Điểm chuẩn vào trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023 tuyển 2.280 chỉ tiêu và 4 phương thức: xét điểm thi tốt nghiệp THPT, thi tuyển kết hợp với xét tuyển, xét tuyển bằng kết quả học tập của 05 học kỳ đầu tiên bậc THPT, Xét tuyển thẳng
Điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc Hà Nội năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ đã được công bố đến các thí sinh, xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Kiến Trúc Hà Nội - 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 28.8 | Vẽ nhân 2 |
2 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 28 | Vẽ nhân 2 |
3 | 75801051 | Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) | V00; V01; V02 | 27.65 | Vẽ nhân 2 |
4 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 26.7 | Vẽ nhân 2 |
5 | 75801011 | Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc | V00; V01; V02 | 26.23 | Vẽ nhân 2 |
6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H02 | 23 | Đạt điều kiên về điểm NK; Nếu điểm xét tuyển = 23,00 cần có điểm NK >= 15,00 |
7 | 7210105 | Điêu khắc | H00; H02 | 23 | Đạt điều kiện về điểm NK; Điểm NK< 15.00 |
8 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 21.45 | Đăng ký NV ưu tiên chuyên ngành trong nhóm ngành |
9 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | A00; A01; D01; D07 | 21.45 | Đăng ký NV ưu tiên chuyên ngành trong nhóm ngành |
10 | 7580210_l | Kỳ thuật cơ sờ hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) | A00; A01; D01; D07 | 21.45 | Đăng ký NV ưu tiên chuyên ngành trong nhóm ngành |
11 | 75802102 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình) | A00; A01; D01; D07 | 21.45 | Đăng ký NV ưu tiên chuyên ngành trong nhóm ngành |
12 | 7580205 | Kỳ thuật xây dựng công trinh giao thông | A00; A01; D01; D07 | 21.45 | Đăng ký NV ưu tiên chuyên ngành trong nhóm ngành |
13 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H02 | 24 | Đạt điều kiện về điểm NK |
14 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H02 | 22.99 | Đạt điều kiện về điểm NK |
15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dán dụng và công nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 20.01 | |
16 | 7580201-1 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) | A00; A01; D01; D07 | 21.3 | |
17 | 7580201-2 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
18 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 21.75 | |
19 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 21.75 | |
20 | 7580302-1 | Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản) | A00; A01; C01; D01 | 21.95 | |
21 | 7580302-2 | Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics) | A00; A01; C01; D01 | 23.93 | |
22 | 7580302-3 | Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tề phát triển) | A00; A01; C01; D01 | 22.35 | |
23 | 7580301 | Kinh tế Xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 22.9 | |
24 | 7580301-1 | Kinh tế Xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư) | A00; A01; C01; D01 | 22.8 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23.56 | |
26 | 7480201-1 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện) | A00; A01; D01; D07 | 24.75 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
2 | 7580201_1 | Xây dựng công trình ngầm đô thị | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
3 | 7580201_2 | Quản lý dự án xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
4 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
5 | 7580210 | Kỹ thuật hạ tầng đô thị | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
6 | 7580210_1 | Kỹ thuật môi trường đô thị | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
7 | 7580210_2 | Công nghệ cơ điện công trình | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
8 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 20.5 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Hà Nội năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com