Điểm chuẩn vào trường VGU - Đại Học Việt Đức năm 2024
Năm 2024, trường Đại học Việt Đức tuyển sinh theo các phương thức sau: Thi tuyển (TestAS); Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT; Xét tuyển thẳng; Xét tuyển dựa trên chứng chỉ/ bằng tốt nghiệp THPT quốc tế và Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn VGU - Đại học Việt Đức năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT và Xét học bạ THPT đã được công bố đến tất cả thí sinh. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (BBA) | A00; A01; D01; D03; D05; D07 | 20 | |
2 | 7340202 | Tài chính và Kế toán (BFA) | A00; A01; D01; D03; D05; D07 | 20 | |
3 | 7480101 | Khoa học máy tính (CSE) | A00; A01; D07; D26 | 22 | |
4 | 7510104 | Kỹ thuật Giao thông thông minh (SME) | A00; A01; D07; D26 | 19 | |
5 | 7510206 | Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE) | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
6 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | A00; A01; D07; D26 | 20 | |
7 | 7520208 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | A00; A01; D07; D26 | 20 | |
8 | 7580101 | Kiến trúc (ARC) | A00; A01; D26; V00 | 20 | |
9 | 7580201 | Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE) | A00; A01; D07; D26 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (BBA) | A00; A01; D01; D03; D05; D07 | 7.5 | |
2 | 7340202 | Tài chính và Kế toán (BFA) | A00; A01; D01; D03; D05; D08 | 7.5 | |
3 | 7480101 | Khoa học máy tính (CSE) | A00; A01; D07; D26 | 8 | |
4 | 7510104 | Kỹ thuật giao thông thông minh (SME) | A00; A01; D07; D26 | 7.5 | |
5 | 7510104 | Kỹ thuật quy trình và môi trường (EPE) | A00; A01; B00; D07 | 7.5 | |
6 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | A00; A01; D07; D26 | 7.5 | |
7 | 7520208 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | A00; A01; D07; D26 | 7.5 | |
8 | 7580101 | Kiến trúc (ARC) | A00; A01; D26; V00 | 7.5 | |
9 | 7580201 | Kỹ thuật và quàn lý xây dựng (BCE) | A00; A01; D07; D26 | 7 |