Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2024, Xem diem chuan Dai Hoc Khoa Hoc Tu Nhien – Dai Hoc Quoc Gia TPHCM nam 2024

Điểm chuẩn trường HCMUS - ĐH Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2024

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHQG-HCM) sử dụng 06 phương thức tuyển sinh năm 2024. Theo đó, phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 từ 15% - 40% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.

Điểm chuẩn HCMUS - ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG HCM; Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2024

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2024 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2024

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM - 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420101 Sinh học A02; B00; B08 23.5
2 7420101_DKD Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A02; B00; B08 23.5
3 7420201 Công nghệ Sinh học A02; B00; B08; D90 24.9
4 7420201_DKD Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A02; B00; B08; D90 24.9
5 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tứ và tin học, Công nghệ bán dẫn A00; A01; A02; D90 25.1
6 7440102_DKD Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; A02; D90 23
7 7440112 Hoá học A00; B00; D07; D90 25.42
8 7440112_DKD Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 24.65
9 7440122 Khoa học Vật liệu A00; A01; B00; D07 22.3
10 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; B00; D07 22.3
11 7440201_NN Ngành Địa chất học A00; B00; C04; D07 19.5
12 7440228 Hải dương học A00; A01; B00; D07 20
13 7440301 Khoa học Môi trường A00; B00; B08; D07 19
14 7440301_DKD Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; B08; D07 18.5
15 7460101_NN Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng A00; A01; B00; D01 25.55
16 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; B08; D07 26.85
17 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) A00; A01; B08; D07 28.5
18 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; B08; D07 27.7
19 7480201_DKD Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; B08; D07 26
20 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin A00; A01; B08; D07 26.75
21 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 25
22 7510402 Công nghệ Vật liệu A00; A01; B00; D07 24
23 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; B00; B08; D07 19
24 7520207_NN Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử -viễn thông, Thiết kế vi mạch A00; A01; D07; D90 25.9
25 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; D07; D90 25.4
26 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01; A02; D90 23.6
27 7520403 Vật lý Y khoa A00; A01; A02; D90 24.6
28 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; B00; D07 19.5
29 7850101 Quán lý tài nguyên và môi trường A00; B00; B08; D07 22
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420101 Sinh học 665
2 7420101_DKD Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 665
3 7420201 Công nghệ Sinh học 835
4 742020 l_DKD Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 835
5 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện từ và tin học, Công nghệ bán dẫn 840
6 7440102_DKD Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 720
7 7440112 Hoá học 860
8 7440112_DKD Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 860
9 7440122 Khoa học Vật liệu 700
10 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 700
11 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai 630
12 7440228 Hải dương học 630
13 7440301 Khoa học Môi trường 630
14 7440301_DKD Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 630
15 7460101_NN Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng 870
16 7460108 Khoa học dữ liệu 980
17 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) 1052
18 7480107 Trí tuệ nhân tạo 1032
19 748020l_DKD Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 925
20 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin 945
21 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 870
22 7510402 Công nghệ Vật liệu 780
23 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 640
24 7520207_NN Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch 910
25 7520207_DKD Kỹ thuật điện từ - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 820
26 7520402 Kỹ thuật hạt nhân 735
27 7520403 Vật lý Y khoa 840
28 7520501 Kỹ thuật địa chất 630
29 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 690
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420101 Sinh học A02; B00; B08 8.05 Ưu tiên xét tuyển
2 7420101_DKD Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A02; B00; B08 8.3 Ưu tiên xét tuyển
3 7420201 Công nghệ Sinh học A02; B00; B08; D90 9.3 Ưu tiên xét tuyển
4 742020 l_DKD Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A02; B00; B08; D90 9.3 Ưu tiên xét tuyển
5 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện từ và tin học, Công nghệ bán dẫn A00; A01; A02; D90 8.7 Ưu tiên xét tuyển
6 7440102_DKD Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; A02; D90 8.1 Ưu tiên xét tuyển
7 7440112 Hoá học A00; B00; D07; D90 9.3 Ưu tiên xét tuyển
8 7440112_DKD Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 9.1 Ưu tiên xét tuyển
9 7440122 Khoa học Vật liệu A00; A01; B00; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
10 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; B00; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
11 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai A00; B00; C04; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
12 7440228 Hải dương học A00; A01; B00; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
13 7440301 Khoa học Môi trường A00; B00; B08; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
14 7440301_DKD Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; B08; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
15 7460101_NN Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng A00; A01; B00; D01 9 Ưu tiên xét tuyển
16 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; B08; D07 9.85 Ưu tiên xét tuyển
17 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) A00; A01; B08; D07 10 Ưu tiên xét tuyển
18 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; B08; D07 9.9 Ưu tiên xét tuyển
19 748020l_DKD Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; B08; D07 9 Ưu tiên xét tuyển
20 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin A00; A01; B08; D07 9.5 Ưu tiên xét tuyển
21 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 9.1 Ưu tiên xét tuyển
22 7510402 Công nghệ Vật liệu A00; A01; B00; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
23 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; B00; B08; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
24 7520207_NN Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch A00; A01; D07; D90 9.1 Ưu tiên xét tuyển
25 7520207_DKD Kỹ thuật điện từ - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; D07; D90 8.4 Ưu tiên xét tuyển
26 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01; A02; D90 8.3 Ưu tiên xét tuyển
27 7520403 Vật lý Y khoa A00; A01; A02; D90 9.1 Ưu tiên xét tuyển
28 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; B00; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
29 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; B08; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
30 7420101 Sinh học A02; B00; B08 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
31 7420101_DKD Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A02; B00; B08 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
32 7420201 Công nghệ Sinh học A02; B00; B08; D90 9 Ưu tiên xét tuyển thẳng
33 7420201_DKD Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A02; B00; B08; D90 9.1 Ưu tiên xét tuyển thẳng
34 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn A00; A01; A02; D90 8.9 Ưu tiên xét tuyển thẳng
35 7440102_DKD Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; A02; D90 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
36 7440112 Hoá học A00; B00; D07; D90 8.9 Ưu tiên xét tuyển thẳng
37 7440112_DKD Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
38 7440122 Khoa học Vật liệu A00; A01; B00; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
39 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; B00; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
40 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai A00; B00; C04; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
41 7440228 Hải dương học A00; A01; B00; D07 9 Ưu tiên xét tuyển thẳng
42 7440301 Khoa học Môi trường A00; B00; B08; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
43 7440301_DKD Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; B08; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
44 7460101_NN Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng A00; A01; B00; D01 8.7 Ưu tiên xét tuyển thẳng
45 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; B08; D07 9.7 Ưu tiên xét tuyển thẳng
46 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) A00; A01; B08; D07 9.8 Ưu tiên xét tuyển thẳng
47 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; B08; D07 9.6 Ưu tiên xét tuyển thẳng
48 7480201_DKD Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; B08; D07 9 Ưu tiên xét tuyển thẳng
49 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin A00; A01; B08; D07 9.6 Ưu tiên xét tuyển thẳng
50 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 9.3 Ưu tiên xét tuyển thẳng
51 7510402 Công nghệ Vật liệu A00; A01; B00; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
52 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; B00; B08; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
53 7520207_NN Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch A00; A01; D07; D90 8.8 Ưu tiên xét tuyển thẳng
54 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; D07; D90 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
55 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01; A02; D90 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
56 7520403 Vật lý Y khoa A00; A01; A02; D90 9 Ưu tiên xét tuyển thẳng
57 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; B00; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
58 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; B08; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng năm 2023

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com