Điểm chuẩn vào trường Đại Học Kiên Giang năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Kiên Giang tuyển sinh theo 5 phương thức: Xét kết quả học tập cả năm lớp 12; Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025; Tuyển thẳng, Ưu tiên xét tuyển; Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM 2025 và xét kết quả điểm thi V-SAT.
Điểm chuẩn trường KGU - Đại học Kiên Giang năm 2025 dự kiến sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 22/8.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục mầm non | M00 | 25.57 | |
Giáo dục tiểu học | A00; C02; C20; D01 | 27.53 | |
Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; D07 | 25.88 | |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 17 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 15.75 | |
Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 14.95 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15.45 | |
Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15.05 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 16.05 | |
Luật | A00; C00; D01; D14 | 16.5 | |
Công nghệ sinh học | A11; B02; B04; C13 | 14 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15.15 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15.45 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15.1 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A07; A09; C04; C14 | 14.4 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
Chăn nuôi | A00; B00; B02; C08 | 14.25 | |
Khoa học cây trồng | A00; A02; B04; C13 | 14.25 | |
Kinh doanh nông nghiệp | A00; B00; C02; D08 | 14.25 | |
Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B02; C08 | 17.5 | |
Du lịch | C20; D01; D14; D15 | 17 | |
Quản lý tài nguyên môi trường | A09; B04; C20; D15 | 17 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Kiên Giang sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục tiểu học | A00; C02; C20; D01 | 27.39 | |
Giáo dục mầm non | M00 | 24.49 | |
Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; D07 | 28.16 | |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 17 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 16.5 | |
Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
Luật | A00; C00; D01; D14 | 16 | |
Công nghệ sinh học | A11; B02; B04; C13 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A07; A09; C04; C14 | 15 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
Chăn nuôi | A00; B00; B02; C08 | 15 | |
Khoa học cây trồng | A00; A02; B04; C13 | 15 | |
Kinh doanh nông nghiệp | A00; B00; C02; D08 | 15 | |
Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B02; C08 | 15 | |
Du lịch | C20; D01; D14; D15 | 17 | |
Quản lý tài nguyên môi trường | A09; B04; C20; D15 | 17 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Kiên Giang sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục tiểu học | 710 | ||
Giáo dục mầm non | 710 | ||
Sư phạm Toán học | 710 | ||
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 650 | ||
Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 650 | ||
Quản trị kinh doanh | 650 | ||
Kinh doanh quốc tế | 650 | ||
Thương mại điện tử | 650 | ||
Tài chính ngân hàng | 650 | ||
Kế toán | 650 | ||
Luật | 650 | ||
Công nghệ sinh học | 600 | ||
Công nghệ thông tin | 650 | ||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 650 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 650 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 650 | ||
Công nghệ thực phẩm | 650 | ||
Chăn nuôi | 600 | ||
Khoa học cây trồng | 600 | ||
Kinh doanh nông nghiệp | 600 | ||
Nuôi trồng thủy sản | 600 | ||
Du lịch | 650 | ||
Quản lý tài nguyên môi trường | 650 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Kiên Giang sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây