Điểm chuẩn vào trường VGU - Đại Học Việt Đức năm 2025
Năm 2025, Trường ĐH Việt Đức tuyển 1.075 chỉ tiêu cho 11 ngành theo 5 phương thức. Đáng chú ý, trường mở 2 ngành đào tạo mới gồm: kỹ thuật cơ điện tử và kinh tế học.
Điểm chuẩn VGU - Đại học Việt Đức năm 2025 dự kiến sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 22/8.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh (BBA) | A00; A01; D01; D03; D05; D07 | 20 | |
Tài chính và Kế toán (BFA) | A00; A01; D01; D03; D05; D07 | 20 | |
Khoa học máy tính (CSE) | A00; A01; D07; D26 | 22 | |
Kỹ thuật Giao thông thông minh (SME) | A00; A01; D07; D26 | 19 | |
Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE) | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
Kỹ thuật cơ khí (MEN) | A00; A01; D07; D26 | 20 | |
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | A00; A01; D07; D26 | 20 | |
Kiến trúc (ARC) | A00; A01; D26; V00 | 20 | |
Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE) | A00; A01; D07; D26 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Việt Đức sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh (BBA) | A00; A01; D01; D03; D05; D07 | 7.5 | |
Tài chính và Kế toán (BFA) | A00; A01; D01; D03; D05; D08 | 7.5 | |
Khoa học máy tính (CSE) | A00; A01; D07; D26 | 8 | |
Kỹ thuật giao thông thông minh (SME) | A00; A01; D07; D26 | 7.5 | |
Kỹ thuật quy trình và môi trường (EPE) | A00; A01; B00; D07 | 7.5 | |
Kỹ thuật cơ khí (MEN) | A00; A01; D07; D26 | 7.5 | |
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | A00; A01; D07; D26 | 7.5 | |
Kiến trúc (ARC) | A00; A01; D26; V00 | 7.5 | |
Kỹ thuật và quàn lý xây dựng (BCE) | A00; A01; D07; D26 | 7 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Việt Đức sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây