Điểm chuẩn vào trường HAU - Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2025
Điểm chuẩn HAU - Đại học Kiến Trúc Hà Nội năm 2025 được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Kinh tế đầu tư | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 20.6 | |
| Kinh tế phát triển | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 19.85 | |
| Công nghệ thông tin | A00; C01; D01; X02; X03; X04 | 21 | |
| Công nghệ đa phương tiện (Chuyên ngành của ngành Công nghệ thông tin) | A00; C01; D01; X02; X03; X04 | 21.85 | |
| Công nghệ game (Chuyên ngành thuộc ngành Công nghệ thông tin) | A00; C01; D01; X02; X03; X04 | 21.75 | |
| Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 20.5 | |
| Xây dựng dân dụng và công nghiệp (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật xâv dựng) | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 20.75 | |
| Xây dựng công trình ngầm dô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật xây dựng) | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 18.35 | |
| Quản lý dự án xây dựng (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật xây dựng) | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 19.98 | |
| Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 16.1 | |
| Kỹ thuật hạ tầng đô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 16.1 | |
| Kỹ thuật môi trường đô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 16.1 | |
| Công nghệ cơ điện công trình (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 16.1 | |
| Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 16.1 | |
| Kinh tế Xây dựng | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 20.85 | |
| Quản lý xây dựng | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 19.5 | |
| Quản lý bất động sản (Chuyên ngành thuộc ngành Quản lý xây dựng) | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 18.6 | |
| Quản lý vận tải và Logistics (Chuyên ngành thuộc ngành Quản lý xây dựng) | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 22 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 20.5 | Điểm đã quy đổi |
| Xây dựng dân dụng và công nghiệp (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật xâv dựng) | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 20.75 | Điểm đã quy đổi |
| Xây dựng công trình ngầm dô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật xây dựng) | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 18.35 | Điểm đã quy đổi |
| Quản lý dự án xây dựng (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật xây dựng) | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 19.98 | Điểm đã quy đổi |
| Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 16.1 | Điểm đã quy đổi |
| Kỹ thuật hạ tầng đô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật cơ sớ hạ tầng) | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 16.1 | Điểm đã quy đổi |
| Kỹ thuật môi trường đô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 16.1 | Điểm đã quy đổi |
| Công nghệ cơ điện công trình (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 16.1 | Điểm đã quy đổi |
| Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 16.1 | Điểm đã quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Điêu khắc | H00; H02 | 22.75 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và năng khiếu, điểm đã quy đổi |
| Mỹ thuật đô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Điêu khắc) | H00; H02 | 22.75 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và năng khiếu, điểm đã quy đổi |
| Thiết kế đồ họa | H00; H02 | 24 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và năng khiếu, điểm đã quy đổi |
| Nghệ thuật số (Chuyên ngành thuộc Thiết kế đồ họa) | H00; H02 | 24.15 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và năng khiếu, điểm đã quy đổi |
| Thiết kế thời trang | H00; H02 | 22.99 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và năng khiếu, điểm đã quy đổi |
| Kiến trúc | V00; V01; V02 | 27.77 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và năng khiếu, điểm đã quy đổi |
| Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc | V00; V01; V02 | 24.85 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và năng khiếu, điểm đã quy đổi |
| Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 25.75 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và năng khiếu, điểm đã quy đổi |
| Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 26.3 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và năng khiếu, điểm đã quy đổi |
| Thiết kế đô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Quy hoạch vùng và đô thị) | V00; V01; V02 | 26.25 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và năng khiếu, điểm đã quy đổi |
| Thiết kế nội thất | H00; H02 | 23 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và năng khiếu, điểm đã quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây