Điểm chuẩn vào lớp 10 Bình Định 2025 dự kiến đã được công bố đến các thí sinh cụ thể như sau:
TT |
Trường THPT |
Số lượng tuyển |
Điểm chuẩn NV 1 |
Điểm chuẩn NV 2 |
Điểm chuẩn NV 3 |
Điểm chuẩn NV 4 |
Ghi chú |
1 |
Chuyên Lê Quý Đôn |
330 |
|||||
1.1 |
Chuyên Toán |
35 |
36,25 |
||||
1.2 |
Chuyên Vật lí |
34 |
33,50 |
||||
1.3 |
Chuyên Hóa học |
35 |
39,00 |
||||
1.4 |
Chuyên Sinh học |
35 |
32,25 |
||||
1.5 |
Chuyên Toán - Tin |
35 |
39,50 |
||||
1.6 |
Chuyên Ngữ văn |
35 |
37,00 (Điểm chuyên: 6,75) |
||||
1.7 |
Chuyên Tiếng Anh |
70 |
36,00 |
||||
1.8 |
Chuyên Lịch sử |
20 |
30,00 |
||||
1.9 |
Chuyên Địa lí |
31 |
29,50 |
||||
2 |
Chuyên Chu Văn An |
254 |
|||||
2.1 |
Chuyên Toán |
26 |
31,75 |
TT |
Trường THPT |
Số lượng tuyển |
Điểm chuẩn NV 1 |
Điểm chuẩn NV 2 |
Điểm chuẩn NV 3 |
Điểm chuẩn NV 4 |
Ghi chú |
2.2 |
Chuyên Vật lí |
33 |
30,25 |
||||
2.3 |
Chuyên Hóa học |
20 |
30,75 |
||||
2.4 |
Chuyên Sinh học |
25 |
29,00 |
||||
2.5 |
Chuyên Toán - Tin |
24 |
29,25 |
||||
2.6 |
Chuyên Ngữ văn |
35 |
34,25 |
||||
2.7 |
Chuyên Tiếng Anh |
35 |
34,10 |
||||
2.8 |
Chuyên Lịch sử |
23 |
27,25 |
||||
2.9 |
Chuyên Địa lí |
33 |
27,25 |
||||
3 |
Quốc học Quy Nhơn (*) |
368 |
22,50 (ĐTB 9: 9,3) |
7 tuyển thẳng |
|||
4 |
THPT Trưng Vương |
369 |
18,75 (ĐTB 9: 8,1) |
20,25 (ĐTB 9: 8,1) |
3 tuyển thẳng |
||
5 |
THPT Trần Cao Vân |
358 |
14,00 (ĐTB 9: 8,3) |
15,50 (ĐTB 9: 8,3) |
17,00 (ĐTB 9: 8,3) |
2 tuyển thẳng |
|
6 |
THPT Nguyễn Thái Học (*) |
360 |
9,75 (ĐTB 9: 7,3) |
11,25 (ĐTB 9: 7,3) |
12,75 (ĐTB 9: 7,3) |
14,25 (ĐTB 9: 7,3) |
1 tuyển thẳng |
7 |
THPT Hùng Vương |
332 |
10,25 (ĐTB 9: 7,4) |
||||
8 |
THPT Bùi Thị Xuân |
281 |
10,00 (ĐTB 9: 6,8) |
1 tuyển thẳng |
TT |
Trường THPT |
Số lượng tuyển |
Điểm chuẩn NV 1 |
Điểm chuẩn NV 2 |
Điểm chuẩn NV 3 |
Điểm chuẩn NV 4 |
Ghi chú |
9 |
THPT Số 1 Tuy Phước |
406 |
16,00 |
5 tuyển thẳng |
|||
10 |
THPT Xuân Diệu |
392 |
5,50 (ĐTB 9: 6,2) |
7,00 (ĐTB 9: 6,2) |
|||
11 |
THPT Số 2 Tuy Phước |
302 |
6,50 |
2 tuyển thẳng |
|||
12 |
THPT Nguyễn Diêu (*) |
419 |
5,50 (ĐTB 9: 6,3) |
5 tuyển thẳng |
|||
13 |
THPT Số 3 Tuy Phước |
279 |
7,25 (ĐTB 9: 6,2) |
3 tuyển thẳng |
|||
14 |
THPT Số 1 An Nhơn |
254 |
15,25 (ĐTB 9: 7,1) |
2 tuyển thẳng |
|||
15 |
THPT Nguyễn Đình Chiểu |
244 |
8,25 (ĐTB 9: 6,0) |
9,75 (ĐTB 9: 6,0) |
1 tuyển thẳng |
||
16 |
THPT Số 2 An Nhơn (*) |
295 |
16,75 (ĐTB 9: 7,8) |
