Điểm chuẩn trường VLU - Đại Học Văn Lang năm 2025
Điểm chuẩn VLU - Đại học Văn Lang 2025 được công bố đến các thí sinh vào ngày 22/08.
Mức điểm chuẩn trúng tuyển cho 59 ngành đào tạo đại học của Trường Đại học Văn Lang dao động từ 15 - 20,5 điểm (phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT), 18 - 23 điểm (phương thức xét điểm học bạ THPT), 500 - 750 điểm (phương thức xét điểm thi ĐGNL ĐHQG TP. HCM), 200 - 270 điểm (phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực V-SAT).
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thanh nhạc | N00 | 18 | NK Âm nhạc 2 nhân 2; môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Văn đạt từ 5, môn NK Âm nhạc 2 đạt từ 7 |
Piano | N00 | 18 | NK Âm nhạc 2 nhân 2; môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Văn đạt từ 5, môn NK Âm nhạc 2 đạt từ 10 |
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | S00 | 18 | Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7. |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | S00 | 18 | Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7. |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình | A00; A01; C00; C01; D01; X78 | 15 | |
Thiết kế công nghiệp | H01; H04; H06; H07; H08 | 15 | |
Thiết kế đồ họa | H01; H04; H06; H07; H08 | 15 | |
Thiết kế thời trang | H01; H04; H06; H07; H08 | 15 | |
Thiết kế Mỹ thuật số | H01; H04; H06; H07; H08 | 15 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; X78 | 15 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D14; D15; X78 | 15 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D14; D15; DD2; X78 | 15 | |
Văn học | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78 | 15 | |
Kinh tế quốc tế | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 15 | |
Tâm lý học | B03; B08; C02; D01 | 15 | |
Đông phương học | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78 | 15 | |
Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; C01; D01; X78 | 15 | |
Công nghệ truyền thông | A00; A01; C00; C01; D01; X78 | 15 | |
Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; C01; D01; X78 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 15 | |
Marketing | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 15 | |
Bất động sản | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 15 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 15 | |
Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 15 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 15 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 15 | |
Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 15 | |
Kế toán | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 15 | |
Luật | C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25 | 15 | |
Luật kinh tế | C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25 | 15 | |
Công nghệ sinh học | A02; B00; B08; X14; X66 | 15 | |
Công nghệ sinh học y dược | A02; B00; B08; X14; X66 | 15 | |
Công nghệ thẩm mỹ | A02; B00; B08; X14; X66 | 15 | |
Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 15 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 15 | |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 15 | |
Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01; X26 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01; X26 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01; D07 | 15 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 15 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01; X26 | 15 | |
Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D01; X26 | 15 | |
Kỹ thuật hàng không | A00; A01; C01; D01; X26 | 15 | |
Công nghệ thực phẩm | A02; B00; B08; X14; X66 | 15 | |
Kiến trúc | H02; V00; V01 | 15 | |
Thiết kế nội thất | H01; H04; H06; H07; H08 | 15 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; X06; X26 | 15 | |
Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; X06; X26 | 15 | |
Y khoa | A00; B00; D07; X09; X10 | 20.5 | |
Dược học | A00; B00; D07; X09; X10 | 19 | |
Điều dưỡng | A00; B00; D07; X09; X10 | 17 | |
Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; D07; X09; X10 | 20.5 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; X09; X10 | 15 | |
Du lịch | D01; D09; D10; D14; D15; X26 | 15 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D09; D10; D14; D15; X26 | 15 | |
Quản trị khách sạn | D01; D09; D10; D14; D15; X26 | 15 | |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | D01; D09; D10; D14; D15; X26 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Văn Lang sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thanh nhạc | N00 | 18 | NK Âm nhạc 2 nhân 2; môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Văn đạt từ 5, môn NK Âm nhạc 2 đạt từ 8 |
Piano | N00 | 18 | NK Âm nhạc 2 nhân 2; môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Văn đạt từ 5, môn NK Âm nhạc 2 đạt từ 11 |
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | S00 | 18 | Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7. |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | S00 | 18 | Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7. |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình | A00; A01; C00; C01; D01; X78 | 18 | |
Thiết kế công nghiệp | H01; H04; H06; H07; H08 | 18 | |
Thiết kế đồ họa | H01; H04; H06; H07; H08 | 18 | |
Thiết kế thời trang | H01; H04; H06; H07; H08 | 18 | |
Thiết kế Mỹ thuật số | H01; H04; H06; H07; H08 | 18 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; X78 | 18 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D14; D15; X78 | 18 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D14; D15; DD2; X78 | 18 | |
Văn học | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78 | 18 | |
Kinh tế quốc tế | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 18 | |
Tâm lý học | B03; B08; C02; D01 | 18 | |
Đông phương học | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78 | 18 | |
Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; C01; D01; X78 | 18 | |
Công nghệ truyền thông | A00; A01; C00; C01; D01; X78 | 18 | |
Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; C01; D01; X78 | 18 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 18 | |
Marketing | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 18 | |
Bất động sản | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 18 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 18 | |
Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 18 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 18 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 18 | |
Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 18 | |
Kế toán | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 18 | |
Luật | C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25 | 18 | |
Luật kinh tế | C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25 | 18 | |
Công nghệ sinh học | A02; B00; B08; X14; X66 | 18 | |
Công nghệ sinh học y dược | A02; B00; B08; X14; X66 | 18 | |
Công nghệ thẩm mỹ | A02; B00; B08; X14; X66 | 18 | |
Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 18 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 18 | |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 18 | |
Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 18 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01; X26 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01; X26 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01; D07 | 18 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 18 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01; X26 | 18 | |
Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D01; X26 | 18 | |
Kỹ thuật hàng không | A00; A01; C01; D01; X26 | 18 | |
Công nghệ thực phẩm | A02; B00; B08; X14; X66 | 18 | |
Kiến trúc | H02; V00; V01 | 18 | |
Thiết kế nội thất | H01; H04; H06; H07; H08 | 18 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; X06; X26 | 18 | |
Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; X06; X26 | 18 | |
Y khoa | A00; B00; D07; X09; X10 | 23 | Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
Dược học | A00; B00; D07; X09; X10 | 23 | Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
Điều dưỡng | A00; B00; D07; X09; X10 | 19 | Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; D07; X09; X10 | 23 | Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; X09; X10 | 18 | Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
Du lịch | D01; D09; D10; D14; D15; X26 | 18 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D09; D10; D14; D15; X26 | 18 | |
Quản trị khách sạn | D01; D09; D10; D14; D15; X26 | 18 | |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | D01; D09; D10; D14; D15; X26 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Văn Lang sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thanh nhạc | 500 | NK Âm nhạc 2 nhân 2; môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Văn đạt từ 5, môn NK Âm nhạc 2 đạt từ 9 | |
Piano | 500 | NK Âm nhạc 2 nhân 2; môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Văn đạt từ 5, môn NK Âm nhạc 2 đạt từ 12 | |
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | 500 | Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7. | |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 500 | Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7. | |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 500 | ||
Thiết kế công nghiệp | 500 | TS cần tham gia thi tuyển môn năng khiếu Vẽ, đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang 10). Điểm năng khiếu không tính vào tổng điểm xét tuyển. | |
Thiết kế đồ họa | 500 | TS cần tham gia thi tuyển môn năng khiếu Vẽ, đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang 10). Điểm năng khiếu không tính vào tổng điểm xét tuyển. | |
Thiết kế thời trang | 500 | TS cần tham gia thi tuyển môn năng khiếu Vẽ, đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang 10). Điểm năng khiếu không tính vào tổng điểm xét tuyển. | |
Thiết kế Mỹ thuật số | 500 | TS cần tham gia thi tuyển môn năng khiếu Vẽ, đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang 10). Điểm năng khiếu không tính vào tổng điểm xét tuyển. | |
Ngôn ngữ Anh | 500 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 500 | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 500 | ||
Văn học | 500 | ||
Kinh tế quốc tế | 500 | ||
Tâm lý học | 500 | ||
Đông phương học | 500 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 500 | ||
Công nghệ truyền thông | 500 | ||
Quan hệ công chúng | 500 | ||
Quản trị kinh doanh | 500 | ||
Marketing | 500 | ||
Bất động sản | 500 | ||
Kinh doanh quốc tế | 500 | ||
Kinh doanh thương mại | 500 | ||
Thương mại điện tử | 500 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 500 | ||
Công nghệ tài chính | 500 | ||
Kế toán | 500 | ||
Luật | 500 | ||
Luật kinh tế | 500 | ||
Công nghệ sinh học | 500 | ||
Công nghệ sinh học y dược | 500 | ||
Công nghệ thẩm mỹ | 500 | ||
Khoa học dữ liệu | 500 | ||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 500 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 500 | ||
Hệ thống thông tin | 500 | ||
Công nghệ thông tin | 500 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 500 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 500 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 500 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 500 | ||
Kỹ thuật cơ điện tử | 500 | ||
Kỹ thuật nhiệt | 500 | ||
Kỹ thuật hàng không | 500 | ||
Công nghệ thực phẩm | 500 | ||
Kiến trúc | 500 | ||
Thiết kế nội thất | 500 | ||
Kỹ thuật xây dựng | 500 | ||
Quản lý xây dựng | 500 | ||
Y khoa | 750 | Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
Dược học | 700 | Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
Điều dưỡng | 600 | Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên | |
Răng - Hàm - Mặt | 750 | Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 600 | Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên | |
Du lịch | 500 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 500 | ||
Quản trị khách sạn | 500 | ||
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 500 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Văn Lang sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | S00 | 200 | Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7. |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình | A00; A01; C00; C01; D01; X78 | 200 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; X78 | 200 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D14; D15; X78 | 200 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D14; D15; DD2; X78 | 200 | |
Văn học | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78 | 200 | |
Kinh tế quốc tế | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 200 | |
Tâm lý học | B03; B08; C02; D01 | 200 | |
Đông phương học | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78 | 200 | |
Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; C01; D01; X78 | 200 | |
Công nghệ truyền thông | A00; A01; C00; C01; D01; X78 | 200 | |
Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; C01; D01; X78 | 200 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 200 | |
Marketing | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 200 | |
Bất động sản | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 200 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 200 | |
Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 200 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 200 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 200 | |
Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 200 | |
Kế toán | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 200 | |
Luật | C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25 | 200 | |
Luật kinh tế | C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25 | 200 | |
Công nghệ sinh học | A02; B00; B08; X14; X66 | 200 | |
Công nghệ sinh học y dược | A02; B00; B08; X14; X66 | 200 | |
Công nghệ thẩm mỹ | A02; B00; B08; X14; X66 | 200 | |
Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 200 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 200 | |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 200 | |
Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 200 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 200 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01; X26 | 200 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01; X26 | 200 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01; D07 | 200 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 200 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01; X26 | 200 | |
Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D01; X26 | 200 | |
Kỹ thuật hàng không | A00; A01; C01; D01; X26 | 200 | |
Công nghệ thực phẩm | A02; B00; B08; X14; X66 | 200 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; X06; X26 | 200 | |
Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; X06; X26 | 200 | |
Y khoa | A00; B00; D07; X09; X10 | 270 | Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
Dược học | A00; B00; D07; X09; X10 | 250 | Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
Điều dưỡng | A00; B00; D07; X09; X10 | 225 | Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; D07; X09; X10 | 270 | Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; X09; X10 | 225 | Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
Du lịch | D01; D09; D10; D14; D15; X26 | 200 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D09; D10; D14; D15; X26 | 200 | |
Quản trị khách sạn | D01; D09; D10; D14; D15; X26 | 200 | |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | D01; D09; D10; D14; D15; X26 | 200 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Văn Lang sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây