Điểm chuẩn vào trường HAU - Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2025
Năm 2025, Trường tuyển sinh dựa trên các phương thức sau: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025; Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu năm 2024; Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ); Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển;...
Điểm chuẩn HAU - Đại học Kiến Trúc Hà Nội năm 2025 dự kiến sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 22/8.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Điêu khắc | H00; H02 | 23.23 | |
Thiết kế đồ họa | H00; H02 | 24.2 | |
Thiết kế thời trang | H00; H02 | 23.25 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23.8 | |
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện) | A00; A01; D01; D07 | 24.73 | |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 22.1 | |
Kiến trúc | V00; V01; V02 | 30.2 | Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2 |
Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc | V00; V01; V02 | 27.8 | Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2 |
Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 28.78 | Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2 |
Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 29.5 | Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2 |
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) | V00; V01; V02 | 29.23 | Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2 |
Thiết kế nội thất | H00; H02 | 23.48 | |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dán dụng và công nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 21.85 | |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) | A00; A01; D01; D07 | 22.55 | |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 22.1 | |
Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 21.15 | |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | A00; A01; D01; D07 | 21.15 | |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) | A00; A01; D01; D07 | 21.15 | |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình) | A00; A01; D01; D07 | 21.15 | |
Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 21.15 | |
Kinh tế Xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 23.6 | |
Kinh tế Xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư) | A00; A01; C01; D01 | 23.56 | |
Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 22.15 | |
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản) | A00; A01; C01; D01 | 23.14 | |
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics) | A00; A01; C01; D01 | 24.63 | |
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tề phát triển) | A00; A01; C01; D01 | 23.4 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
Xây dựng công trình ngầm đô thị | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
Quản lý dự án xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
Kỹ thuật hạ tầng đô thị | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
Kỹ thuật môi trường đô thị | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
Công nghệ cơ điện công trình | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 21 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây