Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCM 2025

Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM (UEF) năm 2025

Trường Đại học Kinh tế tài chính TPHCM tuyển 5.360 chỉ tiêu và xét tuyển 4 phương thức tuyển sinh gồm: 

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2025

Phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổng điểm TB tổ hợp 3 môn

Phương thức 3: Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12

Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP.HCM hoặc kết quả kỳ thi V-SAT

Ngoài ra, năm nay trường mở thêm ngành học mới là Luật thương mại quốc tế, nâng tổng số ngành đào tạo lên 37 ngành đào tạo

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Điều kiện xét tuyển

- Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

+ Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và đạt mức điểm theo quy định. 

- Điều kiện đăng ký xét học bổng:

Học bổng Điểm thi tốt nghiệp THPT
25% 21 đến dưới 24
Hoặc thí sinh đạt chứng chỉ ngoại ngữ: IELTS từ 5.5 đến 6.0
50% 24 đến dưới 27
Hoặc thí sinh đạt chứng chỉ ngoại ngữ: IELTS từ 6.5 đến 7.5
100% 27 đến 30
Hoặc thí sinh đạt chứng chỉ ngoại ngữ: IELTS từ 8.0 trở lên

Quy chế

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 (theo lịch của Bộ GD&ĐT).

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển và nộp lệ phí dự tuyển theo quy định.

Thời gian xét tuyển

Thời gian đăng ký học bổng:
+ Đợt 1: 1/5 - 30/6
+ Đợt 2: 1/7 - 31/7

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17210403Thiết kế đồ họaD01; C0116
27210403Thiết kế đồ họa(Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
37220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D1517
47220201Ngôn ngữ Anh(Văn; Anh; Tin); D11; D66
57220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D14; D1516
67220204Ngôn ngữ Trung Quốc(Văn; Anh; Tin); D11; D66
77220209Ngôn ngữ Nhật (*)D01; D14; D1516
87220209Ngôn ngữ Nhật (*)(Văn; Anh; Tin); D11; D66
97220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D14; D1516
107220210Ngôn ngữ Hàn Quốc(Văn; Anh; Tin); D11; D66
117310106Kinh tế quốc tế D0120
127310106Kinh tế quốc tế C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
137310109Kinh tế sốD01; C0116
147310109Kinh tế số(Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
157310206Quan hệ quốc tếD01; D14; D1521
167310206Quan hệ quốc tế(Văn; Anh; Tin); D11; D66
177310401Tâm lý họcD0116
187310401Tâm lý họcC01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
197320104Truyền thông đa phương tiện D0118
207320104Truyền thông đa phương tiện C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
217320106Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)D0118
227320106Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
237320108Quan hệ công chúngD0117
247320108Quan hệ công chúngC01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
257340101Quản trị kinh doanhD0117
267340101Quản trị kinh doanhC01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
277340114Digital MarketingD0117
287340114Digital MarketingC01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
297340115MarketingD0118
307340115MarketingC01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
317340116Bất động sảnD0118
327340116Bất động sảnC01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
337340120Kinh doanh quốc tếD0119
347340120Kinh doanh quốc tếC01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
357340121Kinh doanh thương mạiD0117
367340121Kinh doanh thương mạiC01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
377340122Thương mại điện tửD01; C0117
387340122Thương mại điện tử(Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
397340201Tài chính - ngân hàngD01; C0116
407340201Tài chính - ngân hàng(Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
417340205Công nghệ tài chính (Fintech)D01; C0116
427340205Công nghệ tài chính (Fintech)(Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
437340206Tài chính quốc tếD01; C0120
447340206Tài chính quốc tế(Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
457340301Kế toánD01; C0116
467340301Kế toán(Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
477340302Kiểm toán D01; C0116
487340302Kiểm toán (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
497340404Quản trị nhân lực D0117
507340404Quản trị nhân lực C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
517340412Quản trị sự kiện D0116
527340412Quản trị sự kiện C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
537380101LuậtD0117
547380101LuậtC01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
557380107Luật kinh tếD0117
567380107Luật kinh tếC01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
577380108Luật quốc tếD0119
587380108Luật quốc tếC01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
597460108Khoa học dữ liệuD01; C0117
607460108Khoa học dữ liệu(Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
617480103Kỹ thuật phần mềmD01; C0117
627480103Kỹ thuật phần mềm(Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
637480201Công nghệ thông tinD01; C0117
647480201Công nghệ thông tin(Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
657510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngD0119
667510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngC01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
677810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD0116
687810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
697810201Quản trị khách sạnD0116
707810201Quản trị khách sạnC01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
717810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD0116
727810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngC01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 16

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 17

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: (Văn; Anh; Tin); D11; D66

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 16

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: (Văn; Anh; Tin); D11; D66

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Nhật (*)

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 16

Ngôn ngữ Nhật (*)

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: (Văn; Anh; Tin); D11; D66

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 16

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: (Văn; Anh; Tin); D11; D66

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế quốc tế 

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 20

Kinh tế quốc tế 

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 16

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 21

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: (Văn; Anh; Tin); D11; D66

Điểm chuẩn 2024:

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Truyền thông đa phương tiện 

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Truyền thông đa phương tiện 

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 17

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 17

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 17

Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Tổ hợp: C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 19

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 17

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 17

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 16

Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ tài chính (Fintech)

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 16

Công nghệ tài chính (Fintech)

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính quốc tế

Mã ngành: 7340206

Tổ hợp: D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 20

Tài chính quốc tế

Mã ngành: 7340206

Tổ hợp: (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 16

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Kiểm toán 

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 16

Kiểm toán 

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị nhân lực 

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 17

Quản trị nhân lực 

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị sự kiện 

Mã ngành: 7340412

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Quản trị sự kiện 

Mã ngành: 7340412

Tổ hợp: C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 17

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 17

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 19

Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108

Tổ hợp: C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 17

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 17

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 17

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 19

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Quy chế

1. Phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổng điểm tổ hợp 3 môn:

Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn dùng trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

Ví dụ: Nếu thí sinh xét tuyển học bạ vào Đại học ngành Kế toán (7340301) với tổ hợp môn Toán, Văn, Anh, cách tính điểm như sau:

(Điểm trung bình môn Toán lớp 12 + Điểm trung bình môn Văn lớp 12 + Điểm trung bình môn Tiếng Anh lớp 12) >= 18.

