Điểm chuẩn vào trường UFL - Đại học Ngoại Ngữ - ĐH Đà Nẵng năm 2024
Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng năm 2024 sử dụng các phương thức tuyển sinh như sau: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển theo đề án riêng; Xét học bạ; Xét điểm thi ĐGNL HCM và Xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn UFL - Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét học bạ; Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01 | 27.24 | |
2 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D03; D96; D78 | 23.07 | |
3 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | D01; D04; D96; D78 | 26.09 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D96; D78 | 23.58 | |
5 | 7220201KT | Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | D01; A01; D96; D78 | 17.13 | |
6 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D96; D78 | 18.38 | |
7 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D96; D78 | 21.09 | |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D83; D78 | 25.11 | |
9 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 22.6 | |
10 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; Đ2; D96; D78 | 25.07 | |
11 | 7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | D01; D15; D96; D78 | 22.09 | |
12 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D09; D96; D78 | 22.05 | |
13 | 7310608 | Đông phương học | D01; D06; D96; D78 | 20.88 | |
14 | 7310614 | Hàn Quốc học | D01; A01; D96; D78 | 22.38 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01 | 28.74 | Tiếng Anh >= 9.70, HL lớp 12 giỏi |
2 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D03; D10; D15 | 26 | HL lớp 12 giỏi |
3 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | D01; D03; D10; D15 | 28.71 | HL giỏi |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D10; D15 | 27.01 | Tiếng Anh >= 9.40 |
5 | 7220201KT | Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | D01; A01; D10; D15 | 25.55 | Tiếng Anh >= 8.27 |
6 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; A01; D10; D15 | 24.56 | |
7 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D10; D15 | 25.6 | |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D45; D15 | 27.62 | |
9 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D10 | 26.8 | |
10 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2; D10; D14 | 27.51 | |
11 | 7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | D01; D15; D10; D14 | 26.34 | Tiếng Anh >= 8.77 |
12 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D09; D10; D14 | 25.93 | Tiếng Anh >= 8.27 |
13 | 7310608 | Đông phương học | D01; D06; D09; D14; D10 | 25.24 | |
14 | 7310614 | Hàn Quốc học | D14; DH5; D01; D15 | 25 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 775 | ||
2 | 7220201KT | Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | 695 | ||
3 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 679 | ||
4 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 704 | ||
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 823 | ||
6 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 780 | ||
7 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 805 | ||
8 | 7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | 780 | ||
9 | 7310601 | Quốc tế học | 736 | ||
10 | 7310608 | Đông phương học | 716 | ||
11 | 7310614 | Hàn Quốc học | 739 |