Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCM 2026

Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM (UEF) năm 2026

Năm 2026, Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh (UEF) dự kiến thực hiện đồng thời 5 phương thức tuyển sinh gồm:

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2026

Phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổng điểm TB tổ hợp 3 môn

Phương thức 3: Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12

Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2026 của Đại học Quốc gia TP.HCM

Phương thức 5: Xét kết quả kỳ thi V-SAT

Đặc biệt, UEF dự kiến tổ chức kỳ thi V-SAT làm hai đợt, đợt 1 thi ngày 12/4, đợt 2 thi ngày 10/5, thí sinh đăng ký dự thi theo quy định của UEF.

Phương thức xét tuyển năm 2026

1
Điểm thi THPT

1.1 Đối tượng

Phương thức xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2026 (Mã phương thức: 100)
 
Điều kiện và hồ sơ đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển và nộp lệ phí dự tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1 7380109Luật thương mại quốc tế C01; C03; C04; D01; X01; X02
27210403Thiết kế đồ họaC01; C03; C04; D01; X01; X02
37220201Ngôn ngữ AnhD01; D11; D14; D15; X78; X79
47220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D11; D14; D15; X78; X79
57220209Ngôn ngữ Nhật (*)D01; D11; D14; D15; X78; X79
67220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D11; D14; D15; X78; X79
77310106Kinh tế quốc tế C01; C03; C04; D01; X01; X02
87310109Kinh tế sốC01; C03; C04; D01; X01; X02
97310206Quan hệ quốc tếD01; D11; D14; D15; X78; X79
107310401Tâm lý họcC01; C03; C04; D01; X01; X02
117320104Truyền thông đa phương tiện C01; C03; C04; D01; X01; X02
127320106Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)C01; C03; C04; D01; X01; X02
137320108Quan hệ công chúngC01; C03; C04; D01; X01; X02
147340101Quản trị kinh doanhC01; C03; C04; D01; X01; X02
157340101EQuản trị kinh doanh (Chương trình Tài năng UEF)C01; C03; C04; D01; X01; X02
167340114Digital MarketingC01; C03; C04; D01; X01; X02
177340115MarketingC01; C03; C04; D01; X01; X02
187340115EMarketing (Chương trình Tài năng UEF)C01; C03; C04; D01; X01; X02
197340116Bất động sảnC01; C03; C04; D01; X01; X02
207340120Kinh doanh quốc tếC01; C03; C04; D01; X01; X02
217340120EKinh doanh quốc tế (Chương trình Tài năng UEF)C01; C03; C04; D01; X01; X02
227340121Kinh doanh thương mạiC01; C03; C04; D01; X01; X02
237340122Thương mại điện tửC01; C03; C04; D01; X01; X02
247340201Tài chính - ngân hàngC01; C03; C04; D01; X01; X02
257340201ETài chính - ngân hàng  (Chương trình Tài năng UEF)C01; C03; C04; D01; X01; X02
267340205Công nghệ tài chính (Fintech)C01; C03; C04; D01; X01; X02
277340206Tài chính quốc tếC01; C03; C04; D01; X01; X02
287340301Kế toánC01; C03; C04; D01; X01; X02
297340302Kiểm toán C01; C03; C04; D01; X01; X02
307340404Quản trị nhân lực C01; C03; C04; D01; X01; X02
317340412Quản trị sự kiện C01; C03; C04; D01; X01; X02
327380101LuậtC01; C03; C04; D01; X01; X02
337380107Luật kinh tếC01; C03; C04; D01; X01; X02
347380108Luật quốc tếC01; C03; C04; D01; X01; X02
357460108Khoa học dữ liệuC01; C03; C04; D01; X01; X02
367480103Kỹ thuật phần mềmC01; C03; C04; D01; X01; X02
377480201Công nghệ thông tinC01; C03; C04; D01; X01; X02
387480208An ninh mạng (dự kiến)C01; C03; C04; D01; X01; X02
397510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngC01; C03; C04; D01; X01; X02
407810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC01; C03; C04; D01; X01; X02
417810201Quản trị khách sạnC01; C03; C04; D01; X01; X02
427810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngC01; C03; C04; D01; X01; X02

Luật thương mại quốc tế 

Mã ngành:  7380109

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D11; D14; D15; X78; X79

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D11; D14; D15; X78; X79

Ngôn ngữ Nhật (*)

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D01; D11; D14; D15; X78; X79

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01; D11; D14; D15; X78; X79

Kinh tế quốc tế 

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: D01; D11; D14; D15; X78; X79

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Truyền thông đa phương tiện 

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Quản trị kinh doanh (Chương trình Tài năng UEF)

Mã ngành: 7340101E

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Marketing (Chương trình Tài năng UEF)

Mã ngành: 7340115E

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Kinh doanh quốc tế (Chương trình Tài năng UEF)

Mã ngành: 7340120E

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Tài chính - ngân hàng  (Chương trình Tài năng UEF)

Mã ngành: 7340201E

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Công nghệ tài chính (Fintech)

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Tài chính quốc tế

Mã ngành: 7340206

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Kiểm toán 

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Quản trị nhân lực 

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Quản trị sự kiện 

Mã ngành: 7340412

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

An ninh mạng (dự kiến)

Mã ngành: 7480208

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

2
Điểm học bạ

2.1 Điều kiện xét tuyển

Phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổng điểm tổ hợp 3 môn (Mã phương thức: 200)

- Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

+ Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn dùng trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

Ví dụ: Nếu thí sinh xét tuyển học bạ vào Đại học ngành Kế toán (7340301) với tổ hợp môn Toán, Văn, Anh, cách tính điểm như sau:

(Điểm trung bình môn Toán lớp 12 + Điểm trung bình môn Văn lớp 12 + Điểm trung bình môn Tiếng Anh lớp 12) >= 18.

Phương thức xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12 (Mã phương thức: 201)

- Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

+ Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1 7380109Luật thương mại quốc tế C01; C03; C04; D01; X01; X02
27210403Thiết kế đồ họaC01; C03; C04; D01; X01; X02
37220201Ngôn ngữ AnhD01; D11; D14; D15; X78; X79
47220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D11; D14; D15; X78; X79
57220209Ngôn ngữ Nhật (*)D01; D11; D14; D15; X78; X79
67220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D11; D14; D15; X78; X79
77310106Kinh tế quốc tế C01; C03; C04; D01; X01; X02
87310109Kinh tế sốC01; C03; C04; D01; X01; X02
97310206Quan hệ quốc tếD01; D11; D14; D15; X78; X79
107310401Tâm lý họcC01; C03; C04; D01; X01; X02
117320104Truyền thông đa phương tiện C01; C03; C04; D01; X01; X02
127320106Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)C01; C03; C04; D01; X01; X02
137320108Quan hệ công chúngC01; C03; C04; D01; X01; X02
147340101Quản trị kinh doanhC01; C03; C04; D01; X01; X02
157340101EQuản trị kinh doanh (Chương trình Tài năng UEF)C01; C03; C04; D01; X01; X02
167340114Digital MarketingC01; C03; C04; D01; X01; X02
177340115MarketingC01; C03; C04; D01; X01; X02
187340115EMarketing (Chương trình Tài năng UEF)C01; C03; C04; D01; X01; X02
197340116Bất động sảnC01; C03; C04; D01; X01; X02
207340120Kinh doanh quốc tếC01; C03; C04; D01; X01; X02
217340120EKinh doanh quốc tế (Chương trình Tài năng UEF)C01; C03; C04; D01; X01; X02
227340121Kinh doanh thương mạiC01; C03; C04; D01; X01; X02
237340122Thương mại điện tửC01; C03; C04; D01; X01; X02
247340201Tài chính - ngân hàngC01; C03; C04; D01; X01; X02
257340201ETài chính - ngân hàng  (Chương trình Tài năng UEF)C01; C03; C04; D01; X01; X02
267340205Công nghệ tài chính (Fintech)C01; C03; C04; D01; X01; X02
277340206Tài chính quốc tếC01; C03; C04; D01; X01; X02
287340301Kế toánC01; C03; C04; D01; X01; X02
297340302Kiểm toán C01; C03; C04; D01; X01; X02
307340404Quản trị nhân lực C01; C03; C04; D01; X01; X02
317340412Quản trị sự kiện C01; C03; C04; D01; X01; X02
327380101LuậtC01; C03; C04; D01; X01; X02
337380107Luật kinh tếC01; C03; C04; D01; X01; X02
347380108Luật quốc tếC01; C03; C04; D01; X01; X02
357460108Khoa học dữ liệuC01; C03; C04; D01; X01; X02
367480103Kỹ thuật phần mềmC01; C03; C04; D01; X01; X02
377480201Công nghệ thông tinC01; C03; C04; D01; X01; X02
387480208An ninh mạng (dự kiến)C01; C03; C04; D01; X01; X02
397510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngC01; C03; C04; D01; X01; X02
407810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC01; C03; C04; D01; X01; X02
417810201Quản trị khách sạnC01; C03; C04; D01; X01; X02
427810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngC01; C03; C04; D01; X01; X02