2. Phương thức xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12

+ Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17210403Thiết kế đồ họaD01; C0118Học bạ 3 học kỳ
27210403Thiết kế đồ họaD01; C0118Học bạ lớp 12
37210403Thiết kế đồ họa(Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
47220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D1518Học bạ 3 học kỳ
57220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D1518Học bạ lớp 12
67220201Ngôn ngữ Anh(Văn; Anh; Tin); D11; D66
77220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D14; D1518Học bạ 3 học kỳ
87220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D14; D1518Học bạ lớp 12
97220204Ngôn ngữ Trung Quốc(Văn; Anh; Tin); D11; D66
107220209Ngôn ngữ Nhật (*)D01; D14; D1518Học bạ 3 học kỳ
117220209Ngôn ngữ Nhật (*)D01; D14; D1518Học bạ lớp 12
127220209Ngôn ngữ Nhật (*)(Văn; Anh; Tin); D11; D66
137220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D14; D1518Học bạ 3 học kỳ
147220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D14; D1518Học bạ lớp 12
157220210Ngôn ngữ Hàn Quốc(Văn; Anh; Tin); D11; D66
167310106Kinh tế quốc tế D0118Học bạ 3 học kỳ
177310106Kinh tế quốc tế D0118Học bạ lớp 12
187310106Kinh tế quốc tế C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
197310109Kinh tế sốD01; C0118Học bạ 3 học kỳ
207310109Kinh tế sốD01; C0118Học bạ lớp 12
217310109Kinh tế số(Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
227310206Quan hệ quốc tếD01; D14; D1518Học bạ 3 học kỳ
237310206Quan hệ quốc tếD01; D14; D1518Học bạ lớp 12
247310206Quan hệ quốc tế(Văn; Anh; Tin); D11; D66
257310401Tâm lý họcD0118Học bạ 3 học kỳ
267310401Tâm lý họcD0118Học bạ lớp 12
277310401Tâm lý họcC01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
287320104Truyền thông đa phương tiện D0118Học bạ 3 học kỳ
297320104Truyền thông đa phương tiện D0118Học bạ lớp 12
307320104Truyền thông đa phương tiện C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
317320106Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)D0118Học bạ 3 học kỳ
327320106Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)D0118Học bạ lớp 12
337320106Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
347320108Quan hệ công chúngD0118Học bạ 3 học kỳ
357320108Quan hệ công chúngD0118Học bạ lớp 12
367320108Quan hệ công chúngC01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
377340101Quản trị kinh doanhD0118Học bạ 3 học kỳ
387340101Quản trị kinh doanhD0118Học bạ lớp 12
397340101Quản trị kinh doanhC01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
407340114Digital MarketingD0118Học bạ 3 học kỳ
417340114Digital MarketingD0118Học bạ lớp 12
427340114Digital MarketingC01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
437340115MarketingD0118Học bạ 3 học kỳ
447340115MarketingD0118Học bạ lớp 12
457340115MarketingC01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
467340116Bất động sảnD0118Học bạ 3 học kỳ
477340116Bất động sảnD0118Học bạ lớp 12
487340116Bất động sảnC01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
497340120Kinh doanh quốc tếD0118Học bạ 3 học kỳ
507340120Kinh doanh quốc tếD0118Học bạ lớp 12
517340120Kinh doanh quốc tếC01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
527340121Kinh doanh thương mạiD0118Học bạ 3 học kỳ
537340121Kinh doanh thương mạiD0118Học bạ lớp 12
547340121Kinh doanh thương mạiC01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
557340122Thương mại điện tửD01; C0118Học bạ 3 học kỳ
567340122Thương mại điện tửD01; C0118Học bạ lớp 12
577340122Thương mại điện tử(Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
587340201Tài chính - ngân hàngD01; C0118Học bạ 3 học kỳ
597340201Tài chính - ngân hàngD01; C0118Học bạ lớp 12
607340201Tài chính - ngân hàng(Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
617340205Công nghệ tài chính (Fintech)D01; C0118Học bạ 3 học kỳ
627340205Công nghệ tài chính (Fintech)D01; C0118Học bạ lớp 12
637340205Công nghệ tài chính (Fintech)(Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
647340206Tài chính quốc tếD01; C0118Học bạ 3 học kỳ
657340206Tài chính quốc tếD01; C0118Học bạ lớp 12
667340206Tài chính quốc tế(Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
677340301Kế toánD01; C0118Học bạ 3 học kỳ
687340301Kế toánD01; C0118Học bạ lớp 12
697340301Kế toán(Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
707340302Kiểm toán D01; C0118Học bạ 3 học kỳ
717340302Kiểm toán D01; C0118Học bạ lớp 12
727340302Kiểm toán (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
737340404Quản trị nhân lực D0118Học bạ 3 học kỳ
747340404Quản trị nhân lực D0118Học bạ lớp 12
757340404Quản trị nhân lực C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
767340412Quản trị sự kiện D0118Học bạ 3 học kỳ
777340412Quản trị sự kiện D0118Học bạ lớp 12
787340412Quản trị sự kiện C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
797380101LuậtD0118Học bạ 3 học kỳ
807380101LuậtD0118Học bạ lớp 12
817380101LuậtC01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
827380107Luật kinh tếD0118Học bạ 3 học kỳ
837380107Luật kinh tếD0118Học bạ lớp 12
847380107Luật kinh tếC01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
857380108Luật quốc tếD0118Học bạ 3 học kỳ
867380108Luật quốc tếD0118Học bạ lớp 12
877380108Luật quốc tếC01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
887460108Khoa học dữ liệuD01; C0118Học bạ 3 học kỳ
897460108Khoa học dữ liệuD01; C0118Học bạ lớp 12
907460108Khoa học dữ liệu(Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
917480103Kỹ thuật phần mềmD01; C0118Học bạ 3 học kỳ
927480103Kỹ thuật phần mềmD01; C0118Học bạ lớp 12
937480103Kỹ thuật phần mềm(Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
947480201Công nghệ thông tinD01; C0118Học bạ 3 học kỳ
957480201Công nghệ thông tinD01; C0118Học bạ lớp 12
967480201Công nghệ thông tin(Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
977510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngD0118Học bạ 3 học kỳ
987510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngD0118Học bạ lớp 12
997510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngC01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
1007810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD0118Học bạ 3 học kỳ
1017810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD0118Học bạ lớp 12
1027810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
1037810201Quản trị khách sạnD0118Học bạ 3 học kỳ
1047810201Quản trị khách sạnD0118Học bạ lớp 12
1057810201Quản trị khách sạnC01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04
1067810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD0118Học bạ 3 học kỳ
1077810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD0118Học bạ lớp 12
1087810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngC01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ 3 học kỳ

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ lớp 12

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ 3 học kỳ

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ lớp 12

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: (Văn; Anh; Tin); D11; D66

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ 3 học kỳ

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ lớp 12

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: (Văn; Anh; Tin); D11; D66

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Nhật (*)

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ 3 học kỳ

Ngôn ngữ Nhật (*)

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ lớp 12

Ngôn ngữ Nhật (*)

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: (Văn; Anh; Tin); D11; D66

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ 3 học kỳ

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ lớp 12

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: (Văn; Anh; Tin); D11; D66

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế quốc tế 

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ 3 học kỳ

Kinh tế quốc tế 

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ lớp 12

Kinh tế quốc tế 

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ 3 học kỳ

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ lớp 12

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ 3 học kỳ

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ lớp 12

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: (Văn; Anh; Tin); D11; D66

Điểm chuẩn 2024:

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ 3 học kỳ

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ lớp 12

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Truyền thông đa phương tiện 

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ 3 học kỳ

Truyền thông đa phương tiện 

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ lớp 12

Truyền thông đa phương tiện 

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ 3 học kỳ

Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ lớp 12

Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ 3 học kỳ

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ lớp 12

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ 3 học kỳ

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ lớp 12

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ 3 học kỳ

Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ lớp 12

Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Tổ hợp: C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ 3 học kỳ

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ lớp 12

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ 3 học kỳ

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ lớp 12

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ 3 học kỳ

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ lớp 12

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ 3 học kỳ

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ lớp 12

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ 3 học kỳ

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ lớp 12

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ 3 học kỳ

Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ lớp 12

Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ tài chính (Fintech)

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ 3 học kỳ

Công nghệ tài chính (Fintech)

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ lớp 12

Công nghệ tài chính (Fintech)

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính quốc tế

Mã ngành: 7340206

Tổ hợp: D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ 3 học kỳ

Tài chính quốc tế

Mã ngành: 7340206

Tổ hợp: D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ lớp 12

Tài chính quốc tế

Mã ngành: 7340206

Tổ hợp: (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ 3 học kỳ

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ lớp 12

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Kiểm toán 

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ 3 học kỳ

Kiểm toán 

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ lớp 12

Kiểm toán 

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị nhân lực 

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ 3 học kỳ

Quản trị nhân lực 

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ lớp 12

Quản trị nhân lực 

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị sự kiện 

Mã ngành: 7340412

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ 3 học kỳ

Quản trị sự kiện 

Mã ngành: 7340412

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ lớp 12

Quản trị sự kiện 

Mã ngành: 7340412

Tổ hợp: C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ 3 học kỳ

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ lớp 12

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ 3 học kỳ

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ lớp 12

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ 3 học kỳ

Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ lớp 12

Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108

Tổ hợp: C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ 3 học kỳ

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ lớp 12

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ 3 học kỳ

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ lớp 12

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ 3 học kỳ

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ lớp 12

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ 3 học kỳ

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ lớp 12

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ 3 học kỳ

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ lớp 12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ 3 học kỳ

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ lớp 12

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ 3 học kỳ

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học bạ lớp 12

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: C01; (Toán; Văn; Tin); C14; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

3
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Điều kiện xét tuyển

- Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2025

Điều kiện đăng ký xét học bổng:

Học bổng Điểm thi đánh giá năng lực
25% 840 đến dưới 960
50% 960 đến dưới 1,080
100% 1,080 đến 1,200

Quy chế

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM.

Thời gian xét tuyển

Thời gian đăng ký xét học bổng:
+ Đợt 1: 1/5 - 30/6
+ Đợt 2: 1/7 - 31/7

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17210403Thiết kế đồ họa600
27220201Ngôn ngữ Anh600
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc600
47220209Ngôn ngữ Nhật (*)600
57220210Ngôn ngữ Hàn Quốc600
67310106Kinh tế quốc tế 600
77310109Kinh tế số600
87310206Quan hệ quốc tế600
97310401Tâm lý học600
107320104Truyền thông đa phương tiện 600
117320106Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)600
127320108Quan hệ công chúng600
137340101Quản trị kinh doanh600
147340114Digital Marketing600
157340115Marketing600
167340116Bất động sản600
177340120Kinh doanh quốc tế600
187340121Kinh doanh thương mại600
197340122Thương mại điện tử600
207340201Tài chính - ngân hàng600
217340205Công nghệ tài chính (Fintech)600
227340206Tài chính quốc tế600
237340301Kế toán600
247340302Kiểm toán 600
257340404Quản trị nhân lực 600
267340412Quản trị sự kiện 600
277380101Luật600
287380107Luật kinh tế600
297380108Luật quốc tế600
307460108Khoa học dữ liệu600
317480103Kỹ thuật phần mềm600
327480201Công nghệ thông tin600
337510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng600
347810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành600
357810201Quản trị khách sạn600
367810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống600

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Điểm chuẩn 2024: 600

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn 2024: 600

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm chuẩn 2024: 600

Ngôn ngữ Nhật (*)

Mã ngành: 7220209

Điểm chuẩn 2024: 600

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Điểm chuẩn 2024: 600

Kinh tế quốc tế 

Mã ngành: 7310106

Điểm chuẩn 2024: 600

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Điểm chuẩn 2024: 600

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Điểm chuẩn 2024: 600

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Điểm chuẩn 2024: 600

Truyền thông đa phương tiện 

Mã ngành: 7320104

Điểm chuẩn 2024: 600

Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)

Mã ngành: 7320106

Điểm chuẩn 2024: 600

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Điểm chuẩn 2024: 600

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn 2024: 600

Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Điểm chuẩn 2024: 600

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm chuẩn 2024: 600

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Điểm chuẩn 2024: 600

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Điểm chuẩn 2024: 600

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Điểm chuẩn 2024: 600

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Điểm chuẩn 2024: 600

Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn 2024: 600

Công nghệ tài chính (Fintech)

Mã ngành: 7340205

Điểm chuẩn 2024: 600

Tài chính quốc tế

Mã ngành: 7340206

Điểm chuẩn 2024: 600

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn 2024: 600

Kiểm toán 

Mã ngành: 7340302

Điểm chuẩn 2024: 600

Quản trị nhân lực 

Mã ngành: 7340404

Điểm chuẩn 2024: 600

Quản trị sự kiện 

Mã ngành: 7340412

Điểm chuẩn 2024: 600

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn 2024: 600

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm chuẩn 2024: 600

Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108

Điểm chuẩn 2024: 600

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Điểm chuẩn 2024: 600

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Điểm chuẩn 2024: 600

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn 2024: 600

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Điểm chuẩn 2024: 600

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn 2024: 600

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Điểm chuẩn 2024: 600

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Điểm chuẩn 2024: 600

4
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Điều kiện xét tuyển

Tham dự kỳ thi V-SAT, đạt mức điểm UEF quy định.

Quy chế

 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có kết quả kỳ thi V-SAT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17210403Thiết kế đồ họa
27220201Ngôn ngữ Anh
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc
47220209Ngôn ngữ Nhật (*)
57220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
67310106Kinh tế quốc tế 
77310109Kinh tế số
87310206Quan hệ quốc tế
97310401Tâm lý học
107320104Truyền thông đa phương tiện 
117320106Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)
127320108Quan hệ công chúng
137340101Quản trị kinh doanh
147340114Digital Marketing
157340115Marketing
167340116Bất động sản
177340120Kinh doanh quốc tế
187340121Kinh doanh thương mại
197340122Thương mại điện tử
207340201Tài chính - ngân hàng
217340205Công nghệ tài chính (Fintech)
227340206Tài chính quốc tế
237340301Kế toán
247340302Kiểm toán 
257340404Quản trị nhân lực 
267340412Quản trị sự kiện 
277380101Luật
287380107Luật kinh tế
297380108Luật quốc tế
307460108Khoa học dữ liệu
317480103Kỹ thuật phần mềm
327480201Công nghệ thông tin
337510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
347810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
357810201Quản trị khách sạn
367810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Nhật (*)

Mã ngành: 7220209

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế quốc tế 

Mã ngành: 7310106

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Điểm chuẩn 2024:

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Điểm chuẩn 2024:

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Điểm chuẩn 2024:

Truyền thông đa phương tiện 

Mã ngành: 7320104

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)

Mã ngành: 7320106

Điểm chuẩn 2024:

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn 2024:

Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Điểm chuẩn 2024:

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm chuẩn 2024:

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Điểm chuẩn 2024:

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ tài chính (Fintech)

Mã ngành: 7340205

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính quốc tế

Mã ngành: 7340206

Điểm chuẩn 2024:

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn 2024:

Kiểm toán 

Mã ngành: 7340302

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị nhân lực 

Mã ngành: 7340404

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị sự kiện 

Mã ngành: 7340412

Điểm chuẩn 2024:

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn 2024:

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm chuẩn 2024:

Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn 2024:

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Điểm chuẩn 2024:

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh các năm Tại đây

Học phí

1. Học phí Chương trình đào tạo đại học chính quy (do UEF cấp bằng):

- Học phí được xây dựng trên cơ sở học chế tín chỉ. Học phí thu vào đầu mỗi học kỳ, phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó. Một năm có 4 học kỳ.

- Học phí bình quân khoảng: 20 - 22 triệu đồng/học kỳ (Học phí đã bao gồm 6 cấp độ tiếng Anh). Sinh viên khi nhập học có chứng chỉ IELTS từ 5.0 đến <5.5 hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương được miễn học 3 cấp độ tiếng Anh đầu khoảng 29.4 triệu đồng; từ 5.5 trở lên được miễn học 4 cấp độ tiếng Anh đầu khoảng 39.2 triệu đồng.

- Mức học phí này sẽ ổn định trong suốt năm học và có thể thay đổi vào năm tiếp theo nhưng không quá 6 %/năm.

2. Học phí Chương trình đào tạo đại học liên kết quốc tế do Trường Đại học Gloucestershire (Vương quốc Anh) cấp bằng.

Học phí bình quân khoảng: 55 triệu đồng/học kỳ (bao gồm học phí 7 cấp độ tiếng Anh khoảng 68 triệu đồng).

3. Học phí Chương trình đào tạo đại học liên kết quốc tế do Trường Đại học KeuKa (Hoa Kỳ) cấp bằng.

Học phí bình quân khoảng: 55 triệu đồng/học kỳ (bao gồm học phí 5 cấp độ tiếng Anh khoảng 50 triệu đồng).

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCM
Preview
  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh
  • Mã trường: UEF
  • Tên tiếng Anh: University of Economics & Finance
  • Tên viết tắt: UEF
  • Địa chỉ: 141 - 145 Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, Tp.HCM
  • Website: www.uef.edu.vn
  • Facebook: http://www.facebook.com/uef.edu.vn

Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh City University of Economics and Finance - UEF) thành lập ngày 24 tháng 9 năm 2007 theo quyết định số 1272/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ. UEF theo đuổi mục tiêu là đại học hàng đầu Việt Nam và hướng tới chuẩn mực đào tạo quốc tế gắn liền triết lý Giáo dục toàn diện - Học tập suốt đời.

Với mục tiêu nhất quán, UEF hướng tới tiêu chuẩn giáo dục đại học kết hợp tinh hoa giáo dục đại học quốc tế cùng chuyển biến kinh tế trong bối cảnh hội nhập, đào tạo chuyên sâu về Kinh tế Tài chính đáp ứng nhu cầu chất lượng nguồn nhân lực ngày càng cao của xã hội.

Đảm bảo yếu tố đầu ra chất lượng đòi hỏi đội ngũ giảng viên của UEF phải được chọn lọc theo các chuẩn mực: tâm huyết, giỏi chuyên môn, giàu kinh nghiệm thực tế, nhuần nhuyễn trong phương pháp, thân thiện và gần gũi với sinh viên. Môi trường làm việc năng động và mang đậm tính nhân văn tại UEF là động lực quan trọng để các thầy cô tận tâm dìu dắt sinh viên trưởng thành và phát triển.