Điểm chuẩn Đại học Quản lý và công nghệ TPHCM năm 2022
Năm 2022, Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM dự kiến tuyển 600 chỉ tiêu cho 6 ngành đào tạo, với đồng thời 05 phương thức xét tuyển: Xét kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022; Xét Kết quả học tập THPT (học bạ); Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của trường UMT; ...
Điểm chuẩn Đại học Quản lý và công nghệ TPHCM năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9. Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức: học bạ, thi tốt nghiệp THPT, ĐGNL ĐHQGTPHCM phía dưới
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại học Quản lý và công nghệ TPHCM - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D07 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01; D03 | 15 | |
3 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01; D03 | 15 | |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C00; D01; D03 | 15 | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01; D03 | 15 | |
6 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | A01; D01; D03; T00; T01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D07 | 6 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01; D03 | 6 | |
3 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01; D03 | 6 | |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C00; D01; D03 | 6 | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01; D03 | 6 | |
6 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | A01; D01; D03; T00; T01 | 6 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D07 | 600 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01; D03 | 600 | |
3 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01; D03 | 600 | |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C00; D01; D03 | 600 | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01; D03 | 600 | |
6 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | A01; D01; D03; T00; T01 | 600 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D07 | 600 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01; D03 | 600 | |
9 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01; D03 | 600 | |
10 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C00; D01; D03 | 600 | |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01; D03 | 600 | |
12 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | A01; D01; D03; T00; T01 | 600 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại học Quản lý và công nghệ TPHCM năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com