Điểm chuẩn vào trường Đại Học Kiên Giang năm 2021
Năm 2021, đại học Kiên Giang tuyển sinh với tổng 1.380 chỉ tiêu. Trong đó, có tổng 276 chỉ tiêu xét kết quả thi tốt nghiệp THPT và 1104 chỉ tiêu xét học bạ. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào từ điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông các ngành (trừ Sư phạm Toán học) của trường là 14 điểm.
Điểm chuẩn trường Đại học Kiên Giang năm 2021 đã được công bố ngày 16/9, xem chi tiết dưới đây:
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại học Kiên Giang - 2021
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm toán học | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 14 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 14 | |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 14 | |
6 | 7220101 | Tiếng việt và Văn hoá Việt Nam | A00; A01; D01; D07 | 14 | |
7 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; D14 | 14 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 14 | |
9 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 14 | |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 14 | |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D07 | 14 | |
12 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 14 | |
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 14 | |
14 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | 14 | |
15 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; D07 | 14 | |
16 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A01; B00; D07 | 14 | |
17 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; D01; D07 | 14 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm toán học | --- | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | --- | ||
3 | 7340301 | Kế toán | --- | ||
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | --- | ||
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | --- | ||
6 | 7220101 | Tiếng việt và Văn hoá Việt Nam | --- | ||
7 | 7380101 | Luật | --- | ||
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | --- | ||
9 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | --- | ||
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | --- | ||
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | --- | ||
12 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | --- | ||
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | --- | ||
14 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | --- | ||
15 | 7620105 | Chăn nuôi | --- | ||
16 | 7620110 | Khoa học cây trồng | --- | ||
17 | 7810101 | Du lịch | --- |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2022. Xem diem chuan truong Dai hoc Kien Giang 2022 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com