Điểm chuẩn học bạ Đại học Kinh tế tài chính TPHCM năm 2023 đã được công bố, theo đó mức điểm chuẩn xét tuyển sớm là 18 điểm cho tất cả các ngành ở cả hai phương thức: xét theo tổ hợp 3 môn lớp 12 và xét theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ.
Xem điểm chuẩn chi tiết các ngành phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCM - 2023
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
3 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
4 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
5 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
6 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
8 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
9 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
10 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
12 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
13 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
14 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
15 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
16 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
19 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
20 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
21 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
22 | 7340206 | Tài chính quốc tế | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
23 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
24 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
26 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
27 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 18 | |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 18 | |
29 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D14; D15 | 18 | |
30 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D14; D15 | 18 | |
31 | 7310401 | Tâm lý học | D01; C00; D14; D15 | 18 |
Xem điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCM Tất cả phương thức TẠI ĐÂY
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Điểm chuẩn học bạ Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCM năm 2024 chính xác. Xem điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCM năm 2024 xét theo kết quả học tập THPT chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com