Đề án tuyển sinh Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng năm 2024

➤ Thông tin tuyển sinh Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng năm 2024 đầy đủ và chi tiết nhất

Tải về đề án tuyển sinh

Trường: Đại học Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà NẵngXem điểm chuẩn

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐH ĐÀ NẴNG NĂM 2023:

1. Phương thức xét tuyển thẳng

TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Đối tượng xét tuyển Nguyên tắc xét tuyển GHI CHÚ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
1 DDF Sư phạm tiếng Anh 7140231 2 (1)Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia. Xét giải HSG QG thuộc các năm: 2021, 2022, 2023.
(2)Các quy định khác theo quy định của Bộ giáo dục.
Riêng đối với các ngành sư phạm, thí sinh cần phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ GD&ĐT quy định trong quy chế tuyển sinh hiện hành, cụ thể là : thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi.
  Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Anh
2 DDF Sư phạm tiếng Pháp 7140233 2   Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Pháp
3 DDF Sư phạm tiếng Trung Quốc 7140234 2   Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Trung Quốc
4 DDF Ngôn ngữ Anh 7220201 4   Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Anh
5 DDF Ngôn ngữ Nga 7220202 2   Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Nga
6 DDF Ngôn ngữ Pháp 7220203 2   Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Pháp
7 DDF Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 4   Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Trung Quốc
8 DDF Ngôn ngữ Nhật 7220209 4    
9 DDF Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 4    
10 DDF Ngôn ngữ Thái Lan 7220214 2    
11 DDF Quốc tế học 7310601 4   Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Địa Lý, Lịch sử, Tiếng Anh
12 DDF Đông phương học 7310608 4   Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Địa Lý, Lịch sử, Tiếng Anh, Tiếng Trung
13 DDF Ngôn ngữ Anh 7220201KT 1   - Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Anh
- Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum
Tổng chỉ tiêu: 37      

>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐH ĐÀ NẴNG TẠI ĐÂY

2. Phương thức Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp Ngưỡng ĐBCL đầu vào GHI CHÚ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
1 DDF Sư phạm tiếng Anh 7140231 23 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1. D01 Ưu tiên môn tiếng Anh   Theo quy định của Bộ GD&ĐT  
2 DDF Sư phạm tiếng Pháp 7140233 6 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Pháp*2
2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2
1A. D01
1B. D03
2. D96
3. D78
  Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30  
3 DDF Sư phạm tiếng Trung Quốc 7140234 6 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2
2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2
1A. D01
1B. D04
2. D96
3. D78
  Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30  
4 DDF Ngôn ngữ Anh 7220201 473 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2
4. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2
1. D01
2. A01
3. D96
4. D78
Ưu tiên môn tiếng Anh Bằng nhau Theo quy định hiện hành và được công bố sau khi có kết quả kỳ thi  
5 DDF Ngôn ngữ Nga 7220202 38 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nga*2
2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2
1A. D01
1B. D02
2. D96
3. D78
  Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30  
6 DDF Ngôn ngữ Pháp 7220203 43 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Pháp*2
2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2
1A. D01
1B. D03
2. D96
3. D78
  Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30  
7 DDF Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 82 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2
2A. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Trung*2
2B. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2
1A. D01
1B. D04
2A. D83
2B. D78
  Tổ hợp 1B, Tổ hợp 2A thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30  
8 DDF Ngôn ngữ Nhật 7220209 49 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2
1A. D01
1B. D06
  Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30  
9 DDF Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 49 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Hàn*2
2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2
1A. D01
1B. DD2
2. D96
3. D78
  Bằng nhau  
10 DDF Ngôn ngữ Thái Lan 7220214 13 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2
3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2
4. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2
1. D01
2. D15
3. D96
4. D78
Ưu tiên môn tiếng Anh Bằng nhau  
11 DDF Quốc tế học 7310601 59 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2
3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2
4. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2
1. D01
2. D09
3. D96
4. D78
Ưu tiên môn tiếng Anh Bằng nhau  
12 DDF Đông phương học 7310608 31 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2
2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2
1A. D01
1B. D06
2. D96
3. D78
  Bằng nhau  
13 DDF Ngôn ngữ Anh 7220201KT 14 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2
4. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2
1. D01
2. A01
3. D96
4. D78
Ưu tiên môn tiếng Anh Bằng nhau Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum
Tổng chỉ tiêu: 886            

3. Phương thức xét học bạ

TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp Ngưỡng ĐBCL đầu vào GHI CHÚ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
1 DDF Sư phạm tiếng Anh 7140231 11 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1. D01 Ưu tiên môn tiếng Anh   Theo quy định của Bộ GD&ĐT, cụ thể : thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi  
2 DDF Sư phạm tiếng Pháp 7140233 4 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ Văn + Toán + Tiếng Pháp*2
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
3. Ngữ Văn + Địa lý + Tiếng Anh*2
1A. D01
1B. D03
2. D10
3. D15
  Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30  
3 DDF Sư phạm tiếng Trung Quốc 7140234 4 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2
1A. D01
1B. D04
2. D10
3. D15
  Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30  
4 DDF Ngôn ngữ Anh 7220201 234 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh*2
3. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
4. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2
1. D01
2. A01
3. D10
4. D15
Ưu tiên môn tiếng Anh Bằng nhau Tổng điểm 3 môn (không nhân hệ số) trong tổ hợp xét tuyển từ 18,00 điểm trở lên.  
5 DDF Ngôn ngữ Nga 7220202 20 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nga*2
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
3. Ngữ Văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2
1A. D01
1B. D02
2. D10
3. D14
  Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30  
6 DDF Ngôn ngữ Pháp 7220203 24 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Pháp*2
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2
1A. D01
1B. D03
2. D10
3. D15
  Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30  
7 DDF Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 44 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2
2A. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Trung*2
2B. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2
1A. D01
1B. D04
2A. D45
2B. D15
  Tổ hợp 1B, Tổ hợp 2A thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30  
8 DDF Ngôn ngữ Nhật 7220209 27 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
1A. D01
1B. D06
2. D10
  Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30  
9 DDF Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 27 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Hàn*2
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
3. Ngữ Văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2
1A. D01
1B. DD2
2. D10
3. D14
  Bằng nhau  
10 DDF Ngôn ngữ Thái Lan 7220214 8 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2
3. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
4. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2
1. D01
2. D15
3. D10
4. D14
Ưu tiên môn tiếng Anh Bằng nhau  
11 DDF Quốc tế học 7310601 32 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2
3. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
4. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2
1. D01
2. D09
3. D10
4. D14
Ưu tiên môn tiếng Anh Bằng nhau  
12 DDF Đông phương học 7310608 18 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2
2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
1A. D01
1B. D06
2. D09
3. D14
4. D10
  Bằng nhau  
13 DDF Ngôn ngữ Anh 7220201KT 8 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh*2
3. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2
4. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2
1. D01
2. A01
3. D10
4. D15
Ưu tiên môn tiếng Anh Bằng nhau   Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum
Tổng chỉ tiêu: 461            

Ghi chú:

- Số lượng tối thiểu mở lớp là 20 sinh viên, các trường hợp đặc biệt do Hiệu trưởng quyết định

- Phương thức xét học bạ chỉ dành cho các thí sinh đã tốt nghiệp năm 2021, 2022, 2023
- Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình môn học năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

- Tham khảo tổ hợp môn trong danh mục tổ hợp của Bộ GDDT

- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, rồi quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Môn ngoại ngữ dùng trong xét tuyển là ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1) ghi trong học bạ

4. Phương thức tuyển sih riêng

TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Nhóm xét tuyển Nguyên tắc xét tuyển GHI CHÚ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
1 DDF Sư phạm tiếng Anh 7140231 9 1,2,3,4,5 Công bố sau  
2 DDF Sư phạm tiếng Pháp 7140233 3 1,2,3,4,5  
3 DDF Sư phạm tiếng Trung Quốc 7140234 3 1,2,3,4,5  
4 DDF Ngôn ngữ Anh 7220201 187 1,2,3,4,5  
5 DDF Ngôn ngữ Nga 7220202 16 1,2,3,4,5  
6 DDF Ngôn ngữ Pháp 7220203 18 1,2,3,4,5  
7 DDF Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 33 1,2,3,4,5  
8 DDF Ngôn ngữ Nhật 7220209 21 1,2,3,4,5  
9 DDF Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 21 1,2,3,4,5  
10 DDF Ngôn ngữ Thái Lan 7220214 6 1,2,3,4,5  
11 DDF Quốc tế học 7310601 25 1,2,3,4,5  
12 DDF Đông phương học 7310608 14 1,2,3,4,5  
13 DDF Ngôn ngữ Anh 7220201KT 6 1,2,3,4,5 Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum
Tổng chỉ tiêu: 362      

5. Phương thức xét điểm thi ĐGNL ĐH Quốc gia TPHCM

TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Tổ hợp xét tuyển Thang điểm Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
Ngưỡng ĐBCL đầu vào GHI CHÚ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
1 DDF Ngôn ngữ Anh 7220201 46   Xét tuyển từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu Không có 1. Tổng điểm bài thi đánh giá năng lực đạt từ 600 điểm trở lên.
2. Điểm trung bình chung môn Ngoại ngữ năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 THPT đạt từ 6.5 trở lên. Điểm môn Ngoại ngữ lấy từ học bạ.
 
2 DDF Ngôn ngữ Nga 7220202 4    
3 DDF Ngôn ngữ Pháp 7220203 3    
4 DDF Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 7    
5 DDF Ngôn ngữ Nhật 7220209 4    
6 DDF Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 4    
7 DDF Ngôn ngữ Thái Lan 7220214 1    
8 DDF Quốc tế học 7310601 6    
9 DDF Đông phương học 7310608 3    
10 DDF Ngôn ngữ Anh 7220201KT 1   Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum
Tổng chỉ tiêu: 79          

1. Đối tượng tuyển sinh, điều kiện tuyển sinh

Thí sinh có đủ các điều kiện theo quy định tại Điều 5 của “Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT), cụ thể như sau:

- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

- Đạt ngưỡng đầu vào do Bộ GD&ĐT và Nhà trường quy định;

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

- Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Trường thực hiện các biện pháp cần thiết và tạo điều kiện tốt nhất để thí sinh có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển và theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong nước và ngoài nước

3. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

Điểm thi THPT

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 (Mã xét tuyển: 100)

- Điểm xét tuyển dựa trên tổng điểm thi của tổ hợp ba môn xét tuyển theo thang điểm 30 (môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2) của kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 cộng điểm ưu tiên (nếu có).

- Nguyên tắc xét tuyển:

+ Xét tuyển từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu.

+ Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn Ngoại ngữ x 2) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có).

+ Điểm xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 theo quy định hiện hành và được công bố sau khi có kết quả kỳ thi.

- Đối với các ngành có cùng môn Ngoại ngữ trong các tổ hợp xét tuyển, tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm: Ưu tiên môn Ngoại ngữ.

Để đảm bảo quyền lợi và tạo điều kiện thuận lợi cho những thí sinh thuộc diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp do không thể tham dự đợt thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (danh sách thí sinh thuộc diện đặc cách tốt nghiệp năm 2024 do Bộ GD&ĐT công bố), trường hợp thí sinh thuộc diện xét tốt nghiệp đặc cách năm 2024 đã đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024, thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển bổ sung theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) của Nhà trường.

Thời gian đăng ký bổ sung cho những thí sinh thuộc đối tượng này theo quy định của Đại học Đà Nẵng

Hình thức đăng ký: theo quy định của Đại học Đà Nẵng.

Điểm thi ĐGNL QG HCM

Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG Tp. HCM năm 2024 (Mã xét tuyển: 402)

- Xét tuyển từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu các thí sinh có tổng điểm bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. HCM đạt từ 600 điểm trở lên và điểm trung bình cộng của điểm trung bình môn Ngoại ngữ năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 THPT đạt từ 6.5 trở lên. Điểm môn Ngoại ngữ lấy từ học bạ.

- Nguyên tắc xét tuyển:

+ Xét tuyển từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu.

+ Điểm xét tuyển = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên (nếu có).

+ Điểm xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

- Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:  Từ ngày 15/4/2024 đến 31/5/2024

- Đăng ký trực tuyến theo hướng dẫn trên trang web tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng: http://ts.udn.vn.

Điểm học bạ

Xét tuyển dựa vào điểm học bạ (Mã xét tuyển: 200)

- Điểm xét tuyển dựa trên tổng điểm của tổ hợp ba môn xét tuyển theo thang điểm 30 (môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2) cộng điểm ưu tiên (nếu có).

- Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình môn học năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

- Nguyên tắc xét tuyển:

+ Xét tuyển từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu.

+ Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn Ngoại ngữ x 2) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)

+ Điểm xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

+ Đối với các ngành cử nhân (không phải ngành sư phạm): Tổng điểm 3 môn (không nhân hệ số) trong tổ hợp xét tuyển từ 18,00 điểm trở lên.

- Đối với các ngành có cùng môn Ngoại ngữ trong

Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng

Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT (Mã xét tuyển: 301)

Tuyển thẳng theo quy định trong “Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ GD&ĐT.

Nguyên tắc chung: Xét tuyển vào ngành đúng, ngành phù hợp trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Khi đăng ký xét tuyển, thí sinh được đăng ký nhiều ngành khác nhau và vào theo thứ tự ưu tiên, mỗi thí sinh trúng tuyển một nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Xét theo thứ tự giải (hoặc điểm trung bình 3 năm học trung học phổ thông (THPT), hoặc tương đương) từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu tuyển thẳng sẽ xét đến tiêu chí phụ là điểm trung bình năm học lớp 12. Tổng chỉ tiêu xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nằm trong chỉ tiêu được công bố trong Đề án tuyển sinh năm 2024 của trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng. Lệ phí xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Đại học Đà Nẵng.

(1) Xét tuyển thẳng

Xét tuyển thẳng với các ngành đào tạo được quy định bên dưới. Riêng đối với các ngành sư phạm (Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Pháp và Sư phạm tiếng Trung Quốc), ngoài các điều kiện nêu bên dưới, thí sinh cần phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ GD&ĐT quy định trong quy chế tuyển sinh hiện hành, cụ thể là : thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi.

* Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được tuyển thẳng vào tất cả các ngành, chương trình. 

* Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia

Xét tuyển thẳng thí sinh đã tốt nghiệp THPT đoạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức, thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

Ghi chú:

- Những ngành có đánh dấu (*) là ngành đúng;

- Các ngành còn lại là ngành gần.

* Các trường hợp khác theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo Hiệu trưởng của Trường căn cứ kết quả học tập cấp THPT của thí sinh và yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét, quyết định nhận vào học những trường hợp quy định dưới đây (trường hợp cần thiết kèm theo điều kiện thí sinh phải học 01 năm bổ sung kiến thức trước khi vào học chính thức):

- Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, có khả năng theo học một số ngành do Trường quy định nhưng không có khả năng dự tuyển theo phương thức tuyển sinh bình thường;

- Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ;

- Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;

- Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT

(2) Ưu tiên xét tuyển

Thí sinh thuộc đối tượng quy định Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia nếu không dùng quyền xét tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển. Thí sinh được cộng thêm điểm vào tổng điểm xét tuyển của tổ hợp phù hợp với ngành ĐKXT. Thang điểm xét tuyển là 30, trong trường hợp thang điểm khác sẽ quy đổi phù hợp về thang 30.

Thí sinh tốt nghiệp THPT, đáp ứng tiêu chí ĐBCLĐV do Bộ GD&ĐT quy định, đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi chọn HSGQG cấp quốc gia, thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển nếu không sử dụng quyền xét tuyển thẳng thì được cộng thêm điểm vào tổng điểm xét tuyển của tổ hợp phù hợp với ngành ĐKXT: giải Nhất được cộng 2 điểm; giải Nhì được cộng 1,5 điểm; giải Ba được cộng 1,0 điểm; giải Khuyến khích được cộng 0,5 điểm.

(3) Chính sách ưu tiên: các chính sách ưu tiên theo đối tượng và khu vực thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành

Xét tuyển theo đề án của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng (Mã xét tuyển: 303)

- Điều kiện nộp hồ sơ:

+ Thí sinh nộp hồ sơ minh chứng kèm theo đối với từng nhóm. Đối với nhóm 4 thí sinh phải nộp bảng điểm kèm theo chứng chỉ (nếu chứng chỉ không thể hiện điểm).

+ Đối với các thí sinh thuộc nhiều nhóm đối tượng, thí sinh chỉ được chọn một để đăng kí xét tuyển.

- Nguyên tắc xét tuyển:

+ Xét tuyển theo thứ tự nhóm;

+ Xét tuyển theo điểm xét tuyển từ cao đến thấp đối với từng nhóm cho đến hết chỉ tiêu. Đối với các thí sinh đồng điểm, tiêu chí phụ là điểm trung bình HKI lớp 12;

+ Đối với mỗi thí sinh, tất cả các nguyện vọng đều được xét tuyển và chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng có ưu tiên cao nhất trong số các nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển;

+ Điểm xét tuyển được tính là tổng của điểm Điểm qui đổi + Điểm ưu tiên (nếu có)

- Nguyên tắc quy đổi điểm:

+ Quy đổi theo thang điểm 300

+ Có sự công bằng giữa các chứng chỉ sử dụng để quy đổi điểm.

- Cách tính điểm ưu tiên:

Điểm ưu tiên = [(300- Điểm quy đổi)/75] x 10 x Mức điểm ưu tiên theo quy định

+ Điểm ưu tiên được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

+ Điểm ưu tiên được tính theo công thức trên đối với thí sinh đạt Điểm quy đổi ≥ 225, đối với các thí sinh có Điểm quy đổi < 225 thì sẽ được cộng mức điểm theo quy định của Bộ GD&ĐT.

a. Nhóm 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT tham gia các vòng thi tuần trở lên trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên đài truyền hình Việt Nam (VTV) các năm 2022, 2023 và 2024.

Bảng quy đổi điểm (thang điểm 300)

b. Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi các môn văn hóa thuộc các năm 2022, 2023 và 2024 cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (chương trình dành cho học sinh lớp 12).

Bảng quy đổi điểm (thang điểm 300)

c. Nhóm 3: Thí sinh là người Việt Nam đã có bằng tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam và có điểm trung bình chung các học kỳ cấp THPT (trừ học kỳ cuối của năm học cuối cấp THPT) từ 7,5 trở lên quy đổi theo thang điểm 10. Trường hợp không có điểm trung bình các học kỳ, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường sẽ xem xét, quyết định.

Bảng quy đổi điểm (thang điểm 300)

d. Nhóm 5: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt Học sinh giỏi liên tục các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

Mức điểm trung bình xét tuyển được tính như sau:

Mức điểm trung bình = (ĐTB lớp 10 + ĐTB lớp 11 + ĐTB HKI lớp 12) / 3 Bảng quy đổi điểm (thang điểm 300)

Chứng chỉ quốc tế

Xét tuyển theo đề án của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng (Mã xét tuyển: 303)

Nhóm 4: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế thỏa mãn điều kiện sau đây:

- Đối với các ngành cử nhân (không phải ngành sư phạm), ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào như sau:

+ Thí sinh sử dụng tổ hợp có môn Ngoại ngữ tương ứng với chứng chỉ để xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

+ Điểm các môn (trừ môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp xét tuyển từ 6.00 điểm trở lên.

- Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình môn học năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

- Các chứng chỉ năng lực ngoại ngữ có thời hạn 02 năm tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ. Nếu chứng chỉ không ghi ngày cấp thì thời hạn 02 năm kể từ ngày thi.

- Nhà trường chỉ chấp nhận những chứng chỉ năng lực ngoại ngữ (quốc gia và quốc tế) của các thí sinh đã tham dự kỳ thi trực tiếp tại các cơ sở tổ chức thi cấp chứng chỉ đã được phê duyệt bởi Cục quản lý chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh chịu hoàn toàn trách nhiệm về tính xác thực và hợp pháp của các minh chứng cung cấp để xét tuyển.

e.

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

Mức học phí theo quy định nhà nước, hiện nay là Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ (Nghị định 97/2023/NĐ-CP) về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. Mức học phí năm học 2024-2025:

+ Khối ngành I: 14.100.000 đồng

+ Khối ngành VII: 15.000.000 đồng

- Lộ trình học phí các năm học tiếp theo:

ĐVT: đồng/năm học

Xem thêm điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng