Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Việt Đức 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào trường VGU - Đại Học Việt Đức năm 2024

Năm 2024, trường Đại học Việt Đức tuyển sinh theo các phương thức sau: Thi tuyển (TestAS); Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT; Xét tuyển thẳng; Xét tuyển dựa trên chứng chỉ/ bằng tốt nghiệp THPT quốc tế và Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Điểm chuẩn VGU - Đại học Việt Đức năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT và Xét học bạ THPT đã được công bố đến tất cả thí sinh. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanh (BBA)A00; A01; D01; D03; D05; D0720
27340202Tài chính và Kế toán (BFA)A00; A01; D01; D03; D05; D0720
37480101Khoa học máy tính (CSE)A00; A01; D07; D2622
47510104Kỹ thuật Giao thông thông minh (SME)A00; A01; D07; D2619
57510206Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE)A00; A01; B00; D0719
67520103Kỹ thuật cơ khí (MEN)A00; A01; D07; D2620
77520208Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)A00; A01; D07; D2620
87580101Kiến trúc (ARC)A00; A01; D26; V0020
97580201Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE)A00; A01; D07; D2618

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanh (BBA)A00; A01; D01; D03; D05; D077.5
27340202Tài chính và Kế toán (BFA)A00; A01; D01; D03; D05; D087.5
37480101Khoa học máy tính (CSE)A00; A01; D07; D268
47510104Kỹ thuật giao thông thông minh (SME)A00; A01; D07; D267.5
57510104Kỹ thuật quy trình và môi trường (EPE)A00; A01; B00; D077.5
67520103Kỹ thuật cơ khí (MEN)A00; A01; D07; D267.5
77520208Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)A00; A01; D07; D267.5
87580101Kiến trúc (ARC)A00; A01; D26; V007.5
97580201Kỹ thuật và quàn lý xây dựng (BCE)A00; A01; D07; D267