Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Thủy Lợi 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường TLU - Đại học Thủy Lợi năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Thủy lợi tuyển sinh đại học chính quy của 43 ngành đào tạo với 5.350 chỉ tiêu. Trường tuyển sinh theo 4 phương thức xét tuyển khác nhau.

Điểm chuẩn TLU - Đại học Thủy Lợi năm 2025 Xét tuyển thẳng, Xét tuyển học bạ THPT kết hợp ưu tiên: tính trung bình các môn lớp 10, 11, 12 + điểm ưu tiên + điểm chứng chỉ ngoại ngữ, Xét điểm thi THPT và xét điểm ĐGNL của ĐHBKHN dự kiến sẽ được công bố đến tất cả thí sinh trước 17h00 ngày 22/08.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A01; D01; D0720.5
Kỹ thuật tài nguyên nướcA00; A01; D01; D0720.5
Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học)A00; A01; D01; D0721
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)A00; A01; D01; D0722.5
Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy)A00; A01; D01; D0724.06
Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0725.25
Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; D01; D0720.5
Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; D0721.7
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)A00; A01; D01; D0722.35
Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0723
Kỹ thuật điệnA00; A01; D01; D0724.17
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; D0721
Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D0722.75
Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D0724.54
Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D0724.87
Kỹ thuật hóa họcA00; B00; D07; C0223.15
Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; D0823.14
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0724.83
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D0725.1
Kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D0724.4
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D01; D0724.59
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D0724.2
An ninh mạngA00; A01; D01; D0724.17
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minhA00; A01; D01; D0724.26
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; D0720.5
Kỹ thuật tài nguyên nước (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; D0720.5
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D0824.82
Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D07; D0425.42
LuậtA00; A01; C00; D0126.03
Luật kinh tếA00; A01; C00; D0126.62
Kinh tếA00; A01; D01; D0724.73
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0724.68
Kế toánA00; A01; D01; D0725.02
Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0723.75
Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0725.36
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; D01; D09; D1024.21
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0725.31
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0724.88
Kiểm toánA00; A01; D01; D0724.68
Kinh tế sốA00; A01; D01; D0725

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Thủy Lợi sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A01; D01; D0720.52
Kỹ thuật tài nguyên nướcA00; A01; D01; D0720.5
Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học)A00; A01; D01; D0721
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)A00; A01; D01; D0721.5
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy)A00; A01; D01; D0725
Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0729
Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; D01; D0720.52
Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; D0720.51
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)A00; A01; D01; D0722.5
Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0724
Kỹ thuật điệnA00; A01; D01; D0725.5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; D0722
Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D0723
Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D0727.67
Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D0727.09
Kỹ thuật hóa họcA00; B00; D07; C0222.51
Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; D0823.55
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0726.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D0727.75
Kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D0727.01
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D01; D0727
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D0727.16
An ninh mạngA00; A01; D01; D0728.23
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minhA00; A01; D01; D0724.51
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; D0721.52
Kỹ thuật tài nguyên nước (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; D0720.8
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D0827.25
Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D07; D0427.75
LuậtA00; A01; C00; D0127.5
Luật kinh tếA00; A01; C00; D0227.5
Kinh tếA00; A01; D01; D0727.26
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0727.5
Kế toánA00; A01; D01; D0727.5
Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0725
Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0728
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; D01; D09; D1026.25
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0728.8
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0727.75
Kiểm toánA00; A01; D01; D0727
Kinh tế sốA00; A01; D01; D0726.75

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Thủy Lợi sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy)52.25
Công nghệ thông tin61.98
Kỹ thuật môi trường50
Kỹ thuật điện53.78
Hệ thống thông tin54.24
Kỹ thuật phần mềm61.02
Kỹ thuật hóa học51.13
Công nghệ sinh học50
Kỹ thuật cơ điện tử59.38
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa56.91
Kỹ thuật ô tô55.3
Kỷ thuật điện tử - viễn thông55.53
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu53.91
An ninh mạng54.21
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh55.03
Ngôn ngữ Anh50

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Thủy Lợi sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây