Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Hà Nội 2024, Xem diem chuan Dai Hoc Kien Truc Ha Noi nam 2024

Điểm chuẩn vào trường HAU - Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2024

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội công bố phương án tuyển sinh năm 2024 gồm: xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024, xét kết quả học tập THPT (học bạ THPT), xét tuyển kết hợp, xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển,...

Điểm chuẩn HAU - Đại học Kiến Trúc Hà Nội năm 2024 Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT; kết quả học tập cấp THPT (học bạ) đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Hà Nội năm 2024

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Hà Nội năm 2024 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Hà Nội năm 2024

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Kiến Trúc Hà Nội - 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 30.2 Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2
2 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 29.5 Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2
3 75801051 Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) V00; V01; V02 29.23 Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2
4 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 28.78 Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2
5 75801011 Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc V00; V01; V02 27.8 Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2
6 7210404 Thiết kế thời trang H00; H02 23.25
7 7210105 Điêu khắc H00; H02 23.23
8 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 21.15
9 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) A00; A01; D01; D07 21.15
10 7580210_l Kỳ thuật cơ sờ hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) A00; A01; D01; D07 21.15
11 75802102 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình) A00; A01; D01; D07 21.15
12 7580205 Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 21.15
13 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H02 24.2
14 7580108 Thiết kế nội thất H00; H02 23.48
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dán dụng và công nghiệp) A00; A01; D01; D07 21.85
16 7580201-1 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) A00; A01; D01; D07 22.55
17 7580201-2 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) A00; A01; D01; D07 22.1
18 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01; D01; D07 22.1
19 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 22.15
20 7580302-1 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản) A00; A01; C01; D01 23.14
21 7580302-2 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics) A00; A01; C01; D01 24.63
22 7580302-3 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tề phát triển) A00; A01; C01; D01 23.4
23 7580301 Kinh tế Xây dựng A00; A01; C01; D01 23.6
24 7580301-1 Kinh tế Xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư) A00; A01; C01; D01 23.56
25 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 23.8
26 7480201-1 Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện) A00; A01; D01; D07 24.73
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; D01; D07 23.5
2 7580201_1 Xây dựng công trình ngầm đô thị A00; A01; D01; D07 19
3 7580201_2 Quản lý dự án xây dựng A00; A01; D01; D07 24
4 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01; D01; D07 20
5 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 21
6 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 22
7 7580210 Kỹ thuật hạ tầng đô thị A00; A01; D01; D07 23
8 7580210_1 Kỹ thuật môi trường đô thị A00; A01; D01; D07 21
9 7580210_2 Công nghệ cơ điện công trình A00; A01; D01; D07 22
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Hà Nội năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com