Điểm chuẩn Đại Học Việt Đức 2024, Xem diem chuan Dai Hoc Viet Duc nam 2024

Điểm chuẩn vào trường VGU - Đại Học Việt Đức năm 2024

Năm 2024, trường Đại học Việt Đức tuyển sinh theo các phương thức sau: Thi tuyển (TestAS); Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT; Xét tuyển thẳng; Xét tuyển dựa trên chứng chỉ/ bằng tốt nghiệp THPT quốc tế và Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Điểm chuẩn VGU - Đại học Việt Đức năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT và Xét học bạ THPT đã được công bố đến tất cả thí sinh. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Việt Đức năm 2024

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Việt Đức năm 2024 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Việt Đức năm 2024

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Việt Đức - 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc (ARC) A00; A01; D26; V00 20
2 7580201 Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE) A00; A01; D07; D26 18
3 7340101 Quản trị kinh doanh (BBA) A00; A01; D01; D03; D05; D07 20
4 7340202 Tài chính và Kế toán (BFA) A00; A01; D01; D03; D05; D07 20
5 7480101 Khoa học máy tính (CSE) A00; A01; D07; D26 22
6 7520208 Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) A00; A01; D07; D26 20
7 7520103 Kỹ thuật cơ khí (MEN) A00; A01; D07; D26 20
8 7510104 Kỹ thuật Giao thông thông minh (SME) A00; A01; D07; D26 19
9 7510206 Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE) A00; A01; B00; D07 19
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính (CSE) A00; A01; D07; D26 8
2 7520208 Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) A00; A01; D07; D26 7.5
3 7520103 Kỹ thuật cơ khí (MEN) A00; A01; D07; D26 7.5
4 7580101 Kiến trúc (ARC) A00; A01; D26; V00 7.5
5 7580201 Kỹ thuật và quàn lý xây dựng (BCE) A00; A01; D07; D26 7
6 7510104 Kỹ thuật giao thông thông minh (SME) A00; A01; D07; D26 7.5
7 7510104 Kỹ thuật quy trình và môi trường (EPE) A00; A01; B00; D07 7.5
8 7340101 Quản trị kinh doanh (BBA) A00; A01; D01; D03; D05; D07 7.5
9 7340202 Tài chính và Kế toán (BFA) A00; A01; D01; D03; D05; D08 7.5
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Điểm chuẩn Đại Học Việt Đức năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com