Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào trường HAU - Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2024

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội công bố phương án tuyển sinh năm 2024 gồm: xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024, xét kết quả học tập THPT (học bạ THPT), xét tuyển kết hợp, xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển,...

Điểm chuẩn HAU - Đại học Kiến Trúc Hà Nội năm 2024 Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT; kết quả học tập cấp THPT (học bạ); Xét tuyển kết hợp đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17210105Điêu khắcH00; H0223.23
27210403Thiết kế đồ họaH00; H0224.2
37210404Thiết kế thời trangH00; H0223.25
47480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0723.8
57480201-1Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện)A00; A01; D01; D0724.73
67510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00; A01; D01; D0722.1
77580101Kiến trúcV00; V01; V0230.2Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2
875801011Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúcV00; V01; V0227.8Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2
97580102Kiến trúc cảnh quanV00; V01; V0228.78Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2
107580105Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V0229.5Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2
1175801051Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị)V00; V01; V0229.23Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2
127580108Thiết kế nội thấtH00; H0223.48
137580201Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dán dụng và công nghiệp)A00; A01; D01; D0721.85
147580201-1Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị)A00; A01; D01; D0722.55
157580201-2Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)A00; A01; D01; D0722.1
167580205Kỳ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; D0721.15
177580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị)A00; A01; D01; D0721.15
187580210_1Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị)A00; A01; D01; D0721.15
1975802102Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình)A00; A01; D01; D0721.15
207580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; D01; D0721.15
217580301Kinh tế Xây dựngA00; A01; C01; D0123.6
227580301_1Kinh tế Xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư)A00; A01; C01; D0123.56
237580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; D0122.15
247580302-1Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản)A00; A01; C01; D0123.14
257580302-2Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics)A00; A01; C01; D0124.63
267580302-3Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tề phát triển)A00; A01; C01; D0123.4

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00; A01; D01; D0720
27580201Xây dựng dân dụng và công nghiệpA00; A01; D01; D0723.5
37580201_1Xây dựng công trình ngầm đô thịA00; A01; D01; D0719
47580201_2Quản lý dự án xây dựngA00; A01; D01; D0724
57580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; D0722
67580210Kỹ thuật hạ tầng đô thịA00; A01; D01; D0723
77580210_1Kỹ thuật môi trường đô thịA00; A01; D01; D0721
87580210_2Công nghệ cơ điện công trìnhA00; A01; D01; D0722
97580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; D01; D0721