Điểm chuẩn vào trường Đại học Quy Nhơn năm 2020
Năm 20020, Trường ĐH Quy Nhơn tuyển 4.800 chỉ tiêu đại học chính quy cho 43 ngành đào tạo, trong đó có 6 ngành mới theo 3 phương thức tuyển sinh.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 là từ 15 điểm đối với các ngành ngoài sư phạm.
Ngày 5/10, điểm chuẩn ĐH Quy Nhơn năm 2020 đã được công bố, xem chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Quy Nhơn - 2020
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 15 | ||
2 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 18.5 | ||
3 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 18.5 | ||
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 18.5 | ||
5 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 18.5 | ||
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 19.5 | ||
7 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 18.5 | ||
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 18.5 | ||
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 18.5 | ||
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 18.5 | ||
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 18.5 | ||
12 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 18.5 | ||
13 | 7140209 | sư phạm Toán học | 18.5 | ||
14 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 18.5 | ||
15 | 7340301 | Kế toán | 15 | ||
16 | 7340302 | Kiểm toán | 15 | ||
17 | 7380101 | Luật | 15 | ||
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15 | ||
20 | 7440112 | Hóa học | 15 | ||
21 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 15 | ||
22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 15 | ||
23 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | ||
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | ||
25 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 15 | ||
26 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 15 | ||
27 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 15 | ||
28 | 7620109 | Nông học | 15 | ||
29 | 7460201 | Thống kê | 15 | ||
30 | 7460112 | Toán ứng dụng | 15 | ||
31 | 7760101 | Công tác xã hội | 15 | ||
32 | 7310608 | Đông phương học | 15 | ||
33 | 7310101 | Kinh tế | 15 | ||
34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
35 | 7850103 | Quản lý đất đai | 15 | ||
36 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 15 | ||
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trư | 15 | ||
38 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hàn | 15 | ||
39 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15 | ||
40 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 15 | ||
41 | 7229030 | Văn học | 15 | ||
42 | 7310630 | Việt Nam học | 15 | ||
43 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | ||
44 | 7440122 | Khoa học vật liệu | 15 | ||
45 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | ||
46 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 18 | ||
2 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 24 | ||
3 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 24 | ||
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 19.5 | ||
5 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 24 | ||
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 24 | ||
7 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 24 | ||
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 24 | ||
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 24 | ||
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 24 | ||
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 24 | ||
12 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 24 | ||
13 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 24 | ||
14 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 24 | ||
15 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
16 | 7340302 | Kiểm toán | 18 | ||
17 | 7380101 | Luật | 18 | ||
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | ||
19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | ||
20 | 7440112 | Hóa học | 18 | ||
21 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 18 | ||
22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 18 | ||
23 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | ||
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | ||
25 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 18 | ||
26 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 18 | ||
27 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 18 | ||
28 | 7620109 | Nông học | 18 | ||
29 | 7460201 | Thống kê | 18 | ||
30 | 7460112 | Toán ứng dụng | 18 | ||
31 | 7760101 | Công tác xã hội | 18 | ||
32 | 7310608 | Đông phương học | 18 | ||
33 | 7310101 | Kinh tế | 18 | ||
34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
35 | 7850103 | Quản lý đất đai | 18 | ||
36 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18 | ||
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | ||
38 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | 18 | ||
39 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 18 | ||
40 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 18 | ||
41 | 7229030 | Văn học | 18 | ||
42 | 7310630 | Việt Nam học | 18 | ||
43 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | ||
44 | 7440122 | Khoa học vật liệu | 18 | ||
45 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | ||
46 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>> Luyện thi tốt nghiệp THPT và Đại học năm 2021, mọi lúc, mọi nơi tất cả các môn cùng các thầy cô giỏi nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu trên Tuyensinh247.com. Đã có đầy đủ các khóa học từ nền tảng tới luyện thi chuyên sâu.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Quy Nhơn năm 2020. Xem diem chuan truong Dai Hoc Quy Nhon 2020 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com