Trường Đại học Văn Lang công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển xét học bạ THPT đợt 1 - năm 2023 dành cho 61 ngành đào tạo bậc Đại học hệ chính quy. Mức điểm chuẩn trúng tuyển các ngành dao động từ 18 đến 24 điểm.
Xem điểm chuẩn học bạ Đại học Văn Lang năm 2023 tất cả các ngành phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Văn Lang - 2023
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 24 | |
2 | 7210208 | Piano | N00 | 24 | |
3 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | S00 | 24 | |
4 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh - truyền hình | S00 | 24 | |
5 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
6 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
7 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
8 | 7210409 | Thiết kế mỹ thuật số | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
9 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H02 | 24 | |
10 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
11 | 7210302 | Công nghệ Điện ảnh - Truyền hình | H01; H03; H04; V00 | 24 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D08; D10 | 24 | |
13 | 7720501 | Răng - hàm - mặt | A00; B00; D07; D08 | 24 | |
14 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; D08; D12 | 24 | |
15 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 24 | |
16 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
18 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D07; D08 | 19.5 | |
19 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | |
20 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
21 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 18 | |
22 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D10; D14; D66 | 18 | |
23 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D66 | 18 | |
24 | 7310401 | Tâm lý học | B00; B03; C00; D01 | 18 | |
25 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D04 | 18 | |
26 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
27 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
28 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
29 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
30 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
31 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
32 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
33 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
34 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
35 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D10 | 18 | |
36 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
37 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 18 | |
38 | 7420205 | Công nghệ sinh học y dược | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
39 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
40 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
41 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
42 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D10 | 18 | |
43 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
44 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
45 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
46 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; A02; B00 | 18 | |
47 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
48 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07; D10 | 18 | |
49 | 7480104 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D07; D10 | 18 | |
50 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
51 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 18 | |
52 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 18 | |
53 | 7580205 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | A00; A01; D07 | 18 | |
54 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
55 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
56 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; A01; A02; B00 | 18 | |
57 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D08 | 18 | |
58 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
59 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A00; A01; D01; D03 | 18 | |
60 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03 | 18 | |
61 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D03 | 18 |
Xem điểm chuẩn Đại Học Văn Lang Tất cả phương thức TẠI ĐÂY
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Điểm chuẩn học bạ Đại Học Văn Lang năm 2024 chính xác. Xem điểm chuẩn Đại Học Văn Lang năm 2024 xét theo kết quả học tập THPT chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com