Luật thương mại quốc tế 

Mã ngành:  7380109

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D11; D14; D15; X78; X79

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D11; D14; D15; X78; X79

Ngôn ngữ Nhật (*)

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D01; D11; D14; D15; X78; X79

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01; D11; D14; D15; X78; X79

Kinh tế quốc tế 

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: D01; D11; D14; D15; X78; X79

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Truyền thông đa phương tiện 

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Quản trị kinh doanh (Chương trình Tài năng UEF)

Mã ngành: 7340101E

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Marketing (Chương trình Tài năng UEF)

Mã ngành: 7340115E

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Kinh doanh quốc tế (Chương trình Tài năng UEF)

Mã ngành: 7340120E

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Tài chính - ngân hàng  (Chương trình Tài năng UEF)

Mã ngành: 7340201E

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Công nghệ tài chính (Fintech)

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Tài chính quốc tế

Mã ngành: 7340206

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Kiểm toán 

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Quản trị nhân lực 

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Quản trị sự kiện 

Mã ngành: 7340412

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

An ninh mạng (dự kiến)

Mã ngành: 7480208

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

3
Điểm ĐGNL HCM

3.1 Điều kiện xét tuyển

Phương thức xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực 2026 của Đại học Quốc gia TP.HCM (Mã phương thức: 402) 

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia TP.HCM tổ chức hằng năm, với tiêu chí đánh giá là điểm thi theo quy định của trường.

4
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

4.1 Điều kiện xét tuyển

 Phương thức xét kết quả thi V-SAT (Mã phương thức: 417)

Thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả kỳ thi V-SAT do các trường tổ chức. Đặc biệt, năm 2026, UEF cũng tổ chức kỳ thi V-SAT tại trường, thời gian dự kiến như sau:

+ Đợt 1: Thi ngày 12/4. Thí sinh đăng ký trước 30/3.

+ Đợt 2: Thi ngày 10/5. Thí sinh đăng ký trước 30/4.

Thí sinh đăng ký tại: vsat.uef.edu.vn

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1 7380109Luật thương mại quốc tế 
27210403Thiết kế đồ họa
37220201Ngôn ngữ Anh
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc
57220209Ngôn ngữ Nhật (*)
67220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
77310106Kinh tế quốc tế 
87310109Kinh tế số
97310206Quan hệ quốc tế
107310401Tâm lý học
117320104Truyền thông đa phương tiện 
127320106Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)
137320108Quan hệ công chúng
147340101Quản trị kinh doanh
157340101EQuản trị kinh doanh (Chương trình Tài năng UEF)
167340114Digital Marketing
177340115Marketing
187340115EMarketing (Chương trình Tài năng UEF)
197340116Bất động sản
207340120Kinh doanh quốc tế
217340120EKinh doanh quốc tế (Chương trình Tài năng UEF)
227340121Kinh doanh thương mại
237340122Thương mại điện tử
247340201Tài chính - ngân hàng
257340201ETài chính - ngân hàng  (Chương trình Tài năng UEF)
267340205Công nghệ tài chính (Fintech)
277340206Tài chính quốc tế
287340301Kế toán
297340302Kiểm toán 
307340404Quản trị nhân lực 
317340412Quản trị sự kiện 
327380101Luật
337380107Luật kinh tế
347380108Luật quốc tế
357460108Khoa học dữ liệu
367480103Kỹ thuật phần mềm
377480201Công nghệ thông tin
387480208An ninh mạng (dự kiến)
397510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
407810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
417810201Quản trị khách sạn
427810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Luật thương mại quốc tế 

Mã ngành:  7380109

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Ngôn ngữ Nhật (*)

Mã ngành: 7220209

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Kinh tế quốc tế 

Mã ngành: 7310106

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Truyền thông đa phương tiện 

Mã ngành: 7320104

Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)

Mã ngành: 7320106

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Quản trị kinh doanh (Chương trình Tài năng UEF)

Mã ngành: 7340101E

Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Marketing

Mã ngành: 7340115

Marketing (Chương trình Tài năng UEF)

Mã ngành: 7340115E

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Kinh doanh quốc tế (Chương trình Tài năng UEF)

Mã ngành: 7340120E

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tài chính - ngân hàng  (Chương trình Tài năng UEF)

Mã ngành: 7340201E

Công nghệ tài chính (Fintech)

Mã ngành: 7340205

Tài chính quốc tế

Mã ngành: 7340206

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Kiểm toán 

Mã ngành: 7340302

Quản trị nhân lực 

Mã ngành: 7340404

Quản trị sự kiện 

Mã ngành: 7340412

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

An ninh mạng (dự kiến)

Mã ngành: 7480208

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1 7380109Luật thương mại quốc tế 0ĐGNL HNV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; D01; X01; X02
27210403Thiết kế đồ họa0ĐGNL HNV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; D01; X01; X02
37220201Ngôn ngữ Anh0ĐGNL HNV-SAT
ĐT THPTHọc BạD01; D11; D14; D15; X78; X79
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc0ĐGNL HNV-SAT
ĐT THPTHọc BạD01; D11; D14; D15; X78; X79
57220209Ngôn ngữ Nhật (*)0ĐGNL HNV-SAT
ĐT THPTHọc BạD01; D11; D14; D15; X78; X79
67220210Ngôn ngữ Hàn Quốc0ĐGNL HNV-SAT
ĐT THPTHọc BạD01; D11; D14; D15; X78; X79
77310106Kinh tế quốc tế 0ĐGNL HNV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; D01; X01; X02
87310109Kinh tế số0ĐGNL HNV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; D01; X01; X02
97310206Quan hệ quốc tế0ĐGNL HNV-SAT
ĐT THPTHọc BạD01; D11; D14; D15; X78; X79
107310401Tâm lý học0ĐGNL HNV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; D01; X01; X02
117320104Truyền thông đa phương tiện 0ĐGNL HNV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; D01; X01; X02
127320106Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)0ĐGNL HNV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; D01; X01; X02
137320108Quan hệ công chúng0ĐGNL HNV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; D01; X01; X02
147340101Quản trị kinh doanh0ĐGNL HNV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; D01; X01; X02
157340101EQuản trị kinh doanh (Chương trình Tài năng UEF)0ĐGNL HNV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; D01; X01; X02
167340114Digital Marketing0ĐGNL HNV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; D01; X01; X02
177340115Marketing0ĐGNL HNV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; D01; X01; X02
187340115EMarketing (Chương trình Tài năng UEF)0ĐGNL HNV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; D01; X01; X02
197340116Bất động sản0ĐGNL HNV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; D01; X01; X02
207340120Kinh doanh quốc tế0ĐGNL HNV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; D01; X01; X02
217340120EKinh doanh quốc tế (Chương trình Tài năng UEF)0ĐGNL HNV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; D01; X01; X02
227340121Kinh doanh thương mại0ĐGNL HNV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; D01; X01; X02
237340122Thương mại điện tử0ĐGNL HNV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; D01; X01; X02
247340201Tài chính - ngân hàng0ĐGNL HNV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; D01; X01; X02
257340201ETài chính - ngân hàng  (Chương trình Tài năng UEF)0ĐGNL HNV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; D01; X01; X02
267340205Công nghệ tài chính (Fintech)0ĐGNL HNV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; D01; X01; X02
277340206Tài chính quốc tế0ĐGNL HNV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; D01; X01; X02
287340301Kế toán0ĐGNL HNV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; D01; X01; X02
297340302Kiểm toán 0ĐGNL HNV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; D01; X01; X02
307340404Quản trị nhân lực 0ĐGNL HNV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; D01; X01; X02
317340412Quản trị sự kiện 0ĐGNL HNV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; D01; X01; X02
327380101Luật0ĐGNL HNV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; D01; X01; X02
337380107Luật kinh tế0ĐGNL HNV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; D01; X01; X02
347380108Luật quốc tế0ĐGNL HNV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; D01; X01; X02
357460108Khoa học dữ liệu0ĐGNL HNV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; D01; X01; X02
367480103Kỹ thuật phần mềm0ĐGNL HNV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; D01; X01; X02
377480201Công nghệ thông tin0ĐGNL HNV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; D01; X01; X02
387480208An ninh mạng (dự kiến)0ĐGNL HNV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; D01; X01; X02
397510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng0ĐGNL HNV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; D01; X01; X02
407810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành0ĐGNL HNV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; D01; X01; X02
417810201Quản trị khách sạn0ĐGNL HNV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; D01; X01; X02
427810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống0ĐGNL HNV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; D01; X01; X02

1. Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

2. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D11; D14; D15; X78; X79

3. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D11; D14; D15; X78; X79

4. Ngôn ngữ Nhật (*)

Mã ngành: 7220209

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D11; D14; D15; X78; X79

5. Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D11; D14; D15; X78; X79

6. Kinh tế quốc tế 

Mã ngành: 7310106

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

7. Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

8. Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D11; D14; D15; X78; X79

9. Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

10. Truyền thông đa phương tiện 

Mã ngành: 7320104

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

11. Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)

Mã ngành: 7320106

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

12. Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

13. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

14. Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

15. Marketing

Mã ngành: 7340115

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

16. Bất động sản

Mã ngành: 7340116

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

17. Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

18. Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

19. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

20. Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

21. Công nghệ tài chính (Fintech)

Mã ngành: 7340205

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

22. Tài chính quốc tế

Mã ngành: 7340206

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

23. Kế toán

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

24. Kiểm toán 

Mã ngành: 7340302

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

25. Quản trị nhân lực 

Mã ngành: 7340404

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

26. Quản trị sự kiện 

Mã ngành: 7340412

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

27. Luật

Mã ngành: 7380101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

28. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

29. Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

30. Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

31. Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

32. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

33. An ninh mạng (dự kiến)

Mã ngành: 7480208

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

34. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

35. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

36. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

37. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

38. Luật thương mại quốc tế 

Mã ngành:  7380109

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

39. Quản trị kinh doanh (Chương trình Tài năng UEF)

Mã ngành: 7340101E

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

40. Marketing (Chương trình Tài năng UEF)

Mã ngành: 7340115E

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

41. Kinh doanh quốc tế (Chương trình Tài năng UEF)

Mã ngành: 7340120E

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

42. Tài chính - ngân hàng  (Chương trình Tài năng UEF)

Mã ngành: 7340201E

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCM
  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh
  • Mã trường: UEF
  • Tên tiếng Anh: University of Economics & Finance
  • Tên viết tắt: UEF
  • Địa chỉ: 141 - 145 Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, Tp.HCM
  • Website: www.uef.edu.vn
  • Facebook: http://www.facebook.com/uef.edu.vn

Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh City University of Economics and Finance - UEF) thành lập ngày 24 tháng 9 năm 2007 theo quyết định số 1272/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ. UEF theo đuổi mục tiêu là đại học hàng đầu Việt Nam và hướng tới chuẩn mực đào tạo quốc tế gắn liền triết lý Giáo dục toàn diện - Học tập suốt đời.

Với mục tiêu nhất quán, UEF hướng tới tiêu chuẩn giáo dục đại học kết hợp tinh hoa giáo dục đại học quốc tế cùng chuyển biến kinh tế trong bối cảnh hội nhập, đào tạo chuyên sâu về Kinh tế Tài chính đáp ứng nhu cầu chất lượng nguồn nhân lực ngày càng cao của xã hội.

Đảm bảo yếu tố đầu ra chất lượng đòi hỏi đội ngũ giảng viên của UEF phải được chọn lọc theo các chuẩn mực: tâm huyết, giỏi chuyên môn, giàu kinh nghiệm thực tế, nhuần nhuyễn trong phương pháp, thân thiện và gần gũi với sinh viên. Môi trường làm việc năng động và mang đậm tính nhân văn tại UEF là động lực quan trọng để các thầy cô tận tâm dìu dắt sinh viên trưởng thành và phát triển.