Điểm chuẩn vào trường Cao Đẳng Đại Việt năm 2015
Tham khảo điểm chuẩn tất cả các ngành năm trước phía dưới
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D07; D01 | 0 | |
2 | C340301 | Kế toán | A00; A01; D07; D01 | 0 | |
3 | C480201 | Công nghệ thông tin | A00; B00; A02; D07 | 0 | |
4 | C510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; B00; A02; D07 | 0 | |
5 | C510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00; B00; A02; D07 | 0 | |
6 | C510302 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Truyền thông | A00; B00; A02; D07 | 0 | |
7 | C510303 | Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; B00; A02; D07 | 0 | |
8 | C510402 | Công nghệ Vật liệu | A00; A01; B00; A02 | 0 | |
9 | C510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; A02; D07 | 0 | |
10 | C900107 | Dược | A00; B00; A02; D07 | 0 |