2 tuyển thẳng |
|||
17 |
THPT Nguyễn Trường Tộ |
282 |
7,75 (ĐTB 9: 6,8) |
9,25 (ĐTB 9: 6,8) |
|||
18 |
THPT Số 3 An Nhơn |
384 |
8,25 |
3 tuyển thẳng |
|||
19 |
THPT Hoà Bình |
267 |
7,50 (ĐTB 9: 5,7) |
3 tuyển thẳng |
|||
20 |
THPT Quang Trung |
332 |
14,5 (ĐTB 9: 8,4) |
3 tuyển thẳng |
|||
21 |
THPT Nguyễn Huệ |
319 |
7,25 |
8,75 |
|||
22 |
THPT Tây Sơn |
322 |
8,00 |
1 tuyển thẳng |
TT |
Trường THPT |
Số lượng tuyển |
Điểm chuẩn NV 1 |
Điểm chuẩn NV 2 |
Điểm chuẩn NV 3 |
Điểm chuẩn NV 4 |
Ghi chú |
23 |
THPT Võ Lai |
144 |
8,50 |
4 tuyển thẳng |
|||
24 |
THPT Số 1 Phù Cát |
294 |
16,25 (ĐTB 9: 7,8) |
||||
25 |
THPT Ngô Mây |
276 |
8,00 (ĐTB 9: 6,7) |
9,50 (ĐTB 9: 6,7) |
5 tuyển thẳng |
||
26 |
THPT Số 2 Phù Cát |
293 |
8,00 (ĐTB 9: 6,8) |
6 tuyển thẳng |
|||
27 |
THPT Ngô Lê Tân |
293 |
8,00 (ĐTB 9: 7,3) |
7 tuyển thẳng |
|||
28 |
THPT Số 3 Phù Cát |
217 |
10,75 |
3 tuyển thẳng |
|||
29 |
THPT Nguyễn Hữu Quang |
269 |
9,00 (ĐTB 9: 7,6) |
2 tuyển thẳng |
|||
30 |
THPT Nguyễn Hồng Đạo |
333 |
8,25 |
||||
31 |
THPT Số 1 Phù Mỹ |
246 |
16,00 |
6 tuyển thẳng |
|||
32 |
THPT Nguyễn Trung Trực |
239 |
8,75 (ĐTB 9: 6,5) |
10,25 (ĐTB 9: 6,5) |
|||
33 |
THPT Số 2 Phù Mỹ |
258 |
17,00 |
13 tuyển thẳng |
|||
34 |
THPT Bình Dương |
258 |
7,75 (ĐTB 9: 6,3) |
9,25 (ĐTB 9: 6,3) |
|||
35 |
THPT An Lương (*) |
216 |
7,75 (ĐTB 9: 6,1) |
1 tuyển thẳng |
|||
36 |
THPT Mỹ Thọ |
326 |
9,00 (ĐTB 9: 6,3) |
3 tuyển thẳng |
TT |
Trường THPT |
Số lượng tuyển |
Điểm chuẩn NV 1 |
Điểm chuẩn NV 2 |
Điểm chuẩn NV 3 |
Điểm chuẩn NV 4 |
Ghi chú |
37 |
THPT Tăng Bạt Hổ |
318 |
15,00 (ĐTB 9: 7,5) |
3 tuyển thẳng |
|||
38 |
THPT Phan Bội Châu |
306 |
7,75 (ĐTB 9: 8,00) |
9,25 (ĐTB 9: 8,00) |
|||
39 |
THPT Nguyễn Trân |
309 |
18,00 (ĐTB 9: 8,4) |
4 tuyển thẳng |
|||
40 |
Tam Quan |
299 |
10,00 (ĐTB 9: 6,6) |
11,50 (ĐTB 9: 6,6) |
|||
41 |
THPT Lý Tự Trọng |
361 |
11,00 (ĐTB 9: 6,6) |
7 tuyển thẳng |
|||
42 |
THPT Nguyễn Du |
437 |
7,50 |
1 tuyển thẳng |
|||
43 |
THPT Hoài Ân |
147 |
13,00 |
1 tuyển thẳng |
|||
44 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
148 |
9,25 (ĐTB 9: 6,8) |
10,75 (ĐTB 9: 6,8) |
|||
45 |
THPT Võ Giữ |
233 |
7,50 (ĐTB 9: 6,7) |
2 tuyển thẳng |
|||
46 |
THPT Trần Quang Diệu |
335 |
5,00 (ĐTB 9: 6,5) |
65 tuyển thẳng |
Điểm chuẩn chính thức Bình Định năm 2017
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
No data |