Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Xây Dựng Hà Nội - 2023
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 25.55 | |
2 | 7580201_02 | Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình | A00; A01; D07 | 25.13 | |
3 | 7580201_03 | Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 26.13 | |
4 | 7580205_01 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Xây dựng Cầu đường | A00; A01; D01; D07 | 24.62 | |
5 | 7580213_01 | Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước | A00; A01; B00; D07 | 23.63 | |
6 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 24.83 | |
7 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 24.91 | |
8 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | A00; A01; B00; D07 | 26.45 | |
9 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 26 | |
10 | 7520103_01 | Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng | A00; A01; D07 | 24 | |
11 | 7520103_03 | Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện | A00; A01; D07 | 25.88 | |
12 | 7520103_04 | Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 26.73 | |
13 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 26.13 | |
14 | 7580302_03 | Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | A00; A01; D01; D07 | 26.86 | |
15 | 7580201_QT | Kỹ thuật xây dựng ( Chương trình đào tạo liên kết với Đại Học Mississipi - Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D07 | 23.02 | |
16 | 7480101_QT | Khoa học máy tính ( Chương trình đào tạo liên kết với Đại Học Mississipi - Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D07 | 23.63 |
Xem điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Hà Nội Tất cả phương thức TẠI ĐÂY
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Điểm chuẩn học bạ Đại Học Xây Dựng Hà Nội năm 2024 chính xác. Xem điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Hà Nội năm 2024 xét theo kết quả học tập THPT chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com