Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Văn Lang 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Văn Lang (VLU) năm 2025 

Năm 2025, Trường Đại học Văn Lang tuyển sinh 60 ngành đào tạo bậc đại học hệ chính quy (chương trình tiêu chuẩn) và 16 chương trình đào tạo đặc biệt. Thí sinh có thể xét tuyển vào Trường Đại học Văn Lang với 06 phương thức xét tuyển:

1) Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

2) Xét kết quả học tập THPT (học bạ)

3) Xét kết quả thi Đánh giá Năng lực của ĐH Quốc gia Tp.HCM

4) Thi và xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực V-SAT

5) Xét tuyển kết hợp với thi tuyển các môn năng khiếu (áp dụng với các ngành năng khiếu)

6) Xét tuyển thẳng

Trong kế hoạch tuyển sinh năm 2025 này, Trường Đại học Văn Lang bổ sung nhiều tổ hợp xét tuyển mới, mở rộng cơ hội cho thí sinh xét tuyển đại học năm 2025.

Từ ngày 12/5 đến hết ngày 25/5/2025, Trường Đại học Văn Lang chính thức nhận hồ sơ đăng ký dự thi Kỳ thi Đánh giá năng lực V-SAT. Kết quả kỳ thi được sử dụng để xét tuyển vào hơn 60 ngành đào tạo bậc đại học hệ chính quy tại Trường Đại học Văn Lang hoặc các cơ sở đào tạo có sử dụng phương thức xét điểm thi V-SAT.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Điều kiện xét tuyển

- Tất cả các phương thức xét tuyển, ngành tuyển sinh đều được quy về thang điểm 30. Riêng đối với các ngành có môn thi chính, môn thi chính được nhân hệ số 2 và quy về thang điểm 30. 

 - Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành khối Sức khỏe (không áp dụng đối với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT):    

+ Các ngành Y khoa, Dược học, Răng - Hàm - Mặt: Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;   

+ Các ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;

- Xét tuyển vào các ngành có môn năng khiếu (Vẽ, Âm nhạc, Sân khấu Điện ảnh): Thí sinh cần đăng ký dự thi các môn năng khiếu tại Trường Đại học Văn Lang hoặc nộp kết quả thi năng khiếu tại các trường đại học khác theo quy định để có đủ điểm xét tuyển (Trường Đại học Kiến trúc Tp.HCM, Trường Đại học Mỹ thuật Tp.HCM, Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp, Trường Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế; Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Nhạc viện Tp. Hồ Chí Minh, Viện Âm nhạc Hà Nội, Học viện Âm nhạc Huế; Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Tp.HCM, Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội).     

+ Các ngành Piano, Thanh nhạc: Môn năng khiếu Âm nhạc 1 cần đạt từ 5,00 điểm trở lên, môn năng khiếu Âm nhạc 2 cần đạt từ 7,00 điểm trở lên.    

+ Các ngành Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình, Đạo diễn điện ảnh - truyền hình: Môn năng khiếu Sân khấu Điện ảnh 1 cần đạt từ 5,00 điểm trở lên, môn năng khiếu Sân khấu điện ảnh 2 cần đạt từ 7,00 điểm trở lên.    

+ Các ngành Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang, Thiết kế mỹ thuật số: Thí sinh được chọn một trong 3 môn vẽ năng khiếu (Vẽ Mỹ thuật, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí) để dự thi. Ngành Kiến trúc, thí sinh được chọn một trong 02 môn (Vẽ Mỹ thuật, Vẽ Hình họa) để dự thi. 

 - Các ngành có tổ hợp môn xét tuyển có môn tiếng Anh, tiếng Trung Quốc, tiếng Pháp được sử dụng quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định của trường.

Quy chế

Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ

Yêu cầu về các loại chứng chỉ
Trường Đại học Văn Lang quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ của thí sinh nếu đáp ứng các điều kiện sau đây:

Thí sinh có các Chứng chỉ ngoại ngữ của nước ngoài (Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Trung, Tiếng Hàn, Tiếng Pháp), Trường Đại học Văn Lang chỉ công nhận các chứng chỉ ngoại ngữ của các đơn vị tổ chức thi cấp chứng chỉ được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt.

Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh VSTEP (đánh giá năng lực Tiếng Anh theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam), Trường Đại học Văn Lang chỉ công nhận các chứng chỉ của thí sinh dự thi tại các đơn vị có chứng chỉ được đánh giá có chất lượng bởi cơ quan Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận.

Chứng chỉ ngoại ngữ còn thời hạn sử dụng đến ngày 30/6/2025.

Phương thức nộp chứng chỉ ngoại ngữ

Thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ để quy đổi điểm, nếu đủ yêu cầu cập nhật hồ sơ minh chứng trên hệ thống tuyển sinh trực tuyến https://tuyensinh.vlu.edu.vn sau khi đăng ký hồ sơ xét tuyển, thí sinh cần gửi bản photocopy công chứng Chứng chỉ ngoại ngữ về Văn phòng tuyển sinh của Trường Đại học Văn Lang theo 01 trong 02 địa chỉ sau:

Trụ sở chính: 68/69 Đặng Thùy Trâm, Phường 13, Q. Bình Thạnh, TP.HCM.

Cơ sở 1: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.

Lưu ý: Thí sinh sẽ chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính pháp lý của chứng chỉ ngoại ngữ. Nếu trong quá trình hậu kiểm, phát hiện chứng chỉ giả mạo, Nhà trường sẽ hủy kết quả và không công nhận kết quả trúng tuyển của thí sinh.

 
 

Thời gian xét tuyển

  - Lịch tuyển sinh: Thí sinh đăng ký xét tuyển trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT theo quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

  - Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Trường Đại học Văn Lang công bố khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 và theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210302Công nghệ điện ảnh, truyền hìnhA00; A01; C00; C01; D01; X78
27220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; X78
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D14; D15; X78
47220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D14; D15; DD2; X78
57229030Văn họcC00; C03; C04; D01; D14; D15; X78
67310106Kinh tế quốc tếA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
77310401Tâm lý họcB03; B08; C02; D01
87310608Đông phương họcC00; C03; C04; D01; D14; D15; X78
97320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; C01; D01; X78
107320106Công nghệ truyền thôngA00; A01; C00; C01; D01; X78
117320108Quan hệ công chúngA00; A01; C00; C01; D01; X78
127340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
137340115MarketingA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
147340116Bất động sảnA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
157340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
167340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
177340122Thương mại điện tửA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
187340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
197340205Công nghệ tài chínhA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
207340301Kế toánA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
217380101LuậtC00; D01; D09; D10; D14; D15; X25
227380107Luật kinh tếC00; D01; D09; D10; D14; D15; X25
237420201Công nghệ sinh họcA02; B00; B08; X14; X66
247420205Công nghệ sinh học y dượcA02; B00; B08; X14; X66
257420207Công nghệ thẩm mỹA02; B00; B08; X14; X66
267460108Khoa học dữ liệuA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26
277480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26
287480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26
297480104Hệ thống thông tinA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26
307480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26
317510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01; X26
327510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D01; X26
337510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D01; D07
347510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26
357520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D01; X26
367520115Kỹ thuật nhiệtA00; A01; C01; D01; X26
377520120Kỹ thuật hàng khôngA00; A01; C01; D01; X26
387540101Công nghệ thực phẩmA02; B00; B08; X14; X66
397580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; X06; X26
407580302Quản lý xây dựngA00; A01; D01; X06; X26
417720101Y khoaA00; B00; D07; X09; X10
427720201Dược họcA00; B00; D07; X09; X10
437720301Điều dưỡngA00; B00; D07; X09; X10
447720501Răng - Hàm - MặtA00; B00; D07; X09; X10
457720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; D07; X09; X10
467810101Du lịchD01; D09; D10; D14; D15; X26
477810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D09; D10; D14; D15; X26
487810201Quản trị khách sạnD01; D09; D10; D14; D15; X26
497810202Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uốngD01; D09; D10; D14; D15; X26

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

Mã ngành: 7210302

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; X78

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; X78

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; X78

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01; D14; D15; DD2; X78

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: B03; B08; C02; D01

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; X78

Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; X78

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; X78

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A02; B00; B08; X14; X66

Công nghệ sinh học y dược

Mã ngành: 7420205

Tổ hợp: A02; B00; B08; X14; X66

Công nghệ thẩm mỹ

Mã ngành: 7420207

Tổ hợp: A02; B00; B08; X14; X66

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X26

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X26

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; D07

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X26

Kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7520115

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X26

Kỹ thuật hàng không

Mã ngành: 7520120

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X26

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A02; B00; B08; X14; X66

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; D01; X06; X26

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; A01; D01; X06; X26

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A00; B00; D07; X09; X10

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; D07; X09; X10

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; B00; D07; X09; X10

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: A00; B00; D07; X09; X10

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; B00; D07; X09; X10

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15; X26

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15; X26

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15; X26

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15; X26

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh có thể chọn một trong 02 phương án: Xét kết quả học tập 3 năm THPT (lớp 10, 11, 12) hoặc xét kết quả học tập trung bình cả năm lớp 12.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:    

+ Các ngành thuộc khối Sức khỏe: Ngoài đáp ứng điều kiện chung, thí sinh cần có điểm tổ hợp xét tuyển đạt mức điểm sàn theo quy định của Bộ GD&ĐT:    

Các ngành Y khoa, Dược học, Răng - Hàm - Mặt: tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 24,00 điểm trở lên;  

Các ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: tổng điểm tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 19,50 điểm trở lên.    

Các ngành còn lại: tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên (không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển có điểm dưới 1,0).

Quy chế

Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ

Yêu cầu về các loại chứng chỉ
Trường Đại học Văn Lang quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ của thí sinh nếu đáp ứng các điều kiện sau đây:

Thí sinh có các Chứng chỉ ngoại ngữ của nước ngoài (Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Trung, Tiếng Hàn, Tiếng Pháp), Trường Đại học Văn Lang chỉ công nhận các chứng chỉ ngoại ngữ của các đơn vị tổ chức thi cấp chứng chỉ được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt.

Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh VSTEP (đánh giá năng lực Tiếng Anh theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam), Trường Đại học Văn Lang chỉ công nhận các chứng chỉ của thí sinh dự thi tại các đơn vị có chứng chỉ được đánh giá có chất lượng bởi cơ quan Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận.

Chứng chỉ ngoại ngữ còn thời hạn sử dụng đến ngày 30/6/2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210205Thanh nhạcN00
27210208PianoN00
37210234Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hìnhS00
47210302Công nghệ điện ảnh, truyền hìnhA00; A01; C00; C01; D01; X78
57210402Thiết kế công nghiệpH01; H04; H06; H07; H08
67210403Thiết kế đồ họaH01; H04; H06; H07; H08
77210404Thiết kế thời trangH01; H04; H06; H07; H08
87210409Thiết kế Mỹ thuật sốH01; H04; H06; H07; H08
97220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; X78
107220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D14; D15; X78
117220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D14; D15; DD2; X78
127229030Văn họcC00; C03; C04; D01; D14; D15; X78
137310106Kinh tế quốc tếA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
147310401Tâm lý họcB03; B08; C02; D01
157310608Đông phương họcC00; C03; C04; D01; D14; D15; X78
167320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; C01; D01; X78
177320106Công nghệ truyền thôngA00; A01; C00; C01; D01; X78
187320108Quan hệ công chúngA00; A01; C00; C01; D01; X78
197340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
207340115MarketingA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
217340116Bất động sảnA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
227340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
237340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
247340122Thương mại điện tửA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
257340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
267340205Công nghệ tài chínhA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
277340301Kế toánA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
287380101LuậtC00; D01; D09; D10; D14; D15; X25
297380107Luật kinh tếC00; D01; D09; D10; D14; D15; X25
307420201Công nghệ sinh họcA02; B00; B08; X14; X66
317420205Công nghệ sinh học y dượcA02; B00; B08; X14; X66
327420207Công nghệ thẩm mỹA02; B00; B08; X14; X66
337460108Khoa học dữ liệuA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26
347480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26
357480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26
367480104Hệ thống thông tinA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26
377480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26
387510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01; X26
397510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D01; X26
407510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D01; D07
417510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26
427520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D01; X26
437520115Kỹ thuật nhiệtA00; A01; C01; D01; X26
447520120Kỹ thuật hàng khôngA00; A01; C01; D01; X26
457540101Công nghệ thực phẩmA02; B00; B08; X14; X66
467580101Kiến trúcH02; V00; V01
477580108Thiết kế nội thấtH01; H04; H06; H07; H08
487580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; X06; X26
497580302Quản lý xây dựngA00; A01; D01; X06; X26
507720101Y khoaA00; B00; D07; X09; X10
517720201Dược họcA00; B00; D07; X09; X10
527720301Điều dưỡngA00; B00; D07; X09; X10
537720501Răng - Hàm - MặtA00; B00; D07; X09; X10
547720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; D07; X09; X10
557810101Du lịchD01; D09; D10; D14; D15; X26
567810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D09; D10; D14; D15; X26
577810201Quản trị khách sạnD01; D09; D10; D14; D15; X26
587810202Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uốngD01; D09; D10; D14; D15; X26

Thanh nhạc

Mã ngành: 7210205

Tổ hợp: N00

Piano

Mã ngành: 7210208

Tổ hợp: N00

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

Mã ngành: 7210234

Tổ hợp: S00

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

Mã ngành: 7210302

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; X78

Thiết kế công nghiệp

Mã ngành: 7210402

Tổ hợp: H01; H04; H06; H07; H08

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: H01; H04; H06; H07; H08

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: H01; H04; H06; H07; H08

Thiết kế Mỹ thuật số

Mã ngành: 7210409

Tổ hợp: H01; H04; H06; H07; H08

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; X78

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; X78

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01; D14; D15; DD2; X78

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: B03; B08; C02; D01

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; X78

Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; X78

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; X78

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A02; B00; B08; X14; X66

Công nghệ sinh học y dược

Mã ngành: 7420205

Tổ hợp: A02; B00; B08; X14; X66

Công nghệ thẩm mỹ

Mã ngành: 7420207

Tổ hợp: A02; B00; B08; X14; X66

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X26

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X26

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; D07

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X26

Kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7520115

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X26

Kỹ thuật hàng không

Mã ngành: 7520120

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X26

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A02; B00; B08; X14; X66

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: H02; V00; V01

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: H01; H04; H06; H07; H08

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; D01; X06; X26

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; A01; D01; X06; X26

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A00; B00; D07; X09; X10

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; D07; X09; X10

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; B00; D07; X09; X10

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: A00; B00; D07; X09; X10

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; B00; D07; X09; X10

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15; X26

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15; X26

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15; X26

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15; X26

3
Điểm ĐGNL HCM

Điều kiện xét tuyển

Tất cả các phương thức xét tuyển, ngành tuyển sinh đều được quy về thang điểm 30. Riêng đối với các ngành có môn thi chính, môn thi chính được nhân hệ số 2 và quy về thang điểm 30. 

 - Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành khối Sức khỏe (không áp dụng đối với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT):    

+ Các ngành Y khoa, Dược học, Răng - Hàm - Mặt: Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;    

+ Các ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;

- Xét tuyển vào các ngành có môn năng khiếu (Vẽ, Âm nhạc, Sân khấu Điện ảnh): Thí sinh cần đăng ký dự thi các môn năng khiếu tại Trường Đại học Văn Lang hoặc nộp kết quả thi năng khiếu tại các trường đại học khác theo quy định để có đủ điểm xét tuyển (Trường Đại học Kiến trúc Tp.HCM, Trường Đại học Mỹ thuật Tp.HCM, Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp, Trường Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế; Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Nhạc viện Tp. Hồ Chí Minh, Viện Âm nhạc Hà Nội, Học viện Âm nhạc Huế; Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Tp.HCM, Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội).     

+ Các ngành Piano, Thanh nhạc: Môn năng khiếu Âm nhạc 1 cần đạt từ 5,00 điểm trở lên, môn năng khiếu Âm nhạc 2 cần đạt từ 7,00 điểm trở lên.    

+ Các ngành Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình, Đạo diễn điện ảnh – truyền hình: Môn năng khiếu Sân khấu Điện ảnh 1 cần đạt từ 5,00 điểm trở lên, môn năng khiếu Sân khấu điện ảnh 2 cần đạt từ 7,00 điểm trở lên.    

+ Các ngành Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang, Thiết kế mỹ thuật số: Thí sinh được chọn một trong 3 môn vẽ năng khiếu (Vẽ Mỹ thuật, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí) để dự thi. Ngành Kiến trúc, thí sinh được chọn một trong 02 môn (Vẽ Mỹ thuật, Vẽ Hình họa) để dự thi. 

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM. Thí sinh có thể tham khảo mức điểm trúng tuyển vào các ngành đào tạo của Trường năm 2024 như sau:    

+ Các ngành Y khoa, Dược học, Răng - Hàm - Mặt:  700/1200 điểm trở lên

+ Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: 650/1200 điểm trở lên;    

+ Các ngành còn lại: 600/1200 điểm trở lên. Riêng đối với các ngành năng khiếu, ngoài mức điểm chung theo quy định, thí sinh cần đáp ứng điều kiện dưới đây:    

• Các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế mỹ thuật số: điểm môn Vẽ cần đạt từ 5,00 điểm trở lên.    

• Các ngành Piano, Thanh nhạc, Đạo diễn Điện ảnh Truyền hình, Diễn viên kịch điện ảnh, truyền hình cần đáp ứng thêm điều kiện về điểm môn năng khiếu 1 đạt từ 5.00 điểm trở lên, môn năng khiếu 2 đạt từ 7.0 điểm trở lên. 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210205Thanh nhạcN00
27210208PianoN00
37210234Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hìnhS00
47210302Công nghệ điện ảnh, truyền hìnhA00; A01; C00; C01; D01; X78
57210402Thiết kế công nghiệpH01; H04; H06; H07; H08
67210403Thiết kế đồ họaH01; H04; H06; H07; H08
77210404Thiết kế thời trangH01; H04; H06; H07; H08
87210409Thiết kế Mỹ thuật sốH01; H04; H06; H07; H08
97220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; X78
107220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D14; D15; X78
117220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D14; D15; DD2; X78
127229030Văn họcC00; C03; C04; D01; D14; D15; X78
137310106Kinh tế quốc tếA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
147310401Tâm lý họcB03; B08; C02; D01
157310608Đông phương họcC00; C03; C04; D01; D14; D15; X78
167320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; C01; D01; X78
177320106Công nghệ truyền thôngA00; A01; C00; C01; D01; X78
187320108Quan hệ công chúngA00; A01; C00; C01; D01; X78
197340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
207340115MarketingA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
217340116Bất động sảnA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
227340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
237340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
247340122Thương mại điện tửA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
257340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
267340205Công nghệ tài chínhA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
277340301Kế toánA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
287380101LuậtC00; D01; D09; D10; D14; D15; X25
297380107Luật kinh tếC00; D01; D09; D10; D14; D15; X25
307420201Công nghệ sinh họcA02; B00; B08; X14; X66
317420205Công nghệ sinh học y dượcA02; B00; B08; X14; X66
327420207Công nghệ thẩm mỹA02; B00; B08; X14; X66
337460108Khoa học dữ liệuA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26
347480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26
357480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26
367480104Hệ thống thông tinA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26
377480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26
387510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01; X26
397510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D01; X26
407510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D01; D07
417510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26
427520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D01; X26
437520115Kỹ thuật nhiệtA00; A01; C01; D01; X26
447520120Kỹ thuật hàng khôngA00; A01; C01; D01; X26
457540101Công nghệ thực phẩmA02; B00; B08; X14; X66
467580101Kiến trúcH02; V00; V01
477580108Thiết kế nội thấtH01; H04; H06; H07; H08
487580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; X06; X26
497580302Quản lý xây dựngA00; A01; D01; X06; X26
507720101Y khoaA00; B00; D07; X09; X10
517720201Dược họcA00; B00; D07; X09; X10
527720301Điều dưỡngA00; B00; D07; X09; X10
537720501Răng - Hàm - MặtA00; B00; D07; X09; X10
547720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; D07; X09; X10
557810101Du lịchD01; D09; D10; D14; D15; X26
567810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D09; D10; D14; D15; X26
577810201Quản trị khách sạnD01; D09; D10; D14; D15; X26
587810202Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uốngD01; D09; D10; D14; D15; X26

Thanh nhạc

Mã ngành: 7210205

Tổ hợp: N00

Piano

Mã ngành: 7210208

Tổ hợp: N00

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

Mã ngành: 7210234

Tổ hợp: S00

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

Mã ngành: 7210302

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; X78

Thiết kế công nghiệp

Mã ngành: 7210402

Tổ hợp: H01; H04; H06; H07; H08

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: H01; H04; H06; H07; H08

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: H01; H04; H06; H07; H08

Thiết kế Mỹ thuật số

Mã ngành: 7210409

Tổ hợp: H01; H04; H06; H07; H08

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; X78

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; X78

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01; D14; D15; DD2; X78

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: B03; B08; C02; D01

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; X78

Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; X78

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; X78

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A02; B00; B08; X14; X66

Công nghệ sinh học y dược

Mã ngành: 7420205

Tổ hợp: A02; B00; B08; X14; X66

Công nghệ thẩm mỹ

Mã ngành: 7420207

Tổ hợp: A02; B00; B08; X14; X66

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X26

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X26

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; D07

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X26

Kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7520115

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X26

Kỹ thuật hàng không

Mã ngành: 7520120

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X26

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A02; B00; B08; X14; X66

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: H02; V00; V01

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: H01; H04; H06; H07; H08

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; D01; X06; X26

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; A01; D01; X06; X26

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A00; B00; D07; X09; X10

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; D07; X09; X10

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; B00; D07; X09; X10

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: A00; B00; D07; X09; X10

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; B00; D07; X09; X10

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15; X26

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15; X26

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15; X26

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15; X26

4
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Phương thức 5: Xét tuyển thẳng (theo quy định của Bộ GD&ĐT; theo quy định của Trường Đại học Văn Lang năm 2025).

Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Đối tượng 1: Thí sinh tốt nghiệp THPT đạt thành tích cao trong các kỳ thi, cuộc thi, giải đấu cấp quốc gia hoặc quốc tế nếu đạt một trong các tiêu chí sau:

Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi mỹ thuật được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận được xét tuyển thẳng vào các ngành mỹ thuật ứng dụng; thời gian đoạt giải không quá 04 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

Thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ; thời gian đoạt giải không quá 04 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

Đối tượng 2: Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT do nước ngoài cấp bằng tại Việt Nam hoặc tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài theo danh mục các loại bằng tú tài quốc tế do Đại học Quốc gia TP.HCM công nhận năm 2025. Các trường THPT không có trong danh mục quy định, Hội đồng Tuyển sinh sẽ xem xét và phê duyệt theo từng trường hợp.

Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Trường Đại học Văn Lang

Ngoài các nhóm thí sinh xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường Đại học Văn Lang ưu tiên xét tuyển thẳng những thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT như sau:

Thí sinh có mức điểm xét tuyển theo tổ hợp môn từ 27.0 điểm trở lên (xét học bạ THPT) hoặc 900 điểm trở lên (xét điểm thi ĐGNL - ĐHQG TP.HCM năm 2025) hoặc mức điểm quy đổi tương đương với phương thức tuyển sinh khác.

Thí sinh có mức điểm xét tuyển từ 24 điểm trở lên (xét học bạ THPT), mức 800 điểm trở lên (xét điểm thi ĐGNL - ĐHQG TP.HCM năm 2025) hoặc mức điểm quy đổi tương đương với phương thức tuyển sinh khác được xét tuyển thẳng vào 05 ngành: Công nghệ Kỹ thuật Môi trường, Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu, Hệ thống thông tin, Quản lý Xây dựng, Kỹ thuật Nhiệt.

Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế như IELTS đạt mức từ 6.0 trở lên hoặc các chứng chỉ tương đương được tuyển thẳng vào 16 ngành có Chương trình đào tạo đặc biệt. 

Thí sinh được xét Học bổng Tài năng (VLU Talents) đương nhiên được xét tuyển thẳng nếu đạt điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào của các ngành học.

Quy chế

Thí sinh trúng tuyển thẳng cần đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Văn Lang năm 2025 như sau:

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 

Đối với các ngành thuộc khối sức khỏe, kiến trúc, mỹ thuật, nghệ thuật, thí sinh cần đáp ứng thêm các điều kiện sau:

Xét tuyển thẳng ngành Răng Hàm Mặt, Dược học, Y khoa: học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Xét tuyển thẳng ngành Điều dưỡng, ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

Xét tuyển ngành Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Mỹ thuật số, Thiết kế Thời trang, Thiết kế Nội thất, Thiết kế Công nghiệp, Kiến trúc: thí sinh cần tham gia thi tuyển môn năng khiếu Vẽ và đạt tối thiểu từ 5.0 điểm trở lên (thang điểm 10).

Xét tuyển ngành Thanh nhạc, Piano, Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình, Diễn viên Kịch, Điện ảnh - Truyền hình: thí sinh cần tham gia thi tuyển môn năng khiếu Âm nhạc/Sân khấu/Điện ảnh và đạt từ 5.0 trở lên (thang điểm 10) đối với môn năng khiếu 1 và từ 7.0 điểm trở lên (thang điểm 10) đối với môn năng khiếu 2.

Quy trình xét tuyển:

Căn cứ Hồ sơ xét tuyển của thí sinh và điều kiện xét tuyển theo quy định, Hội đồng Tuyển sinh tổ chức xét tuyển thẳng đối với những hồ sơ xét tuyển đáp ứng yêu cầu và thông báo kết quả cho thí sinh trước ngày 14/7/2025.

Thí sinh trúng tuyển thẳng cần thực hiện thao tác đăng ký xét tuyển trên Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 16/7 đến 28/7/2025 và xác nhận nhập học theo quy định chung.

5
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Điều kiện xét tuyển

Phương thức 6: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) năm 2025

- Xét tuyển dựa vào điểm thi V-SAT theo tổ hợp 3 môn ứng với ngành do thí sinh đăng ký. Đối với môn năng khiếu, thí sinh sử dụng kết quả thi do Trường Đại học Văn Lang tổ chức hoặc các trường đại học mà Trường Đại học Văn Lang nhận điểm thi năm 2025.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Văn Lang tổ chức.

- Năm 2025, Trường Đại học Văn Lang dự kiến tổ chức kỳ thi đánh giá thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) vào ngày 08/7/2025. Thời gian đăng ký dự thi: 12/5 – 30/6/2025 (Nhà trường sẽ có thông báo hướng dẫn chi tiết).

6
Xét tuyển kết hợp với các môn năng khiếu

Đối tượng

Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu

Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu đối với 10 ngành: Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Thiết kế Mỹ thuật số, Piano, Thanh nhạc, Đạo diễn điện ảnh – truyền hình, Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình.

Nếu không thi tuyển năng khiếu tại Trường Đại học Văn Lang, thí sinh có thể xét điểm thi năng khiếu các môn tương ứng từ một số trường đại học khác mà Trường Đại học Văn Lang nhận điểm, gồm:

Đối với các môn năng khiếu Vẽ: thí sinh có thể sử dụng kết quả thi Vẽ năm 2025 tại 06 trường: Trường Đại học Kiến trúc Tp.HCM, Trường Đại học Mỹ thuật Tp.HCM, Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp, Trường Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế.

  - Đối với các môn năng khiếu Âm nhạc: thí sinh có thể sử dụng kết quả thi năm 2025 tại Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Nhạc viện Tp. Hồ Chí Minh, Viện Âm nhạc Hà Nội, Học viện Âm nhạc Huế.

  - Đối với các môn năng khiếu Sân khấu Điện ảnh: thí sinh có thể sử dụng kết quả thi năm 2025 tại Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Tp.HCM, Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội.

Thí sinh sử dụng kết quả thi năng khiếu của trường đại học khác cần nộp phiếu điểm thi các môn năng khiếu trước ngày 20/07/2025.

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17210205Thanh nhạc0Học BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNN00
27210208Piano0Học BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNN00
37210234Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình0Học BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNS00
47210302Công nghệ điện ảnh, truyền hình0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNA00; A01; C00; C01; D01; X78
57210402Thiết kế công nghiệp0Học BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNH01; H04; H06; H07; H08
67210403Thiết kế đồ họa0Học BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNH01; H04; H06; H07; H08
77210404Thiết kế thời trang0Học BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNH01; H04; H06; H07; H08
87210409Thiết kế Mỹ thuật số0Học BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNH01; H04; H06; H07; H08
97220201Ngôn ngữ Anh0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HND01; D14; D15; X78
107220204Ngôn ngữ Trung Quốc0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HND01; D04; D14; D15; X78
117220210Ngôn ngữ Hàn Quốc0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HND01; D14; D15; DD2; X78
127229030Văn học0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNC00; C03; C04; D01; D14; D15; X78
137310106Kinh tế quốc tế0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
147310401Tâm lý học0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNB03; B08; C02; D01
157310608Đông phương học0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNC00; C03; C04; D01; D14; D15; X78
167320104Truyền thông đa phương tiện0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNA00; A01; C00; C01; D01; X78
177320106Công nghệ truyền thông0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNA00; A01; C00; C01; D01; X78
187320108Quan hệ công chúng0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNA00; A01; C00; C01; D01; X78
197340101Quản trị kinh doanh0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
207340115Marketing0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
217340116Bất động sản0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
227340120Kinh doanh quốc tế0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
237340121Kinh doanh thương mại0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
247340122Thương mại điện tử0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
257340201Tài chính - Ngân hàng0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
267340205Công nghệ tài chính0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
277340301Kế toán0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
287380101Luật0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNC00; D01; D09; D10; D14; D15; X25
297380107Luật kinh tế0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNC00; D01; D09; D10; D14; D15; X25
307420201Công nghệ sinh học0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNA02; B00; B08; X14; X66
317420205Công nghệ sinh học y dược0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNA02; B00; B08; X14; X66
327420207Công nghệ thẩm mỹ0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNA02; B00; B08; X14; X66
337460108Khoa học dữ liệu0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26
347480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26
357480103Kỹ thuật phần mềm0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26
367480104Hệ thống thông tin0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26
377480201Công nghệ thông tin0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26
387510205Công nghệ kỹ thuật ô tô0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNA00; A01; C01; D01; X26
397510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNA00; A01; C01; D01; X26
407510406Công nghệ kỹ thuật môi trường0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNA00; A01; B00; D01; D07
417510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26
427520114Kỹ thuật cơ điện tử0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNA00; A01; C01; D01; X26
437520115Kỹ thuật nhiệt0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNA00; A01; C01; D01; X26
447520120Kỹ thuật hàng không0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNA00; A01; C01; D01; X26
457540101Công nghệ thực phẩm0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNA02; B00; B08; X14; X66
467580101Kiến trúc0Học BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNH02; V00; V01
477580108Thiết kế nội thất0Học BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNH01; H04; H06; H07; H08
487580201Kỹ thuật xây dựng0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNA00; A01; D01; X06; X26
497580302Quản lý xây dựng0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNA00; A01; D01; X06; X26
507720101Y khoa0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNA00; B00; D07; X09; X10
517720201Dược học0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNA00; B00; D07; X09; X10
527720301Điều dưỡng0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNA00; B00; D07; X09; X10
537720501Răng - Hàm - Mặt0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNA00; B00; D07; X09; X10
547720601Kỹ thuật xét nghiệm y học0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNA00; B00; D07; X09; X10
557810101Du lịch0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HND01; D09; D10; D14; D15; X26
567810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HND01; D09; D10; D14; D15; X26
577810201Quản trị khách sạn0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HND01; D09; D10; D14; D15; X26
587810202Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HND01; D09; D10; D14; D15; X26

1. Thanh nhạc

Mã ngành: 7210205

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: N00

2. Piano

Mã ngành: 7210208

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: N00

3. Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

Mã ngành: 7210234

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: S00

4. Công nghệ điện ảnh, truyền hình

Mã ngành: 7210302

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; X78

5. Thiết kế công nghiệp

Mã ngành: 7210402

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: H01; H04; H06; H07; H08

6. Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: H01; H04; H06; H07; H08

7. Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: H01; H04; H06; H07; H08

8. Thiết kế Mỹ thuật số

Mã ngành: 7210409

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: H01; H04; H06; H07; H08

9. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D14; D15; X78

10. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; X78

11. Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D14; D15; DD2; X78

12. Văn học

Mã ngành: 7229030

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78

13. Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25

14. Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: B03; B08; C02; D01

15. Đông phương học

Mã ngành: 7310608

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78

16. Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; X78

17. Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; X78

18. Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; X78

19. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25

20. Marketing

Mã ngành: 7340115

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25

21. Bất động sản

Mã ngành: 7340116

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25

22. Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25

23. Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25

24. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25

25. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25

26. Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25

27. Kế toán

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25

28. Luật

Mã ngành: 7380101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25

29. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25

30. Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A02; B00; B08; X14; X66

31. Công nghệ sinh học y dược

Mã ngành: 7420205

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A02; B00; B08; X14; X66

32. Công nghệ thẩm mỹ

Mã ngành: 7420207

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A02; B00; B08; X14; X66

33. Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26

34. Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26

35. Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26

36. Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26

37. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26

38. Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X26

39. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X26

40. Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; D07

41. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26

42. Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X26

43. Kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7520115

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X26

44. Kỹ thuật hàng không

Mã ngành: 7520120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X26

45. Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A02; B00; B08; X14; X66

46. Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: H02; V00; V01

47. Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: H01; H04; H06; H07; H08

48. Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; X06; X26

49. Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; X06; X26

50. Y khoa

Mã ngành: 7720101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; D07; X09; X10

51. Dược học

Mã ngành: 7720201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; D07; X09; X10

52. Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; D07; X09; X10

53. Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; D07; X09; X10

54. Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; D07; X09; X10

55. Du lịch

Mã ngành: 7810101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15; X26

56. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15; X26

57. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15; X26

58. Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15; X26

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Văn Lang các năm Tại đây

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Văn Lang
  • Tên trường: Đại học Văn Lang
  • Tên viết tắt: VLU
  • Tên tiếng Anh: Van Lang University
  • Mã trường: DVL
  • Địa chỉ: 45 Nguyễn Khắc Nhu, phường Cô Giang, Q.1, TP. Hồ Chí Minh
  • Website: https://vlu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/truongdaihocvanlang/

Trường Đại học Văn Lang (Van Lang University) là một trong những trường đại học tư thục hàng đầu tại Việt Nam, được thành lập vào ngày 27 tháng 1 năm 1995 theo Quyết định số 71/TTg của Thủ tướng Chính phủ. Ban đầu, trường mang tên Đại học Dân lập Văn Lang và đến năm 2015, chuyển đổi sang loại hình tư thục theo Quyết định số 1755/QĐ-TTg.

Với hơn 60 ngành đào tạo thuộc 7 lĩnh vực, Đại học Văn Lang cung cấp chương trình giáo dục đa dạng, bao gồm các ngành như Kinh tế, Kỹ thuật, Công nghệ, Xã hội - Nhân văn, Nghệ thuật và Sức khỏe.

Trường chú trọng vào việc đào tạo sinh viên trở thành những người học tập suốt đời, có đạo đức và sáng tạo, nhằm đóng góp tích cực cho xã hội.

Đại học Văn Lang đặt mục tiêu trở thành một trong những trường đại học trẻ được ngưỡng mộ nhất châu Á vào năm 2030, với triết lý giáo dục toàn diện, giúp sinh viên phát huy tối đa tiềm năng và chuẩn bị tốt cho sự nghiệp tương lai.