Đăng ký nhận điểm NV2 trường Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên năm 2014 !
Soạn tin:NV2(cách) DTN gửi 8712
Mã trường: DTN | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên nghành | Khối thi | Điểm xét NV2 | Chỉ tiêu xét NV2 | Ghi chú |
1 | D620105 | Chăn nuôi: Chăn nuôi thú y | A,A1,D1 | 13 | 55 | Tổng chỉ tiêu khối A,A1,D1,B là 55 |
2 | D620105 | Chăn nuôi: Chăn nuôi thú y | B | 14 | 55 | Tổng chỉ tiêu khối A,A1,D1,B là 55 |
3 | D620113 | Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan: Công nghệ sản xuất rau hoa quả | A,A1,D1 | 13 | 30 | Tổng chỉ tiêu khối A,A1,D1,B là 30 |
4 | D620113 | Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan: Công nghệ sản xuất rau hoa quả | B | 14 | 30 | Tổng chỉ tiêu khối A,A1,D1,B là 30 |
5 | D540101 | Công nghệ thực phẩm: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và Thực phẩm chức năng | A,A1,D1 | 13 | 20 | Tổng chỉ tiêu khối A,A1,D1,B là 20 |
6 | D540101 | Công nghệ thực phẩm: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và Thực phẩm chức năng | B | 14 | 20 | Tổng chỉ tiêu khối A,A1,D1,B là 20 |
7 | D620110 | Khoa học cây trồng: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu | A,A1,D1 | 13 | 70 | Tổng chỉ tiêu khối A,A1,D1,B là 70 |
8 | D620110 | Khoa học cây trồng: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu | B | 14 | 70 | Tổng chỉ tiêu khối A,A1,D1,B là 70 |
9 | D620102 | Khuyến nông | A,A1,D1 | 13 | 25 | Tổng chỉ tiêu khối A,A1,D1,B là 25 |
10 | D620102 | Khuyến nông | B | 14 | 25 | Tổng chỉ tiêu khối A,A1,D1,B là 25 |
11 | D620115 | Kinh tế nông nghiệp | A,A1,D1 | 13 | 25 | Tổng chỉ tiêu khối A,A1,D1,B là 25 |
12 | D620115 | Kinh tế nông nghiệp | B | 14 | 25 | Tổng chỉ tiêu khối A,A1,D1,B là 25 |
13 | D620201 | Lâm nghiệp: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp | A,A1,D1 | 13 | 40 | Tổng chỉ tiêu khối A,A1,D1,B là 40 |
14 | D620201 | Lâm nghiệp: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp | B | 14 | 40 | Tổng chỉ tiêu khối A,A1,D1,B là 40 |
15 | D620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A,A1,D1 | 13 | 25 | Tổng chỉ tiêu khối A,A1,D1,B là 25 |
16 | D620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | B | 14 | 25 | Tổng chỉ tiêu khối A,A1,D1,B là 25 |
17 | D620116 | Phát triển nông thôn | A,A1,D1 | 13 | 20 | Tổng chỉ tiêu khối A,A1,D1,B là 20 |
18 | D620116 | Phát triển nông thôn | B | 14 | 20 | Tổng chỉ tiêu khối A,A1,D1,B là 20 |
19 | D620211 | Quản lý tài nguyên rừng: Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học | A,A1,D1 | 13 | 60 | Tổng chỉ tiêu khối A,A1,D1,B là 60 |
20 | D620211 | Quản lý tài nguyên rừng: Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học | B | 14 | 60 | Tổng chỉ tiêu khối A,A1,D1,B là 60 |
Đăng ký nhận điểm NV2 trường Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên năm 2014 !
Soạn tin:NV2(cách) DTN gửi 8712
>> Khai giảng Luyện thi ĐH-THPT Quốc Gia 2017 bám sát cấu trúc Bộ GD&ĐT bởi các Thầy Cô uy tín, nổi tiếng đến từ các trung tâm Luyện thi ĐH hàng đầu, các Trường THPT Chuyên và Trường Đại học.
Diem nguyen vong 2 truong Dai Hoc Nong Lam – Dai Hoc Thai Nguyen nam 2014. Xem điểm xét tuyển và chỉ tiêu nguyện vọng 2 (NV2) Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên.