Mã trường: TAG
Tên tiếng Anh: An Giang University
Năm thành lập: 1999
Cơ quanchủ quản: UBND tỉnh An Giang
Địa chỉ: Số 18, Đường Ung Văn Khiêm, Phường Đông Xuyên, Tp. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
Website: http://www.agu.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2019
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học An Giang năm 2020:
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học An Giang năm 2020
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
7140201
|
Giáo dục Mầm non
|
M02, M03, M05, M06
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
A00, A01, C00, D01
|
7140205
|
Giáo dục Chính trị
|
C00, C19, D01, D66
|
7140206
|
GD Thể chất (mở ngành)
|
T00, T02, T03, T05
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
A00, A01, C01, D01
|
7140210
|
Sư phạm Tin học
|
A00, A01, C01, D01
|
7140211
|
Sư phạm Vật lý
|
A00, A01, C01, C05
|
7140212
|
Sư phạm Hóa học
|
A00, B00, C02, D07
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học
|
B00, B03, B04, D08
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C00, D01, D14, D15
|
7140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
C00, C19, D09, D14
|
7140219
|
Sư phạm Địa lý
|
A09, C00, C04, D10
|
7140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
A01, D01, D09, D14
|
7140221
|
Sư phạm Âm nhạc (mở ngành)
|
N00, N01
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00, A01, D01, C15
|
7340115
|
Marketing
|
A00, A01, D01, C15
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A00, A01, D01, C15
|
7340301
|
Kế toán
|
A00, A01, D01, C15
|
7380101
|
Luật
Gồm 3 chuyên ngành:
- Luật Kinh tế
- Luật Hành chính
- Luật Hình sự
|
A01, C00, C01, D01
|
7420201
|
Công nghệ sinh học (*)
|
A00, A01, B00, A18
|
7420203
|
Sinh học ứng dụng
|
A00, A01, B00, A18
|
7440112
|
Hóa học
|
A00, B00, C02, D07
|
7480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
A00, A01, D01, C01
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
Gồm 2 chuyên ngành:
- Công nghệ thông tin
- An toàn thông tin
|
A00, A01, D01, C01
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
A00, A01, B00, A18
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
A00, A01, B00, A18
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm (*)
|
A00, A01, B00, A18
|
7620105
|
Chăn nuôi
|
A00, A01, B00, A18
|
7620110
|
Khoa học cây trồng (*)
|
A00, A01, B00, A18
|
7620112
|
Bảo vệ thực vật
|
A00, A01, B00, A18
|
7620116
|
Phát triển nông thôn
|
A00, A01, B00, A18
|
7620301
|
Nuôi trồng thủy sản
|
A00, A01, B00, A18
|
7310630
|
Việt Nam học (VH du lịch)
Gồm 2 chuyên ngành:
- Hướng dẫn viên du lịch
- Quản lý Nhà hàng-Khách sạn
|
A01, C00, D01, C04
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh (*)
Gồm 2 chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh du lịch
|
A01, D01, D09, D14
|
7229030
|
Văn học
|
C00, D01, D14, D15
|
7310106
|
Kinh tế quốc tế
|
A00, A01, D01, C15
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường (*)
|
A00, A01, B00, A18
|
7229001
|
Triết học
|
A01, C00, C01, D01
|
51140201
|
Giáo dục Mầm non
|
M02, M03, M05, M06
|
Mã tổ hợp
|
Tổ hợp môn
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
A01
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
A09
|
Toán, Địa lý, Giáo dục công dân
|
A18
|
Toán, Hoá học, Khoa học xã hội
|
B00
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
B03
|
Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
B04
|
Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
|
C00
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
C01
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
C02
|
Ngữ văn, Toán, Hóa học
|
C04
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
C05
|
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
|
C15
|
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
|
C19
|
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
|
C20
|
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D07
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
D08
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
D09
|
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
|
D10
|
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
D14
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
D15
|
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
D66
|
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
|
H01
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ MT
|
H05
|
Ngữ Văn, Khoa học Xã hội, Vẽ MT
|
H06
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ MT
|
H08
|
Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ MT
|
M02
|
Toán, KHXH, Năng khiếu
|
M03
|
Ngữ văn, KHXH, Năng khiếu
|
M05
|
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
|
M06
|
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu
|
N00
|
Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
|
N01
|
Toán, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
|
T00
|
Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT
|
T02
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT
|
T03
|
Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu TDTT
|
T05
|
Ngữ văn, Giáo dục công dân, NK TDTT
|
>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐH An Giang TẠI ĐÂY.
|