Điểm chuẩn trường Đại Học Văn Lang năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9. Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, thi tốt nghiệp THPT phía dưới.
Mức điểm chuẩn trúng tuyển (phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022) cho 61 ngành đào tạo đại học của Trường Đại học Văn Lang dao động từ 16 đến 23 điểm. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Răng - Hàm - Mặt (23 điểm), ngành Dược học (21 điểm). Nhóm ngành "hot" của Văn Lang có điểm chuẩn trúng tuyển từ 17 đến 18 điểm: Thiết kế Đồ họa (18 điểm), Thiết kế Thời trang (17 điểm), Quan hệ Công chúng (18 điểm), Marketing (18 điểm),... Các ngành còn lại có mức điểm chuẩn trúng tuyển 16 - 19 điểm.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Văn Lang - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 18 | |
2 | 7210208 | Piano | N00 | 18 | |
3 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | S00 | 18 | |
4 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | S00 | 18 | |
5 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H03; H04; H05; H06 | 16 | |
6 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H03; H04; H05; H06 | 18 | |
7 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H03; H04; H05; H06 | 17 | |
8 | 7210407 | Thiết kế Mỹ thuật số | H03; H04; H05; H06 | 17 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D08; D10 | 16 | |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 16 | |
11 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D10; D14; D66 | 16 | |
12 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D66 | 16 | |
13 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
14 | 7310401 | Tâm lý học | B00; B03; C00; D01 | 17 | |
15 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D14 | 16 | |
16 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 16 | |
17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
18 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
20 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
21 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
22 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
23 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
24 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
25 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
26 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 16 | |
27 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
28 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
29 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
30 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; B08 | 16 | |
31 | 7420205 | Công nghệ sinh học y dược | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
32 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
33 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
34 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D10 | 16 | |
35 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D10 | 17 | |
36 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
37 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
38 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
39 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; A02; B00 | 16 | |
40 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
41 | 7510606 | Quản trị môi trường doanh nghiệp | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
42 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
43 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 16 | |
44 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D08 | 16 | |
45 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 16 | |
46 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H03; H04; H05; H06 | 16 | |
47 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
48 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
49 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
50 | 7589001 | Thiết kế xanh | A00; A01; B00; B08 | 16 | |
51 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
52 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 21 | |
53 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D07; D08 | 19 | |
54 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; D07; D08 | 23 | |
55 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
56 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C14; C20; D01 | 16 | |
57 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
58 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D03 | 16 | |
59 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03 | 16 | |
60 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D03 | 16 | |
61 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; A01; A02; B00 | 16 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 24 | |
2 | 7210208 | Piano | N00 | 24 | |
3 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | S00 | 24 | |
4 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh - truyền hình | S00 | 24 | |
5 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
6 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
7 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
8 | 7210409 | Thiết kế mỹ thuật số | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D08; D10 | 24 | |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 18 | |
11 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D10; D14; D66 | 18 | |
12 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D66 | 18 | |
13 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
14 | 7310401 | Tâm lý học | B00; B03; C00; D01 | 18 | |
15 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D04 | 18 | |
16 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 22 | |
18 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 22 | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
20 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
21 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
22 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
23 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
24 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
25 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
26 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D10 | 18 | |
27 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
28 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
29 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
30 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 18 | |
31 | 7420205 | Công nghệ sinh học y dược | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
32 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
33 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
34 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
35 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D10 | 18 | |
36 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
37 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
38 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
39 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; A02; B00 | 18 | |
40 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
41 | 7510606 | Quản trị môi trường doanh nghiệp | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
42 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
43 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 18 | |
44 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D08 | 18 | |
45 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H02 | 24 | |
46 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
47 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 18 | |
48 | 7580205 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | A00; A01; D07 | 18 | |
49 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
50 | 7589001 | Thiết kế xanh | A00; A01; B00; D08 | 18 | |
51 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
52 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 24 | |
53 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D07; D08 | 19.5 | |
54 | 7720501 | Răng - hàm - mặt | A00; B00; D07; D08 | 24 | |
55 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | |
56 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C14; C20; D01 | 18 | |
57 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
58 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A00; A01; D01; D03 | 18 | |
59 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03 | 18 | |
60 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D03 | 18 | |
61 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; A01; A02; B00 | 18 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Văn Lang năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com