Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang 2023, Xem diem chuan Dai hoc Kien Giang nam 2023

Điểm chuẩn vào trường Đại Học Kiên Giang năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Kiên Giang năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 23/8 theo các phương thức: xét điểm thi tốt nghiệp THPT, kết quả thi ĐGNL ĐH Quốc gia TPHCM, học bạ. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.

Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2023

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại học Kiên Giang - 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; D07 24.44
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; D01; C02; C20 26.04
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 15
6 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D07 15
7 7380101 Luật A00; C00; D01; D14 15
8 7420201 Công nghệ sinh học A11; B02; B04; C13 14
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 17.5
10 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 15
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C01 15
12 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A07; A09; C04; C14 14
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 15
14 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 15
15 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B02; C08 14
16 7620110 Khoa học cây trồng A00; A02; B04; C13 14
17 7620105 Chăn nuôi A00; B00; B02; C08 14
18 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; B00; C02; D08 14
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 15
20 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 15
21 7810101 Du lịch C20; D01; D14; D15 15
22 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A09; B04; C20; D15 14
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2023 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn xét điểm thi THPT năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học 710
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 710
3 7340301 Kế toán 550
4 7340101 Quản trị kinh doanh 550
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng 550
6 7340120 Kinh doanh quốc tế 550
7 7380101 Luật 550
8 7420201 Công nghệ sinh học 550
9 7480201 Công nghệ thông tin 550
10 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 550
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 550
12 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 550
13 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 550
14 7540101 Công nghệ thực phẩm 550
15 7620301 Nuôi trồng thủy sản 550
16 7620110 Khoa học cây trồng 550
17 7620105 Chăn nuôi 550
18 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 550
19 7220201 Ngôn ngữ Anh 550
20 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam 550
21 7810101 Du lịch 550
22 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 550
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2023 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; D07 24
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; D01; C02; C20 24
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 16
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 16
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 16
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 16
7 7380101 Luật A00; C00; D01; D14 16
8 7420201 Công nghệ sinh học A11; B02; B04; C13 15
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 16
10 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 16
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C01 16
12 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A07; A09; C04; C14 15
13 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 16
14 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 16
15 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B02; C08 15
16 7620110 Khoa học cây trồng A00; A02; B04; C13 15
17 7620105 Chăn nuôi A00; B00; B02; C08 15
18 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; B00; C02; D08 15
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 16
20 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 16
21 7810101 Du lịch C20; D01; D14; D15 16
22 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A09; B04; C20; D15 15
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2023 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn xét học bạ năm 2022

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com