Điểm chuẩn UMT - Đại học Quản lý và công nghệ TPHCM năm 2024
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM tuyển sinh 650 chỉ tiêu trình độ đại học năm 2024. Theo đó, phương thức xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Trường dành 40% trên tổng chỉ tiêu tuyển sinh.
Điểm chuẩn UMT - Đại học Quản lý và công nghệ TPHCM năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG HCM đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; D01; D03; H01 | 15 | |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; D03; C00 | 16 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03; C00 | 15 | |
4 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03; C00 | 15 | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D03; C00 | 15 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D07 | 15.5 | |
7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D03; D07 | 16 | |
8 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | A01; D01; D03; B04; B08 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; D01; D03; H01 | 6 | |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; D03; C00 | 6 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03; C00 | 6 | |
4 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03; C00 | 6 | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D03; C00 | 6 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D07 | 6 | |
7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D03; D07 | 6 | |
8 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | A01; D01; D03; B04; B08 | 6 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 600 | ||
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
4 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
8 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | 600 |