Điểm chuẩn Đại Học Lâm nghiệp 2023, Xem diem chuan Dai Hoc Lam nghiep nam 2023

Điểm chuẩn vào trường VNUF - Đại học Lâm nghiệp năm 2023

Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh đào tạo 25 ngành trình độ đại học. Điểm nhận hồ sơ (điểm sàn) xét tuyển đại học hệ chính quy quy theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của trường tất cả các ngành là 15 điểm.

Điểm chuẩn VNUF - Đại học Lâm nghiệp cơ sở Hà Nội năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm thi tốt nghiệp THPT phía dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Lâm nghiệp năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Lâm nghiệp năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Lâm nghiệp năm 2023

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Lâm nghiệp - 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7850106 Quản lý tài nguyên thiên nhiên B08; D01; D07; D10 15
2 7620205 Lâm sinh A00; A16; B00; D01 15
3 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; C15; D01 15
4 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường A00; A16; B00; D01 15
5 7850104 Du lịch sinh thái B00; C00; C15; D01 15
6 7580108 Thiết kế nội thất A00; C15; D01; H00 15
7 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A16; D01; D07 15
8 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; A16; D01 15
9 7340301 Kế toán A00; A16; C15; D01 15
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A16; C15; D01 15
11 7310101 Kinh tế A00; A16; C15; D01 15
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A16; C15; D01 15
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A16; C15; D01 15
14 7340116 Bất động sản A00; A16; C15; D01 15
15 7850103 Quản lý đất đai A00; A16; B00; D01 15
16 7760101 Công tác xã hội A00; C00; C15; D01 15
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C15; D01 15
18 7580102 Kiến trúc cảnh quan A00; D01; C15; V01 15
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A16; D01 15
20 7620110 Khoa học cây trồng A00; A16; Bô; D01 15
21 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A16; D01 15
22 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A16; D01 15
23 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A16; D01 15
24 7420201 Công nghệ sinh học A00; A16; B00; B08 15
25 7640101 Thú y A00; A16; B00; B08 15
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7640101 Thú y A00; A16; B00; B08 18
2 7620110 Khoa học cây trồng A00; A16; B00; D01 18
3 7580108 Thiết kế nội thất A00; C15; D01; H00 18
4 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) A00; A16; D01; D07 18
5 7850106 Quản lý tài nguyên thiên nhiên B08; D01; D07; D10 18
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan A00; D01; C15; V01 18
7 7420201 Công nghệ sinh học A00; A16; B00; B08 18
8 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A16; C15; D01 18
9 7850103 Quản lý đất đai A00; A16; B00; D01 18
10 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường A00; A16; B00; D01 18
11 7620211 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) A00; B00; C15; D01 18
12 7620205 Lâm sinh A00; A16; B00; D01 18
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A16; C15; D01 18
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C15; D01 18
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A16; C15; D01 18
16 7310101 Kinh tế A00; A16; C15; D01 18
17 7340116 Bất động sản A00; A16; C15; D01 18
18 7760101 Công tác xã hội A00; C00; C15; D01 18
19 7340301 Kế toán A00; A16; C15; D01 18
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) A00; A01; A16; D01 18
21 7480104 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) A00; A01; A16; D01 18
22 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A16; D01 18
23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A16; D01 18
24 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) A00; A01; A16; D01 18
25 7850104 Du lịch sinh thái B00; C00; C15; D01 18
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Lâm nghiệp năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com