Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM năm 2019
Căn cứ vào phổ điểm chung năm 2019, Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM công bố mức điểm xét tuyển từ 16 – 19 điểm tùy theo ngành. Đây là mức điểm tối thiểu thí sinh cần đạt để nộp hồ sơ xét tuyển vào trường.
Dự kiến điểm chuẩn của trường Kinh tế - Tài chính TP.HCM năm 2019 sẽ được công bố trước 9/8
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM - 2019
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01,D14, D15 | 17 | |
2 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01, D01,D14, D15 | 20 | |
3 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01, D01,D14, D15 | 19 | |
4 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01, D01,D14, D15 | 21 | |
5 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00, A01, C00, D01 | 18 | |
6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00, A01, C00, D01 | 17 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C00, D01 | 19 | |
8 | 7340115 | Marketing | A00, A01, C00, D01 | 18 | |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C00, D01 | 19 | |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
11 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, C01, D01 | 17 | |
12 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 17 | |
13 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, C00, D01 | 17 | |
14 | 7380101 | Luật | A00, A01, C00, D01 | 17 | |
15 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 17 | |
16 | 7380108 | Luật quốc tế | A00, A01, C00, D01 | 20 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 17 | |
18 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, C00, D01 | 17 | |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 | 18 | |
20 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, C00, D01 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01 | 19 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01,D14, D15 | 18 | |
3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01 | 19 | |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01,D14, D15 | 18 | |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01 | 19 | |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01,D14, D15 | 18 | |
7 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01 | 21 | |
8 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01,D14, D15 | 18 | |
9 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A01 | 22 | |
10 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00, C00, D01 | 18 | |
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01 | 19 | |
12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00, C00, D01 | 18 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01 | 19 | |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, C00, D01 | 18 | |
15 | 7340115 | Marketing | D01 | 21 | |
16 | 7340115 | Marketing | A00, A01, C00 | 18 | |
17 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01 | 21 | |
18 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C00 | 18 | |
19 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01 | 19 | |
20 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, C01, D01 | 18 | |
21 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A01 | 19 | |
22 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, C01, D01 | 18 | |
23 | 7340301 | Kế toán | A01 | 19 | |
24 | 7340301 | Kế toán | A00, C01, D01 | 18 | |
25 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A01 | 20 | |
26 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, C00, D01 | 18 | |
27 | 7380101 | Luật | A01 | 20 | |
28 | 7380101 | Luật | A00, C00, D01 | 18 | |
29 | 7380107 | Luật kinh tế | D01 | 20 | |
30 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00 | 18 | |
31 | 7380108 | Luật quốc tế | D01 | 22 | |
32 | 7380108 | Luật quốc tế | A00, A01, C00 | 18 | |
33 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01 | 19 | |
34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, C01, D01 | 18 | |
35 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | D01 | 20 | |
36 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, C00 | 18 | |
37 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 21 | |
38 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00 | 18 | |
39 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01 | 19 | |
40 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, C00 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01,D14, D15 | 650 | |
2 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01, D01,D14, D15 | 650 | |
3 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01, D01,D14, D15 | 650 | |
4 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01, D01,D14, D15 | 700 | |
5 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00, A01, C00, D01 | 650 | |
6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00, A01, C00, D01 | 600 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C00, D01 | 600 | |
8 | 7340115 | Marketing | A00, A01, C00, D01 | 600 | |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C00, D01 | 700 | |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, C01, D01 | 650 | |
11 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, C01, D01 | 600 | |
12 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 600 | |
13 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, C00, D01 | 600 | |
14 | 7380101 | Luật | A00, A01, C00, D01 | 600 | |
15 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 600 | |
16 | 7380108 | Luật quốc tế | A00, A01, C00, D01 | 700 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 650 | |
18 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, C00, D01 | 600 | |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 | 600 | |
20 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, C00, D01 | 600 |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>>Học trực tuyến luyện thi THPTQG, Đại học 2020, mọi lúc, mọi nơi tất cả các môn cùng các thầy cô giỏi nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu trên Tuyensinh247.com. Đã có đầy đủ các khóa học từ nền tảng tới nâng cao.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM năm 2019. Xem diem chuan truong Dai Hoc Kinh Te -Tai Chinh TPHCM 2019 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com