Điểm chuẩn vào trường Đại Học Kiên Giang năm 2024
Năm 2024, trường Đại học Kiên Giang tuyển sinh với tổng 1.840 chỉ tiêu theo 04 phương thức: Xét theo kết quả học tập THPT (học bạ); Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 và Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của Nhà trường..
Điểm chuẩn trường KGU - Đại học Kiên Giang năm 2024 theo điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ và ĐGNL được cập nhật chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại học Kiên Giang - 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 710 | ||
2 | 7140201 | Giáo dục tiểu học | 710 | ||
3 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 710 | ||
4 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 | ||
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 650 | ||
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 650 | ||
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 650 | ||
9 | 7380101 | Luật | 650 | ||
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 650 | ||
12 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 650 | ||
13 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 650 | ||
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 650 | ||
15 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 | ||
16 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 650 | ||
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 | ||
18 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 600 | ||
19 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 600 | ||
20 | 7620105 | Chăn nuôi | 600 | ||
21 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 600 | ||
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
23 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 650 | ||
24 | 7810101 | Du lịch | 650 | ||
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | 650 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; D07 | 25.88 | |
2 | 7140201 | Giáo dục tiểu học | A00; C02; C20; D01 | 27.53 | |
3 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 25.57 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 16.05 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 14.95 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15.05 | |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15.45 | |
9 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; D14 | 16.5 | |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A11; B02; B04; C13 | 14 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15.15 | |
12 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
13 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15.45 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15.1 | |
15 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A07; A09; C04; C14 | 14.4 | |
16 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
18 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B02; C08 | 17.5 | |
19 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A02; B04; C13 | 14.25 | |
20 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; B02; C08 | 14.25 | |
21 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; B00; C02; D08 | 14.25 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 15.75 | |
23 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 17 | |
24 | 7810101 | Du lịch | C20; D01; D14; D15 | 17 | |
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | A09; B04; C20; D15 | 17 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; D07 | 28.16 | |
2 | 7140201 | Giáo dục tiểu học | A00; C02; C20; D01 | 27.39 | |
3 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 24.49 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
9 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; D14 | 16 | |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A11; B02; B04; C13 | 15 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | |
12 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
13 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
15 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A07; A09; C04; C14 | 15 | |
16 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
18 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B02; C08 | 15 | |
19 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A02; B04; C13 | 15 | |
20 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; B02; C08 | 15 | |
21 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; B00; C02; D08 | 15 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 16.5 | |
23 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 17 | |
24 | 7810101 | Du lịch | C20; D01; D14; D15 | 17 | |
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | A09; B04; C20; D15 | 17 |
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com