Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Đại Học Phenikaa 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường PhenikaaUni - Đại Học Phenikaa năm 2025

Điểm chuẩn của trường PhenikaaUni - ĐH Phenikaa năm 2025 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy (ĐGTD) của Đại học Bách khoa Hà Nội hoặc Kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học V-SAT được công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Công nghệ sinh họcA00; B00; B08; D07; X14; X1518
Khoa học y sinhA00; B00; B03; B08; C02; D0717
Kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D07; X10; X1117
Răng - Hàm - MặtA00; B00; B03; B08; C02; D0722.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Robot và trí tuệ nhân tạo)A00; A01; C01; D07; X06; X2622
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D07; X06; X2622
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)A00; A01; D07; D08; X10; X1420
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT)A00; A01; D07; D08; X06; X2621
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Thiết kế vi mạch bán dẫn)A00; A01; D07; D08; X06; X2621
Luật kinh tếC00; C03; C19; D01; D12; D13; X7018
Luật kinh doanhC00; C03; C19; D01; D12; D13; X7018
LuậtC00; C03; C19; D01; D12; D13; X7018
Luật quốc tếD01; D11; D12; D14; D15; D66; X7818
Luật thương mại quốc tếD01; D11; D12; D14; D15; D66; X7818
Đông Phương họcC00; C03; C19; D01; D14; D66; X70; X7817
Quản trị kinh doanhA00; A01; A07; A08; D01; D07; X1719
Kế toánA00; A01; B00; B04; D01; D07; X1319
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; B00; B04; D01; D07; X1320
Quản trị nhân lựcA00; A01; A07; A08; D01; D07; X1720
Kiểm toánA00; A01; B00; B04; D01; D07; X1319
Kinh doanh quốc tế (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)A01; B08; D01; D09; D10; D84; X2519
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)A01; B08; D01; D07; D09; D1019
Marketing (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)A01; B08; D01; D07; D09; D1019
Kinh tế sốA00; A01; D01; D84; X25; X26; X2718
Quản trị kinh doanh (Kinh doanh số)A00; A01; D01; D84; X25; X26; X2718
Thương mại điện tửA00; A01; D01; D07; X26; X2718
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics số)A01; D01; D07; D84; X25; X26; X2718
Marketing (Công nghệ Marketing)A01; D01; D07; D84; X25; X26; X2718
Truyền thông đa phương tiệnC00; C01; C04; D01; D84; X25; X2722
Công nghệ tài chínhA01; D01; D07; D84; X25; X26; X2718
Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D04; D09; D30; D84; X2522
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D10; D84; X25; X2619
Ngôn ngữ PhápA01; D01; D03; D09; D20; D89; X3717
Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D06; D09; D10; D1517
Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; D01; D09; D10; D84; DD2; X2519
Y học cổ truyềnA00; B00; B03; B08; C02; D0721
Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch)A00; C03; D01; D09; D10; D84; X2519
Quản trị khách sạnA00; C03; D01; D09; D10; D84; X2519
Kinh doanh Du lịch sốA00; C03; D01; D09; D10; D84; X2519
Hướng dẫn Du lịch quốc tếC00; C03; D01; D14; D15; D66; X7819
Quản lý bệnh việnA00; A01; A02; B00; B03; D0117
Tài năng Khoa học máy tínhA00; A01; D07; X06; X26; X2723
Công nghệ thông tin Việt NhậtA00; A01; D01; D06; X06; X2619
Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07; X06; X2621
Kỹ thuật phần mềm (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X06; X2619
Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu)A00; A01; D07; X06; X26; X2721
An toàn thông tin (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X06; X2619
Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D07; X06; X2621
Y khoaA00; B00; B03; B08; C02; D0722.5
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A02; C01; X06; X0720
Hệ thống Cơ điện tử thông minh (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)A00; A01; A02; C01; X06; X0725.5
Kỹ thuật cơ khíA00; A01; A02; C01; X06; X0719
Hộ sinhA00; B00; B03; B08; D07; X1417
Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạoA00; A01; B00; D07; X06; X0720
Chip bán dẫn và Công nghệ đóng góiA00; A01; B00; D07; X06; X0721
Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nanoA00; A01; B00; D07; X06; X0720
Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; B03; B08; D07; X1019
Điều dưỡngA00; B00; B03; B08; D07; X1417
Dược họcA00; B00; B08; D07; X10; X1421
Kỹ thuật phục hồi chức năngA00; B00; B03; B08; D07; X1019
Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; B00; B03; B08; D07; X1019
Kỹ thuật ô tôA00; A01; A04; C01; D07; X0620
Cơ điện tử ô tôA00; A01; A04; C01; D07; X0619
Kỹ thuật phần mềm ô tôA00; A01; A04; C01; D07; X0619

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Phenikaa sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Công nghệ sinh họcA00; B00; B08; D07; X14; X1522.81
Khoa học y sinhA00; B00; B03; B08; C02; D0721.79
Kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D07; X10; X1121.79
Răng - Hàm - MặtA00; B00; B03; B08; C02; D0725.2
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Robot và trí tuệ nhân tạo)A00; A01; C01; D07; X06; X2624.9
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D07; X06; X2624.9
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)A00; A01; D07; D08; X10; X1423.85
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT)A00; A01; D07; D08; X06; X2624.38
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Thiết kế vi mạch bán dẫn)A00; A01; D07; D08; X06; X2624.38
Luật kinh tếC00; C03; C19; D01; D12; D13; X7022.81
Luật kinh doanhC00; C03; C19; D01; D12; D13; X7022.81
LuậtC00; C03; C19; D01; D12; D13; X7022.81
Luật quốc tếD01; D11; D12; D14; D15; D66; X7822.81
Luật thương mại quốc tếD01; D11; D12; D14; D15; D66; X7822.81
Đông Phương họcC00; C03; C19; D01; D14; D66; X70; X7821.79
Quản trị kinh doanhA00; A01; A07; A08; D01; D07; X1723.33
Kế toánA00; A01; B00; B04; D01; D07; X132333
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; B00; B04; D01; D07; X1323.85
Quản trị nhân lựcA00; A01; A07; A08; D01; D07; X1723.85
Kiểm toánA00; A01; B00; B04; D01; D07; X1323.33
Kinh doanh quốc tế (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)A01; B08; D01; D09; D10; D84; X2523.33
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)A01; B08; D01; D07; D09; D1023.33
Marketing (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)A01; B08; D01; D07; D09; D102333
Kinh tế sốA00; A01; D01; D84; X25; X26; X2722.81
Quản trị kinh doanh (Kinh doanh số)A00; A01; D01; D84; X25; X26; X2722.81
Thương mại điện tửA00; A01; D01; D07; X26; X2722.81
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics số)A01; D01; D07; D84; X25; X26; X2722.81
Marketing (Công nghệ Marketing)A01; D01; D07; D84; X25; X26; X2722.81
Truyền thông đa phương tiệnC00; C01; C04; D01; D84; X25; X2724.9
Công nghệ tài chínhA01; D01; D07; D84; X25; X26; X2722.81
Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D04; D09; D30; D84; X2524.9
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D10; D84; X25; X2623.33
Ngôn ngữ PhápA01; D01; D03; D09; D20; D89; X3721.79
Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D06; D09; D10; D1521.79
Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; D01; D09; D10; D84; DD2; X2523.33
Y học cổ truyềnA00; B00; B03; B08; C02; D0724.38
Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch)A00; C03; D01; D09; D10; D84; X2523.33
Quản trị khách sạnA00; C03; D01; D09; D10; D84; X2523.33
Kinh doanh Du lịch sốA00; C03; D01; D09; D10; D84; X2523.33
Hướng dẫn Du lịch quốc tếC00; C03; D01; D14; D15; D66; X7823.33
Quản lý bệnh việnA00; A01; A02; B00; B03; D0121.79
Tài năng Khoa học máy tínhA00; A01; D07; X06; X26; X2725.53
Công nghệ thông tin Việt NhậtA00; A01; D01; D06; X06; X2623.33
Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07; X06; X2624.38
Kỹ thuật phần mềm (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X06; X2623.33
Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu)A00; A01; D07; X06; X26; X2724.38
An toàn thông tin (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X06; X2623.33
Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D07; X06; X2624.38
Y khoaA00; B00; B03; B08; C02; D0725.2
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A02; C01; X06; X0723.85
Hệ thống Cơ điện tử thông minh (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)A00; A01; A02; C01; X06; X0727.18
Kỹ thuật cơ khíA00; A01; A02; C01; X06; X0723.33
Hộ sinhA00; B00; B03; B08; D07; X1421.79
Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạoA00; A01; B00; D07; X06; X0723.85
Chip bán dẫn và Công nghệ đóng góiA00; A01; B00; D07; X06; X0724.38
Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nanoA00; A01; B00; D07; X06; X0723.85
Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; B03; B08; D07; X1023.33
Điều dưỡngA00; B00; B03; B08; D07; X1421.79
Dược họcA00; B00; B08; D07; X10; X1424.38
Kỹ thuật phục hồi chức năngA00; B00; B03; B08; D07; X1023.33
Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; B00; B03; B08; D07; X1023.33
Kỹ thuật ô tôA00; A01; A04; C01; D07; X0623.85
Cơ điện tử ô tôA00; A01; A04; C01; D07; X0623.33
Kỹ thuật phần mềm ô tôA00; A01; A04; C01; D07; X0623.33

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Phenikaa sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Công nghệ sinh học62.51
Khoa học y sinh59.57
Kỹ thuật hóa học59.57
Răng - Hàm - Mặt77.38
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Robot và trí tuệ nhân tạo)75.26
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa75.26
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)68.89
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT)72.08
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Thiết kế vi mạch bán dẫn)72.08
Luật kinh tế62.51
Luật kinh doanh62.51
Luật62.51
Luật quốc tế62.51
Luật thương mại quốc tế62.51
Đông Phương học59.57
Quản trị kinh doanh65.7
Kế toán65.7
Tài chính - Ngân hàng68.89
Quản trị nhân lực68.89
Kiểm toán65.7
Kinh doanh quốc tế (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)65.7
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)65.7
Marketing (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)65.7
Kinh tế số62.51
Quản trị kinh doanh (Kinh doanh số)62.51
Thương mại điện tử62.51
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics số)62.51
Marketing (Công nghệ Marketing)62.51
Truyền thông đa phương tiện75.26
Công nghệ tài chính62.51
Ngôn ngữ Trung Quốc75.26
Ngôn ngữ Anh65.7
Ngôn ngữ Pháp59.57
Ngôn ngữ Nhật59.57
Ngôn ngữ Hàn Quốc65.7
Y học cổ truyền72.08
Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch)65.7
Quản trị khách sạn65.7
Kinh doanh Du lịch số65.7
Hướng dẫn Du lịch quốc tế65.7
Quản lý bệnh viện59.57
Tài năng Khoa học máy tính79.84
Công nghệ thông tin Việt Nhật65.7
Công nghệ thông tin72.08
Kỹ thuật phần mềm (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)65.7
Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu)72.08
An toàn thông tin (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)65.7
Trí tuệ nhân tạo72.08
Y khoa77.38
Kỹ thuật cơ điện tử68.89
Hệ thống Cơ điện tử thông minh (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)92.15
Kỹ thuật cơ khí65.7
Hộ sinh59.57
Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo68.89
Chip bán dẫn và Công nghệ đóng gói72.08
Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano68.89
Kỹ thuật xét nghiệm y học65.7
Điều dưỡng59.57
Dược học72.08
Kỹ thuật phục hồi chức năng65.7
Kỹ thuật hình ảnh y học65.7
Kỹ thuật ô tô68.89
Cơ điện tử ô tô65.7
Kỹ thuật phần mềm ô tô65.7

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Phenikaa sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Công nghệ sinh học43.98
Khoa học y sinh42
Kỹ thuật hóa học42
Răng - Hàm - Mặt53.17
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Robot và trí tuệ nhân tạo)51.81
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa51.81
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)47.89
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT)49.85
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Thiết kế vi mạch bán dẫn)49.85
Luật kinh tế43.98
Luật kinh doanh43.98
Luật43.98
Luật quốc tế43.98
Luật thương mại quốc tế43.98
Đông Phương học42
Quản trị kinh doanh45.93
Kế toán45.93
Tài chính - Ngân hàng47.89
Quản trị nhân lực47.89
Kiểm toán45.93
Kinh doanh quốc tế (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)45.93
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)45.93
Marketing (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)45.93
Kinh tế số43.98
Quản trị kinh doanh (Kinh doanh số)43.98
Thương mại điện tử43.98
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics số)43.98
Marketing (Công nghệ Marketing)43.98
Truyền thông đa phương tiện51.81
Công nghệ tài chính43.98
Ngôn ngữ Trung Quốc51.81
Ngôn ngữ Anh45.93
Ngôn ngữ Pháp42
Ngôn ngữ Nhật42
Ngôn ngữ Hàn Quốc45.93
Y học cổ truyền49.85
Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch)45.93
Quản trị khách sạn45.93
Kinh doanh Du lịch số45.93
Hướng dẫn Du lịch quốc tế45.93
Quản lý bệnh viện42
Tài năng Khoa học máy tính54.78
Công nghệ thông tin Việt Nhật45.93
Công nghệ thông tin49.85
Kỹ thuật phần mềm (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)45.93
Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu)49.85
An toàn thông tin (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)45.93
Trí tuệ nhân tạo49.85
Y khoa53.17
Kỹ thuật cơ điện tử47.89
Hệ thống Cơ điện tử thông minh (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)62.84
Kỹ thuật cơ khí45.93
Hộ sinh42
Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo47.89
Chip bán dẫn và Công nghệ đóng gói49.85
Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano47.89
Kỹ thuật xét nghiệm y học45.93
Điều dưỡng42
Dược học49.85
Kỹ thuật phục hồi chức năng45.93
Kỹ thuật hình ảnh y học45.93
Kỹ thuật ô tô47.89
Cơ điện tử ô tô45.93
Kỹ thuật phần mềm ô tô45.93

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Phenikaa sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Công nghệ sinh học242.88
Khoa học y sinh227.43
Kỹ thuật hóa học227.43
Răng - Hàm - Mặt309.47
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Robot và trí tuệ nhân tạo)302.04
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa302.04
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)272.46
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT)287.25
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Thiết kế vi mạch bán dẫn)287.25
Luật kinh tế242.88
Luật kinh doanh242.88
Luật242.88
Luật quốc tế242.88
Luật thương mại quốc tế242.88
Đông Phương học227.43
Quản trị kinh doanh257.67
Kế toán257.67
Tài chính - Ngân hàng272.46
Quản trị nhân lực272.46
Kiểm toán257.67
Kinh doanh quốc tế (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)257.67
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)257.67
Marketing (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)257.67
Kinh tế số242.88
Quản trị kinh doanh (Kinh doanh số)242.88
Thương mại điện tử242.88
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics số)242.88
Marketing (Công nghệ Marketing)242.88
Truyền thông đa phương tiện302.04
Công nghệ tài chính242.88
Ngôn ngữ Trung Quốc302.04
Ngôn ngữ Anh257.67
Ngôn ngữ Pháp227.43
Ngôn ngữ Nhật227.43
Ngôn ngữ Hàn Quốc257.67
Y học cổ truyền287.25
Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch)257.67
Quản trị khách sạn257.67
Kinh doanh Du lịch số257.67
Hướng dẫn Du lịch quốc tế257.67
Quản lý bệnh viện227.43
Tài năng Khoa học máy tính316.92
Công nghệ thông tin Việt Nhật257.67
Công nghệ thông tin287.25
Kỹ thuật phần mềm (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)257.67
Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu)287.25
An toàn thông tin (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)257.67
Trí tuệ nhân tạo287.25
Y khoa309.47
Kỹ thuật cơ điện tử272.46
Hệ thống Cơ điện tử thông minh (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)354.19
Kỹ thuật cơ khí257.67
Hộ sinh227.43
Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo272.46
Chip bán dẫn và Công nghệ đóng gói287.25
Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano272.46
Kỹ thuật xét nghiệm y học257.67
Điều dưỡng227.43
Dược học287.25
Kỹ thuật phục hồi chức năng257.67
Kỹ thuật hình ảnh y học257.67
Kỹ thuật ô tô272.46
Cơ điện tử ô tô257.67
Kỹ thuật phần mềm ô tô257.67

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Phenikaa sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây