Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Hà Nội 2022, Xem diem chuan Dai Hoc Kien Truc Ha Noi nam 2022

Điểm chuẩn vào trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2022

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội công bố phương án tuyển sinh năm 2022 với 2.180 chỉ tiêu và 5 phương thức. Trong đó, phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, áp dụng cho 15% chỉ tiêu nhóm KTA04 và 15% chỉ tiêu chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp.

Điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc Hà Nội năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/9. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Hà Nội năm 2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Hà Nội năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn chính thức Đại Học Kiến Trúc Hà Nội năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Kiến Trúc Hà Nội - 2022

Năm:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00 29 Đạt điều kiện về điểm NK
2 7580105 Quy hoạch vùng đô thị V00 27.6 Đạt điều kiện về điểm NK
3 7580105_1 Quy hoạch vùng đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) V00 27 Đạt điều kiện về điểm NK
4 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00 25 Đạt điều kiện về điểm NK
5 7580101_1 Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc V00 22 Đạt điều kiện về điểm NK
6 7580108 Thiết kế nội thất H00 21.75 Điểm NK >= 13.5; Đạt điều kiện về điểm NK
7 7210105 Điêu khắc H00 22.5 Điểm NK >= 13.5; Đạt điều kiện về điểm NK
8 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 22.5
9 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) A00; A01; D01; D07 22.5
10 7580210_1 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) A00; A01; D01; D07 22.5
11 7580210_2 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình) A00; A01; D01; D07 22.5
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 22.5
13 7210403 Thiết kế đồ họa H00 23 Đạt điều kiện về điểm NK
14 7210404 Thiết kế thời trang H00 21.75 Đạt điều kiện về điểm NK
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A00; A01; D01; D07 22
16 7580201_1 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) A00; A01; D01; D07 21
17 7580201_2 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) A00; A01; D01; D07 22
18 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01; D01; D07 21
19 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 22.25
20 7580302_1 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản) A00; A01; C01; D01 23.35
21 7580302_2 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics) A00; A01; C01; D01 23.4
22 7580302_3 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế phát triển) A00; A01; C01; D01 21.4
23 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 23.45
24 7580301_1 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư) A00; A01; C01; D01 23.1
25 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24.75
26 7480201_1 Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện) A00; A01; D01; D07 25.75
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01; D01; D07 19
2 7580201_1 Xây dựng công trình ngầm đô thị A00; A01; D01; D07 19
3 7580201_2 Quản lý dự án xây dựng A00; A01; D01; D07 23.5
4 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 19
5 7580210 Kỹ thuật hạ tầng đô thị A00; A01; D01; D07 19
6 7580210_1 Kỹ thuật môi trường đô thị A00; A01; D01; D07 19
7 7580210_2 Công nghệ cơ điện công trình A00; A01; D01; D07 19
8 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 19
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Hà Nội năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com

Luyện thi THPT-ĐH Tuyensinh247