Điểm chuẩn vào trường VNUF - Đại học Lâm nghiệp năm 2025
Trường Đại Học Lâm nghiệp tuyển sinh theo 5 phương thức như sau: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét kết quả học tập bậc THPT; Xét tuyển thẳng; Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Trường Đại học sư phạm Hà Nội và kết quả đánh gia tư quy của Đại học Bách Khoa Hà Nội.
Điểm chuẩn VNUF - Đại học Lâm nghiệp cơ sở Hà Nội năm 2025 dự kiến sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 22/8.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Kinh tế | A00; A16; C15; D01 | 16.4 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A16; C15; D01 | 16.6 | |
Bất động sản | A00; A16; C15; D01 | 19.6 | |
Tài chính – Ngân hàng | A00; A16; C15; D01 | 17.1 | |
Kế toán | A00; A16; C15; D01 | 16.1 | |
Công nghệ sinh học | A00; A16; B00; B08 | 15.8 | |
Hệ thống thông tin | A00; A01; A16; D01 | 15.3 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A16; D01 | 15.4 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A16; D01 | 15.2 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A16; C15; D01 | 15.9 | |
Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A16; D01 | 16.8 | |
Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A16; D01; D07 | 17.3 | |
Kiến trúc cảnh quan | A00; D01; C15; V01 | 18.5 | |
Thiết kế nội thất | A00; C15; D01; H00 | 16.1 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A16; D01 | 17 | |
Chăn nuôi | A00; B00; C15; D01 | 15 | |
Khoa học cây trồng | A00; A16; B00; D01 | 15.4 | |
Lâm sinh | A00; A16; B00; D01 | 16.9 | |
Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; C15; D01 | 15.3 | |
Thú y | A00; A16; B00; B08 | 15.8 | |
Công tác xã hội | A00; C00; C15; D01 | 15.7 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C15; D01 | 15.7 | |
Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00; A16; B00; D01 | 16.3 | |
Quản lý đất đai | A00; A16; B00; D01 | 15.7 | |
Du lịch sinh thái | B00; C00; C15; D01 | 19.5 | |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên | B08; D01; D07; D10 | 16.4 | Chương trình ĐT bằng Tiếng Anh |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Lâm nghiệp sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Kinh tế | A00; A16; C15; D01 | 18 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A16; C15; D01 | 18 | |
Bất động sản | A00; A16; C15; D01 | 18 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A16; C15; D01 | 18 | |
Kế toán | A00; A16; C15; D01 | 18 | |
Công nghệ sinh học | A00; A16; B00; B08 | 18 | |
Hệ thống thông tin | A00; A01; A16; D01 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A16; D01 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A16; D01 | 18 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A16; C15; D01 | 18 | |
Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A16; D01 | 18 | |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; A16; D01 | 18 | |
Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A16; D01; D07 | 18 | |
Kiến trúc cảnh quan | A00; D01; C15; V01 | 18 | |
Thiết kế nội thất | A00; C15; D01; H00 | 18 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A16; D01 | 18 | |
Quản lý xây dựng | A00; A01; A16; D01 | 18 | |
Chăn nuôi | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
Khoa học cây trồng | A00; A16; B00; D01 | 18 | |
Lâm sinh | A00; A16; B00; D01 | 18 | |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
Thú y | A00; A16; B00; B08 | 18 | |
Công tác xã hội | A00; C00; C15; D01 | 18 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C15; D01 | 18 | |
Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00; A16; B00; D01 | 18 | |
Quản lý đất đai | A00; A16; B00; D01 | 18 | |
Du lịch sinh thái | B00; C00; C15; D01 | 18 | |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên | B08; D01; D07; D10 | 18 | CCĐT bằng Tiếng Anh |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Lâm nghiệp sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây