Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Quy Nhơn 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường QNU - Đại học Quy Nhơn năm 2025

Điểm chuẩn QNU - Đại học Quy Nhơn năm 2025 được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản lý Giáo dụcA00; A01; C00; C03; C04; D01; X70; X7425.1
Giáo dục mầm nonM0021.75
Giáo dục Tiểu họcA00; C00; D0126.9
Giáo dục chính trịC00; D01; D14; X01; X25; X70; X7426.65
Giáo dục thể chấtT00; T01; T02; T04; T0619.8
Sư phạm Toán họcA00; A01; D07; X2625.85
Sư phạm Tin họcA00; A01; D01; D07; X0220.35
Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; X0524.4
Sư phạm Hóa họcA00; B00; C02; D0725.3
Sư phạm Sinh họcA02; B00; B0821.2
Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D14; D1526.85
Sư phạm Lịch sửC03; D09; D14; X17; X7027.21
Sư phạm Địa lýC04; D10; D15; X21; X7426.74
Sư phạm Tiếng AnhD0123.59
Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B00; B0822.5
Sư phạm Lịch sử Địa lýC00; D14; D15; X70; X7426.4
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1523
Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D04; D1524.2
Văn họcD14; D15; X70; X74; X7825.29
Kinh tếA00; A01; D01; D07; X2521.4
Quản lý nhà nướcD01; D14; X01; X17; X2523.6
Tâm lý học giáo dụcC00; C03; C04; D01; X01; X17; X70; X7424.6
Đông phương họcC00; D14; D15; D63; D65; X70; X78; X9022.3
Việt Nam họcC00; C03; C04; D01; D15; X7023.5
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07; X01; X25; X26; X7821.7
Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; X01; X7822.5
Kế toánA00; A01; D01; D07; X25; X2620.3
Kế toán CLCA00; A01; D01; D07; X25; X2619.2
Kiểm toánA01; X2624.88
Kiểm toánD01; X2524.94
Kiểm toánA00; A01; D01; D07; X26; X7821.8
Kiểm toánD0724.56
LuậtA01; C00; D01; D14; X01; X25; X7023.58
Hóa họcA00; A05; A06; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X0920.5
Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D07; X2617.1
Toán ứng dụngA00; A01; D01; D07; X2619.5
Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D07; X2619.5
Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D07; X2620
Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07; X2621.5
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01; D07; X06; X2622.2
Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; A01; A05; B00; C02; C05; D01; D07; D12; X0920.5
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D10; X01; X21; X25; X2623.6
Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; C01; D01; D07; X06; X2620.14
Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; D01; D07; X06; X2620.65
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D01; D07; X06; X2620.77
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóaA00; A01; C01; D01; D07; X06; X2621.02
Vật lý kỹ thuậtA00; A01; A02; A04; C0118.25
Công nghệ thực phẩmA02; A06; B00; B08; C02; C08; D07; D1220.9
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D01; D07; X06; X2620.15
Nông họcA02; B01; B03; B08; C08; X1315
Công tác xã hộiC00; C03; C04; D01; D14; X01; X70; X7823.7
Công tác xã hộiD01; D14; X01; X7819.93
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D04; D09; X01; X17; X21; X25; X7822.25
Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D04; D09; X01; X17; X21; X25; X7822.65
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A02; A04; A06; B00; B02; C04; C13; D01; D10; D15; X21; X7420.75
Quản lý đất đaiA00; A01; A02; A04; A06; B00; D07; D10; X05; X09; X2117.9

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Quy Nhơn sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản lý Giáo dụcD0127.33
Quản lý Giáo dụcX70; X7427.97
Quản lý Giáo dụcA0027.07
Quản lý Giáo dụcA0126.73
Quản lý Giáo dụcC00; C03; C0427.97
Ngôn ngữ AnhA0125.59
Ngôn ngữ AnhD01; D14; D1525.73
Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D04; D15
Ngôn ngữ Trung QuốcA0126.32
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D14; D1525.73
Văn họcC00; C0328.16
Văn họcD14; D1527.52
Văn họcX70; X7428.16
Văn họcX7827.52
Kinh tếA00 24.34
Kinh tếA01; X2624.72
Kinh tếD01; X2524.67
Kinh tếD0724.39
Quản lý nhà nướcC0026.47
Quản lý nhà nướcD01; D14; X01; X2526.16
Quản lý nhà nướcX70; X7426.47
Tâm lý học giáo dụcX1728.35
Tâm lý học giáo dụcC00; C03; C04; X70; X7427.47
Tâm lý học giáo dụcD01; X0126.87
Đông phương họcC00 25.17
Đông phương họcD14; D15; D63; D65; X78; X9025.27
Đông phương họcX70 25.17
Việt Nam họcD01; D1526.09
Việt Nam họcX7026.37
Việt Nam họcC00; C03; C0426.37
Quản trị kinh doanhA00 24.59
Quản trị kinh doanhA01; X2624.84
Quản trị kinh doanhD01; D04; X01; X25; X7824.88
Quản trị kinh doanhD0724.52
Tài chính – Ngân hàngA00 25.17
Tài chính – Ngân hàngA0125.16
Tài chính – Ngân hàngD0125.41
Tài chính – Ngân hàngX01; X2525.41
Kế toánA0023.43
Kế toánA01; X2623.97
Kế toánD01; X2523.88
Kế toánD0723.83
Kế toán CLCA01; X2622.81
Kế toán CLCD01; X2523.25
Kế toán CLCD0722.9
Kế toán CLCA00 22.6
Kiểm toánA0024.66
LuậtD01; D14; X01; X2526.14
LuậtA0126.05
LuậtC00; X7026.45
Hóa họcA00; A05; A06; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X09
Hóa họcA00; A05; A06 23.58
Hóa họcB0023.2
Hóa họcC00; C05; C0824.25
Hóa họcD0724
Hóa họcD1224.04
Hóa họcX0924.25
Khoa học dữ liệuD0121.23
Khoa học dữ liệuD0721.15
Khoa học dữ liệuA00 20.42
Khoa học dữ liệuA01; X2621.11
Toán ứng dụngA00 22.83
Toán ứng dụngA01; X2623.26
Toán ứng dụngD0123.45
Toán ứng dụngD0723.16
Kỹ thuật phần mềmD0723.16
Kỹ thuật phần mềmA0022.83
Kỹ thuật phần mềmA01; X2623.26
Kỹ thuật phần mềmD0123.45
Trí tuệ nhân tạoD0123.68
Trí tuệ nhân tạoD0723.58
Trí tuệ nhân tạoA0023.21
Trí tuệ nhân tạoA01; X2623.7
Công nghệ thông tinD0724.43
Công nghệ thông tinA0024.43
Công nghệ thông tinA01; X2624.76
Công nghệ thông tinD0124.74
Công nghệ kỹ thuật ô tôA0024.95
Công nghệ kỹ thuật ô tôA01; X2625.04
Công nghệ kỹ thuật ô tôC01; X0625.95
Công nghệ kỹ thuật ô tôD0125.21
Công nghệ kỹ thuật ô tôD0724.77
Công nghệ kỹ thuật hoá họcA0023.58
Công nghệ kỹ thuật hoá họcA0124.12
Công nghệ kỹ thuật hoá họcA0523.58
Công nghệ kỹ thuật hoá họcB0023.2
Công nghệ kỹ thuật hoá họcC02; C05; X0924.25
Công nghệ kỹ thuật hoá họcD01; D1224.04
Công nghệ kỹ thuật hoá họcD0724
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA0026.05
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA01; X2626.06
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngD01; D10; X01; X2526.16
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngX2127.35
Kỹ thuật cơ khí động lựcA01; X2623.82
Kỹ thuật cơ khí động lựcC01; X06 23.89
Kỹ thuật cơ khí động lựcD0123.76
Kỹ thuật cơ khí động lựcD0723.7
Kỹ thuật cơ khí động lựcA0023.31
Kỹ thuật điệnA01; X2624.23
Kỹ thuật điệnC01; X0624.4
Kỹ thuật điệnD0124.15
Kỹ thuật điệnD0724.06
Kỹ thuật điệnA0023.7
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA01; X2624.31
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngC01; X0624.52
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngD0124.24
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngD0724.12
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00 23.79
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóaX0624.77
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóaA0024.01
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóaA01; X2624.49
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóaC0124.77
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóaD0124.41
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóaD0724.23
Vật lý kỹ thuậtA0021.69
Vật lý kỹ thuậtA0122.16
Vật lý kỹ thuậtA02; A0421.69
Vật lý kỹ thuậtC0122
Công nghệ thực phẩmA00; A02; A06 23.9
Công nghệ thực phẩmB00; B0823.54
Công nghệ thực phẩmC02; C05; C08 24.65
Công nghệ thực phẩmD0724.17
Công nghệ thực phẩmD1224.33
Kỹ thuật xây dựngA0023.32
Kỹ thuật xây dựngA01; X2623.83
Kỹ thuật xây dựngC01; X06 23.9
Kỹ thuật xây dựngD0123.77
Kỹ thuật xây dựngD0723.71
Nông họcA02 18
Nông họcB00; B01; B03; B0818.03
Nông họcC08; X1318.75
Công tác xã hộiC00; C03; C04; X70; X7426.57
Công tác xã hộiD01; D14; X01; X7826.23
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA0024.99
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA0125.06
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D04; D09; X01; X25; X7825.24
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhX17; X2126
Quản trị khách sạnA00; A01 25.29
Quản trị khách sạnD01; D04; D09; X01; X25; X7825.5
Quản trị khách sạnX17; X2126.4
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A02; A04; A06 23.77
Quản lý tài nguyên và môi trườngB00; B0223.41
Quản lý tài nguyên và môi trườngC04; C13; X74 23.62
Quản lý tài nguyên và môi trườngD01; D10; D15 24.23
Quản lý tài nguyên và môi trườngX2124.5
Quản lý đất đaiB00 21.13
Quản lý đất đaiD07 22.03
Quản lý đất đaiD1021.87
Quản lý đất đaiX05; X09; X2121.65
Quản lý đất đaiA00; A02; A04 21.41
Quản lý đất đaiA0121.81

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Quy Nhơn sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản lý Giáo dục889
Ngôn ngữ Anh829
Ngôn ngữ Trung Quốc863
Văn học894
Kinh tế793
Quản lý nhà nước845
Tâm lý học giáo dục875
Đông phương học809
Việt Nam học843
Quản trị kinh doanh788
Tài chính – Ngân hàng816
Kế toán743
Kế toán ACCA705
Kiểm toán791
Luật845
Hóa học749
Khoa học dữ liệu629
Toán ứng dụng700
Kỹ thuật phần mềm696
Trí tuệ nhân tạo735
Công nghệ thông tin781
Công nghệ kỹ thuật ô tô805
Công nghệ kỹ thuật hoá học749
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng845
Kỹ thuật cơ khí động lực739
Kỹ thuật điện753
Kỹ thuật điện tử - viễn thông715
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa765
Vật lý kỹ thuật673
Công nghệ thực phẩm761
Kỹ thuật xây dựng739
Nông học600
Công tác xã hội848
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành792
Quản trị khách sạn820
Quản lý tài nguyên và môi trường743
Quản lý đất đai662

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Quy Nhơn sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản lý Giáo dụcC00; C03; C04; X70; X7421.6
Quản lý Giáo dụcD0120.77
Quản lý Giáo dụcA0022.82
Quản lý Giáo dụcA0122.84
Giáo dục Tiểu họcC0023.28
Giáo dục Tiểu họcD0122.14
Giáo dục Tiểu họcA0024.15
Giáo dục chính trịD01; D14; X01; X2521.95
Giáo dục chính trịC00; X70; X74 23.11
Sư phạm Toán họcA0023.36
Sư phạm Toán họcA01; X2623.28
Sư phạm Toán họcD0723.53
Sư phạm Tin họcD0117.98
Sư phạm Tin họcD0720.08
Sư phạm Tin họcX0217.44
Sư phạm Tin họcA0018.95
Sư phạm Tin họcA0119.9
Sư phạm Vật lýA0122.47
Sư phạm Vật lýX05 20.09
Sư phạm Vật lýA00; A0222.27
Sư phạm Hóa họcA0022.96
Sư phạm Hóa họcB0022.68
Sư phạm Hóa họcC0220.63
Sư phạm Hóa họcD0722.86
Sư phạm Sinh họcA0219.7
Sư phạm Sinh họcB00; B0819.82
Sư phạm Ngữ vănD01; D14; D1522.1
Sư phạm Ngữ vănC0023.24
Sư phạm Lịch sửA07; C00; C03; X70 23.48
Sư phạm Lịch sửD09; D1422.38
Sư phạm Lịch sửX1721.58
Sư phạm Địa lýX2121.34
Sư phạm Địa lýX7423.17
Sư phạm Địa lýA07; C00; C04 23.17
Sư phạm Địa lýD10; D1522.02
Sư phạm Tiếng AnhD0119.87
Sư phạm Khoa học tự nhiênA01 21.3
Sư phạm Khoa học tự nhiênB00; B0820.75
Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A0220.5
Sư phạm Lịch sử Địa lýA07; C00; X70; X74 22.95
Sư phạm Lịch sử Địa lýD14; D1521.76
Ngôn ngữ AnhA0121.65
Ngôn ngữ AnhD01; D14; D1519.55
Ngôn ngữ Trung QuốcA0122.37
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D1520.2
Văn họcC00; C03; X70; X7421.71
Văn họcD14; D15; X7820.91
Kinh tếA0019.9
Kinh tếA01; D07; X2620.6
Kinh tếD01; X2518.54
Quản lý nhà nướcC00; X7020.6
Quản lý nhà nướcD01; D14; X01; X2519.88
Tâm lý học giáo dụcC00; C03; C04; X70; X7421.3
Tâm lý học giáo dụcD01; X01; X1720.42
Đông phương họcD14; D15; D63; D65; X78; X9019.06
