Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCM 2024 chính xác

Điểm chuẩn UEF - Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM năm 2024

Năm 2024, Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh (UEF) thực hiện đồng thời 04 phương thức tuyển sinh gồm: xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2024, xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn, xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM cho tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh là 6.610.

Điểm chuẩn UEF - Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét điểm học bạ THPT; Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG HCM đã được công bố đến tất cả thí sinh. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thiết kế đồ họaA00; A01; D01; C0116
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1517
Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D14; D1516
Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D14; D1516
Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; D01; D14; D1516
Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; C0020
Kinh tế sốA00; A01; D01; C0116
Quan hệ quốc tếA01; D01; D14; D1521
Tâm lý họcD01; C00; D14; D1516
Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; D01; C0018
Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)A00; A01; D01; C0018
Quan hệ công chúngA00; A01; D01; C0017
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C0017
Digital MarketingA00; A01; D01; C0017
MarketingA00; A01; D01; C0018
Bất động sảnA00; A01; D01; C0018
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; C0019
Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; C0017
Thương mại điện tửA00; A01; D01; C0117
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; C0116
Công nghệ tài chính (Fintech)A00; A01; D01; C0116
Tài chính quốc tếA00; A01; D01; C0120
Kế toánA00; A01; D01; C0116
Kiểm toánA00; A01; D01; C0116
Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; C0017
Quản trị sự kiệnA00; A01; D01; C0016
LuậtA00; A01; D01; C0017
Luật kinh tếA00; A01; D01; C0017
Luật quốc tếA00; A01; D01; C0019
Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; C0117
Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; C0117
Công nghệ thông tinA00; A01; D01; C0117
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C0019
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; C0016
Quản trị khách sạnA00; A01; D01; C0016
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; C0016

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thiết kế đồ họaA00; A01; D01; C0118Học bạ 3 học kỳ
Thiết kế đồ họaA00; A01; D01; C0118Học bạ lớp 12
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1518Học bạ lớp 12
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1518Học bạ 3 học kỳ
Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D14; D1518Học bạ 3 học kỳ
Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D14; D1518Học bạ lớp 12
Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D14; D1518Học bạ lớp 12
Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D14; D1518Học bạ 3 học kỳ
Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; D01; D14; D1518Học bạ lớp 12
Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; D01; D14; D1518Học bạ 3 học kỳ
Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; C0018Học bạ lớp 12
Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; C0018Học bạ 3 học kỳ
Kinh tế sốA00; A01; D01; C0118Học bạ 3 học kỳ
Kinh tế sốA00; A01; D01; C0118Học bạ lớp 12
Quan hệ quốc tếA01; D01; D14; D1518Học bạ lớp 12
Quan hệ quốc tếA01; D01; D14; D1518Học bạ 3 học kỳ
Tâm lý họcD01; C00; D14; D1518Học bạ 3 học kỳ
Tâm lý họcD01; C00; D14; D1518Học bạ lớp 12
Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; D01; C0018Học bạ lớp 12
Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; D01; C0018Học bạ 3 học kỳ
Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)A00; A01; D01; C0018Học bạ 3 học kỳ
Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)A00; A01; D01; C0018Học bạ lớp 12
Quan hệ công chúngA00; A01; D01; C0018Học bạ 3 học kỳ
Quan hệ công chúngA00; A01; D01; C0018Học bạ lớp 12
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C0018Học bạ lớp 12
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C0018Học bạ 3 học kỳ
Digital MarketingA00; A01; D01; C0018Học bạ lớp 12
Digital MarketingA00; A01; D01; C0018Học bạ 3 học kỳ
MarketingA00; A01; D01; C0018Học bạ lớp 12
MarketingA00; A01; D01; C0018Học bạ 3 học kỳ
Bất động sảnA00; A01; D01; C0018Học bạ lớp 12
Bất động sảnA00; A01; D01; C0018Học bạ 3 học kỳ
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; C0018Học bạ lớp 12
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; C0018Học bạ 3 học kỳ
Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; C0018Học bạ lớp 12
Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; C0018Học bạ 3 học kỳ
Thương mại điện tửA00; A01; D01; C0118Học bạ 3 học kỳ
Thương mại điện tửA00; A01; D01; C0118Học bạ lớp 12
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; C0118Học bạ lớp 12
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; C0118Học bạ 3 học kỳ
Công nghệ tài chính (Fintech)A00; A01; D01; C0118Học bạ lớp 12
Công nghệ tài chính (Fintech)A00; A01; D01; C0118Học bạ 3 học kỳ
Tài chính quốc tếA00; A01; D01; C0118Học bạ lớp 12
Tài chính quốc tếA00; A01; D01; C0118Học bạ 3 học kỳ
Kế toánA00; A01; D01; C0118Học bạ lớp 12
Kế toánA00; A01; D01; C0118Học bạ 3 học kỳ
Kiểm toánA00; A01; D01; C0118Học bạ lớp 12
Kiểm toánA00; A01; D01; C0118Học bạ 3 học kỳ
Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; C0018Học bạ lớp 12
Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; C0018Học bạ 3 học kỳ
Quản trị sự kiệnA00; A01; D01; C0018Học bạ 3 học kỳ
Quản trị sự kiệnA00; A01; D01; C0018Học bạ lớp 12
LuậtA00; A01; D01; C0018Học bạ lớp 12
LuậtA00; A01; D01; C0018Học bạ 3 học kỳ
Luật kinh tếA00; A01; D01; C0018Học bạ 3 học kỳ
Luật kinh tếA00; A01; D01; C0018Học bạ lớp 12
Luật quốc tếA00; A01; D01; C0018Học bạ lớp 12
Luật quốc tếA00; A01; D01; C0018Học bạ 3 học kỳ
Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; C0118Học bạ lớp 12
Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; C0118Học bạ 3 học kỳ
Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; C0118Học bạ 3 học kỳ
Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; C0118Học bạ lớp 12
Công nghệ thông tinA00; A01; D01; C0118Học bạ 3 học kỳ
Công nghệ thông tinA00; A01; D01; C0118Học bạ lớp 12
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C0018Học bạ lớp 12
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C0018Học bạ 3 học kỳ
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; C0018Học bạ lớp 12
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; C0018Học bạ 3 học kỳ
Quản trị khách sạnA00; A01; D01; C0018Học bạ lớp 12
Quản trị khách sạnA00; A01; D01; C0018Học bạ 3 học kỳ
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; C0018Học bạ lớp 12
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; C0018Học bạ 3 học kỳ

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thiết kế đồ họa600
Ngôn ngữ Anh600
Ngôn ngữ Trung Quốc600
Ngôn ngữ Nhật600
Ngôn ngữ Hàn Quốc600
Kinh tế quốc tế600
Kinh tế số600
Quan hệ quốc tế600
Tâm lý học600
Truyền thông đa phương tiện600
Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)600
Quan hệ công chúng600
Quản trị kinh doanh600
Digital Marketing600
Marketing600
Bất động sản600
Kinh doanh quốc tế600
Kinh doanh thương mại600
Thương mại điện tử600
Tài chính - ngân hàng600
Công nghệ tài chính (Fintech)600
Tài chính quốc tế600
Kế toán600
Kiểm toán600
Quản trị nhân lực600
Quản trị sự kiện600
Luật600
Luật kinh tế600
Luật quốc tế600
Khoa học dữ liệu600
Kỹ thuật phần mềm600
Công nghệ thông tin600
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng600
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành600
Quản trị khách sạn600
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống600

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây