Điểm chuẩn UMT - Đại học Quản lý và công nghệ TPHCM năm 2023
Năm 2023, Trường Đại học Quản lý và công nghệ TPHCM dành 30% chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức điểm thi Tốt nghiệp THPT vào 8 ngành đào tạo thuộc các lĩnh vực Công nghệ, Quản lý, Kinh doanh và Truyền thông.
Điểm chuẩn UMT - Đại học Quản lý và công nghệ TPHCM năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh ngày 23/8. Xem điểm chuẩn của trường theo điểm học bạ, điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm thi ĐGNL phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại học Quản lý và công nghệ TPHCM - 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D07 | 15 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01; D03 | 15 | |
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01; D03 | 15 | |
4 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; C00; D01; D03 | 15 | |
5 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C00; D01; D03 | 15 | |
6 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D03 | 15 | |
7 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | A01; B04; B08; D01; D03 | 15 | |
8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D03; D07 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
3 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
4 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
5 | 7340116 | Bất động sản | 600 | ||
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
8 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | 600 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D07 | 6 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01; D03 | 6 | |
3 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01; D03 | 6 | |
4 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D03 | 6 | |
5 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C00; D01; D03 | 6 | |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D03; D07 | 6 | |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01; D03 | 6 | |
8 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | A01; B04; B08; D01; D03 | 6 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Điểm chuẩn Đại học Quản lý và công nghệ TPHCM năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com