Điểm chuẩn vào trường Đại Học Kiên Giang năm 2024
Năm 2024, trường Đại học Kiên Giang tuyển sinh với tổng 1.840 chỉ tiêu theo 04 phương thức: Xét theo kết quả học tập THPT (học bạ); Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 và Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của Nhà trường..
Điểm chuẩn trường KGU - Đại học Kiên Giang năm 2024 theo điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ và ĐGNL được cập nhật chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục tiểu học | A00; C02; C20; D01 | 27.53 | |
2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 25.57 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; D07 | 25.88 | |
4 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 17 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 15.75 | |
6 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 14.95 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15.45 | |
10 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15.05 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 16.05 | |
12 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; D14 | 16.5 | |
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A11; B02; B04; C13 | 14 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15.15 | |
15 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15.45 | |
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15.1 | |
17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A07; A09; C04; C14 | 14.4 | |
18 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
20 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; B02; C08 | 14.25 | |
21 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A02; B04; C13 | 14.25 | |
22 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; B00; C02; D08 | 14.25 | |
23 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B02; C08 | 17.5 | |
24 | 7810101 | Du lịch | C20; D01; D14; D15 | 17 | |
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | A09; B04; C20; D15 | 17 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục tiểu học | A00; C02; C20; D01 | 27.39 | |
2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 24.49 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; D07 | 28.16 | |
4 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 17 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 16.5 | |
6 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
10 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
12 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; D14 | 16 | |
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A11; B02; B04; C13 | 15 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | |
15 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A07; A09; C04; C14 | 15 | |
18 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
20 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; B02; C08 | 15 | |
21 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A02; B04; C13 | 15 | |
22 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; B00; C02; D08 | 15 | |
23 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B02; C08 | 15 | |
24 | 7810101 | Du lịch | C20; D01; D14; D15 | 17 | |
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | A09; B04; C20; D15 | 17 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục tiểu học | 710 | ||
2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 710 | ||
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 710 | ||
4 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 650 | ||
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
6 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 650 | ||
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 | ||
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 650 | ||
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | 650 | ||
10 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 650 | ||
11 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
12 | 7380101 | Luật | 650 | ||
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 650 | ||
15 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 650 | ||
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 650 | ||
17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 | ||
18 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 650 | ||
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 | ||
20 | 7620105 | Chăn nuôi | 600 | ||
21 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 600 | ||
22 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 600 | ||
23 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 600 | ||
24 | 7810101 | Du lịch | 650 | ||
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | 650 |