Đông phương họcC00; X7020.16
Việt Nam họcD01; D1519.82
Việt Nam họcC00; C03; C04; X70; X7420.6
Quản trị kinh doanhA0020.14
Quản trị kinh doanhA01; X2620.79
Quản trị kinh doanhD01; D04; X01; X25; X7818.69
Quản trị kinh doanhD0720.75
Tài chính – Ngân hàngA0020.5
Tài chính – Ngân hàngA0121.3
Tài chính – Ngân hàngD01; X01; X2519.2
Kế toánD0720.06
Kế toánA0018.91
Kế toánA01; X2619.87
Kế toánD01; X25 17.96
Kế toán CLCA01; X2619.09
Kế toán CLCD01; X2517.17
Kế toán CLCD0719.44
Kế toán CLCA0018.29
Kiểm toánA0020.19
Kiểm toánA01; X2620.85
Kiểm toánD01; X25 18.75
Kiểm toánD0720.8
LuậtC00; X7020.6
LuậtD01; D14; X01; X2519.86
LuậtA0122.04
Hóa họcB0019.35
Hóa họcC02; C05; C08; X09 17.55
Hóa họcA00; A05; A06 19.06
Hóa họcD0720.15
Hóa họcD1218.07
Khoa học dữ liệuA01; X26 17.32
Khoa học dữ liệuD0115.65
Khoa học dữ liệuD0717.4
Khoa học dữ liệuA0016.5
Toán ứng dụngA0018.4
Toán ứng dụngA01; X2619.45
Toán ứng dụngD0117.39
Toán ứng dụngD0719.67
Kỹ thuật phần mềmA0018.4
Kỹ thuật phần mềmA01; X26 19.45
Kỹ thuật phần mềmD0117.39
Kỹ thuật phần mềmD0719.67
Trí tuệ nhân tạoA0018.69
Trí tuệ nhân tạoA01; X2619.71
Trí tuệ nhân tạoD0117.77
Trí tuệ nhân tạoD0719.93
Công nghệ thông tinA01; X2620.66
Công nghệ thông tinD0118.59
Công nghệ thông tinD0720.65
Công nghệ thông tinA0020
Công nghệ kỹ thuật ô tôA0020.37
Công nghệ kỹ thuật ô tôA01; X2621.11
Công nghệ kỹ thuật ô tôC01; X0618.39
Công nghệ kỹ thuật ô tôD0118.99
Công nghệ kỹ thuật ô tôD0721.02
Công nghệ kỹ thuật hoá họcC02; C05; X0917.55
Công nghệ kỹ thuật hoá họcD01; D1218.07
Công nghệ kỹ thuật hoá họcD0720.15
Công nghệ kỹ thuật hoá họcA0120
Công nghệ kỹ thuật hoá họcB0019.35
Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; A0519.06
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA0021.6
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA01; X2622.05
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngD01; D10; X01; X25 19.88
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngX2119.53
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA0019.27
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA01; X2620.18
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngC01; X0617.66
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngD0118.21
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngD0720.28
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóaA0019.52
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóaA01; X2620.35
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóaC01; X0617.76
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóaD0118.34
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóaD0720.41
Vật lý kỹ thuậtA00; A02; A0417.45
Vật lý kỹ thuậtA0118.13
Vật lý kỹ thuậtC0115.74
Công nghệ thực phẩmD0720.35
Công nghệ thực phẩmD1218.28
Công nghệ thực phẩmA00; A02; A06 19.4
Công nghệ thực phẩmB00; B08 19.62
Công nghệ thực phẩmC02; C05; C0817.71
Kỹ thuật xây dựngD0117.88
Kỹ thuật xây dựngD07 19.99
Kỹ thuật xây dựngA0018.8
Kỹ thuật xây dựngA01; X2619.79
Kỹ thuật xây dựngC01; X06 17.29
Công tác xã hộiC00; C03; C04; X70; X7420.6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA0020.39
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA0121.14
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D04; D07; X01; X25; X7819.03
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhX17; X21 18.46
Quản trị khách sạnX17; X2119.01
Quản trị khách sạnA0020.65
Quản trị khách sạnA0121.41
Quản trị khách sạnD01; D04; D09; X01; X25; X78 19.3
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A02; A04; A0619.25
Quản lý tài nguyên và môi trườngB00; B0219.52
Quản lý tài nguyên và môi trườngC04; C13; X74 18.98
Quản lý tài nguyên và môi trườngD01; D10; D15 18.2
Quản lý tài nguyên và môi trườngX2117.65

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Quy Nhơn sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây