Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào trường HUCE - Đại học Xây Dựng năm 2024

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội tuyển sinh năm 2024 theo 5 phương thức: điểm thi tốt nghiệp, học bạ, điểm thi Đánh giá tư duy, xét tuyển kết hợp, tuyển thẳng.

Điểm chuẩn HUCE - Đại học Xây Dựng 2024 xét điểm thi TN THPT; Xét học bạ THPT; Xét kết quả kỳ thi ĐGTD của ĐHBKHN; Xét tuyển theo phương thức ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng đã được công bố đến tất cả thí sinh. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Mỹ thuật đô thịH01; H06; V00; V0218.01
Quản lý dự ánA00; A01; D01; D0721
Khoa học Máy tínhA00; A01; D01; D0724.6
Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)A00; A01; D01; D0722
Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0724.75
Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiệnA00; A01; D01; D0724
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựngA00; A01; B00; D0719.75
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0724.8
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thịA00; A01; D01; D0723.9
Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựngA00; A01; D0720.75
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điệnA00; A01; D0723.95
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tôA00; A01; D0724.35
Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D0724
Kỹ thuật điệnA00; A01; D01; D0723.8
Kỹ thuật vật liệuA00; A01; B00; D0721.2
Kỹ thuật Môi trườngA00; A01; B00; D0717
Kiến trúcV00; V02; V1021.9
Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệV00; V0221.3
Kiến trúc nội thấtV00; V0221.5
Kiến trúc cảnh quanV00; V02; V0621.2
Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V0221.1
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0721.9
Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệpA00; A01; D07; D24; D2922.5
Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trìnhA00; A01; D0722.3
Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựngA00; A01; D01; D0723.2
Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủyA00; A01; D01; D0717
Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biểnA00; A01; D01; D0717
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)A00; A01; D01; D0720
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)A00; A01; D01; D0722
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đườngA00; A01; D01; D0721.45
Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nướcA00; A01; B00; D0717
Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0723.9
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thịA00; A01; D01; D0723.45
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sảnA00; A01; D01; D0723.25
Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thịA00; A01; D01; D0722.5
Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựngA00; A01; D01; D0722.9

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản lý dự ánA00; A01; D01; D0726.5
Khoa học Máy tínhA00; A0l; D01; D0727.25
Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0727.25
Công nghệ thông tin/ Công nghê đa phương tiệnA00; A01; D01; D0727.25
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựngA00; A01; B00; D0722.5
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0727.5
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thịA00; A01; D01; D0726.75
Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D0726.25
Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựngA00; A01; D0722.5
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điệnA00; A01; D0726.5
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tôA00; A01; D0727
Kỹ thuật điệnA00; A01; D0726.5
Kỹ thuật vật liệuA00; A01; B00; D0722.5
Kỹ thuật Môi trườngA00; A01; B00; D0722.5
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0724.75
Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệpA00; A01; D07; D24; D2924.75
Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trìnhA00; A01; D0723
Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựngA00; A01; D01; D0724.75
Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật Công trình thủyA00; A01; D01; D0722.5
Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biểnA00; A01; D01; D0722.5
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt _ Pháp PFIEV)A00; A01; D01; D07; D24; D2924
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi _ Hoa Kỳ)A00; A01; D01; D0722.5
Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi _ Hoa Kỳ)A00; A01; D01; D0725.5
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đườngA00; A01; D01; D0724.75
Kỹ thuật cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước _ Môi trường nướcA00; A01; B00; D0722.5
Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0726
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thịA00; A01; D01; D0725.5
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sảnA00; A01; D01; D0725.5
Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thịA00; A01; D01; D0724.75
Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựngA00; A01; D01; D0725

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản lý dự ánK0050Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
Khoa học Máy tínhK0060Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)K0050Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
Công nghệ thông tinK0060Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiệnK0050Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựngK0050Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngK0060Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thịK0050Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựngK0050Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điệnK0050Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tôK0060Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
Kỹ thuật cơ khíK0050Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
Kỹ thuật điệnK0050Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
Kỹ thuật vật liệuK0050Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
Kỹ thuật Môi trườngK0050Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
Kỹ thuật xây dựngK0050Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệpK0050Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng kỹ thuật trong công trìnhK0050Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựngK0050Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủyK0050Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biểnK0050Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)K0050Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)K0050Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đườngK0050Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nướcK0050Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
Kinh tế xây dựngK0050Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thịK0050Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sảnK0050Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thịK0050Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựngK0050Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Mỹ thuật đô thịX06; X0823CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
Quản lý dự ánX01; X03; X0526CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
Khoa học Máy tínhX01; X03; X0527CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
Khoa học máy tính (Chương trinh đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)X01; X03; X0523.5CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
Công nghệ thông tinX01; X03; X0526.9CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiệnX01; X03; X0526.6CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựngX01; X0322CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngX01; X03; X0527CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thịX01; X03; X0526CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
Kỹ thuật cơ khíX01; X0324CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựngX01; X0322CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điệnX01; X0325.75CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tôX01; X0325.5CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
Kỹ thuật điệnX01; X0324.75CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
Kỹ thuật vật liệuX01; X0322CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
Kỹ thuật Môi trườngX01; X0322CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
Kiến trúcX06; X0725.75CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệX0625CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
Kiến trúc cảnh quanX0624.5CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
Kiến trúc Nội thấtX0626CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
Quy hoạch vùng và đô thịX0622CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
Kỹ thuật xây dựngX01; X03; X0522CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và công nghiệpX01; X02; X03; X0422CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trìnhX01; X0322CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựngX01; X03; X0524.5CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình thủyX01; X03; X0522CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
Kỹ thuật xây dựng/ kỹ thuật công trình biểnX01; X03; X0522CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)X01; X02; X03; X04; X0522CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
Kỹ thuật xây dựng (Chương trinh đảo tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)X01; X03; X0522CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đườngX01; X03; X0522CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
Kỹ thuật cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nướcX01; X0322CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
Kinh tế xây dựngX01; X03; X0526CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thịX01; X03; X0525.75CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sảnX01; X03; X0526.25CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
Quản lý xây dựng/ Chuyên Quản lý hạ tầng, đất đai đô thịX01; X03; X0524CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựngX01; X03; X0525.65CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Mỹ thuật đô thịH01; H06; V00; V0217
Quản lý dự ánA00; A01; D01; D0720
Khoa học Máy tínhA00; A01; D01; D0722
Khoa học máy tính (Chương trinh đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)A00; A01; D01; D0718
Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0722
Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiệnA00; A01; D01; D0720
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựngA00; A01; B00; D0717
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0722
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thịA00; A01; D01; D0720
Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D0720
Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựngA00; A01; D0717
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điệnA00; A01; D0720
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tôA00; A01; D0722
Kỹ thuật điệnA00; A01; D0720
Kỹ thuật vật liệuA00; A01; B00; D0717
Kỹ thuật Môi trườngA00; A01; B00; D0717
Kiến trúcV00; V02; V1020
Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệV00; V0220
Kiến trúc cảnh quanV00; V02; V0618
Kiến trúc Nội thấtV00; V0220
Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V0217
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0718
Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và công nghiệpA00; A01; D07; D24; D2920
Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trìnhA00; A01; D0720
Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựngA00; A01; D01; D0720
Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình thủyA00; A01; D01; D0717
Kỹ thuật xây dựng/ kỹ thuật công trình biểnA00; A01; D01; D0717
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)A00; A0A1; D01; D07; D24; D2920
Kỹ thuật xây dựng (Chương trinh đảo tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)A00; A01; D01; D0717
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đườngA00; A01; D01; D0718
Kỹ thuật cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nướcA00; A01; B00; D0717
Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0720
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thịA00; A01; D01; D0720
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sảnA00; A01; D01; D0720
Quản lý xây dựng/ Chuyên Quản lý hạ tầng, đất đai đô thịA00; A01; D01; D0718
Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựngA00; A01; D01; D0718

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây