơ khíA00; A01; A02; C0119
Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạoA00; A01; C01; D0720
Chip bán dẫn và công nghệ đóng góiA00; A01; B00; D0721
Vật liệu tiên tiến và công nghệ nanoA00; A01; B00; D0720
Kỹ thuật xét nghiệm y họcA02; B00; B08; D0719
Điều dưỡngA00; A01; B00; B0819
Dược họcA00; B00; B08; D0721
Kỹ thuật phục hồi chức năngA02; B00; B08; D0719
Kỹ thuật hình ảnh y họcA02; B00; B08; D0719
Kỹ thuật ô tôA00; A01; A10; D0120.5
Cơ điện tử ô tôA00; A01; A10; D0120
Kỹ thuật phần mềm ô tôA00; A01; A10; D0119

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Phenikaa sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Công nghệ sinh họcA00; B00; B08; D0722
Kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D0722
Răng - Hàm - MặtA00; B00; B08; D0725
Kỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh)A00; A01; C01; D0725
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóaA00; A01; C01; D0725
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)A00; A01; B00; C0122.5
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot)A00; A01; C01; D0724
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn)A00; A01; C01; D0724
Đông phương họcA01; C00; D01; D0921
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0724
Kế toánA00; A01; D01; D0724
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0726
Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D0726
Luật kinh tếC00; C04; D01; D1426
Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)A01; D01; D07; D1024
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)A01; D01; D07; D1024
MarketingA01; D01; D07; D1023
Công nghệ tài chínhA01; D01; D07; D1023
Kinh tế sốA00; A01; D01; D0722
Kinh doanh sốA00; A01; D01; D0722
Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0723
Logistics sốA00; A01; D01; D0722
Công nghệ marketingA00; A01; D01; D0722
Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D04; D0925.5
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1524
Ngôn ngữ PhápA01; D01; D44; D6421
Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D06; D2822.5
Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; D01; D09; DD224
Y học cổ truyềnA00; B00; B08; D0724
Du lịch (định hướng quản trị du lịch)A01; C00; D01; D1524
Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D1024
Kinh doanh du lịch sốA00; A01; D01; D1022
Hướng dẫn du lịch quốc tếA01; C00; D01; D1522
Quản lý bệnh việnA00; A01; B00; D0121
Tài năng khoa học máy tínhA00; A01; D0727
Công nghệ thông tin Việt NhậtA00; A01; D07; D2824
Công nghệ thông tinA00; A01; D0725
Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)A00; A01; D0723
Khoa học máy tínhA00; A01; D0725
An toàn thông tinA00; A01; D0723
Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D0723
Y khoaA00; B00; B08; D0726
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A02; C0122.5
Kỹ thuật cơ khíA00; A01; A02; C0122
Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạoA00; A01; C01; D0722.5
Chip bán dẫn và công nghệ đóng góiA00; A01; B00; D0724
Vật liệu tiên tiến và công nghệ nanoA00; A01; B00; D0722
Kỹ thuật xét nghiệm y họcA02; B00; B08; D0722
Điều dưỡngA00; A01; B00; B0821
Dược họcA00; B00; B08; D0724
Kỹ thuật phục hồi chức năngA02; B00; B08; D0721
Kỹ thuật hình ảnh y họcA02; B00; B08; D0721
Kỹ thuật ô tôA00; A01; A10; D0123
Cơ điện tử ô tôA00; A01; A10; D0122
Kỹ thuật phần mềm ô tôA00; A01; A10; D0122

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Phenikaa sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Công nghệ sinh học70
Kỹ thuật hóa học70
Răng - Hàm - Mặt70
Kỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh)70
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa70
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)70
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot)70
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn)70
Đông phương học70
Quản trị kinh doanh70
Kế toán70
Tài chính - Ngân hàng70
Quản trị nhân lực70
Luật kinh tế70
Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)70
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)70
Marketing70
Công nghệ tài chính70
Kinh tế số70
Kinh doanh số70
Thương mại điện tử70
Logistics số70
Công nghệ marketing70
Ngôn ngữ Trung Quốc70
Ngôn ngữ Anh70
Ngôn ngữ Pháp70
Ngôn ngữ Nhật70
Ngôn ngữ Hàn Quốc70
Y học cổ truyền70
Du lịch (định hướng quản trị du lịch)70
Quản trị khách sạn70
Kinh doanh du lịch số70
Hướng dẫn du lịch quốc tế70
Quản lý bệnh viện70
Tài năng khoa học máy tính70
Công nghệ thông tin Việt Nhật70
Công nghệ thông tin70
Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)70
Khoa học máy tính70
An toàn thông tin70
Trí tuệ nhân tạo70
Y khoa70
Kỹ thuật cơ điện tử70
Kỹ thuật cơ khí70
Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo70
Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói70
Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano70
Kỹ thuật xét nghiệm y học70
Điều dưỡng70
Dược học70
Kỹ thuật phục hồi chức năng70
Kỹ thuật hình ảnh y học70
Kỹ thuật ô tô70
Cơ điện tử ô tô70
Kỹ thuật phần mềm ô tô70

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Phenikaa sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Công nghệ sinh học50
Kỹ thuật hóa học50
Răng - Hàm - Mặt50
Kỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh)50
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa50
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)50
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot)50
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn)50
Đông phương học50
Quản trị kinh doanh50
Kế toán50
Tài chính - Ngân hàng50
Quản trị nhân lực50
Luật kinh tế50
Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)50
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)50
Marketing50
Công nghệ tài chính50
Kinh tế số50
Kinh doanh số50
Thương mại điện tử50
Logistics số50
Công nghệ marketing50
Ngôn ngữ Trung Quốc50
Ngôn ngữ Anh50
Ngôn ngữ Pháp50
Ngôn ngữ Nhật50
Ngôn ngữ Hàn Quốc50
Y học cổ truyền50
Du lịch (định hướng quản trị du lịch)50
Quản trị khách sạn50
Kinh doanh du lịch số50
Hướng dẫn du lịch quốc tế50
Quản lý bệnh viện50
Tài năng khoa học máy tính50
Công nghệ thông tin Việt Nhật50
Công nghệ thông tin50
Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)50
Khoa học máy tính50
An toàn thông tin50
Trí tuệ nhân tạo50
Y khoa50
Kỹ thuật cơ điện tử50
Kỹ thuật cơ khí50
Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo50
Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói50
Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano50
Kỹ thuật xét nghiệm y học50
Điều dưỡng50
Dược học50
Kỹ thuật phục hồi chức năng50
Kỹ thuật hình ảnh y học50
Kỹ thuật ô tô50
Cơ điện tử ô tô50
Kỹ thuật phần mềm ô tô50

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Phenikaa sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây