Mã trường: TCT
Tên tiếng Anh: Can Tho University
Năm thành lập: 1966
Cơ quan chủ quản: Bộ GD&ĐT
Địa chỉ: Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
DANH MỤC NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CẦN THƠ NĂM 2022 (Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 7.560)
1. Chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC)
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành, học phí
|
PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3
|
PHƯƠNG THỨC 5
|
Điểm trúng tuyển năm 2021
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp
|
Học bạ
|
Điểm thi
|
1
|
7420201T
|
Công nghệ sinh học (CTTT) 33 triệu đồng/năm
|
40
|
A01, B08, D07
|
40
|
A00, A01, B00, B08, D07
|
21,00
|
19,50
|
2
|
7620301T
|
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 33 triệu đồng/năm
|
40
|
40
|
19,50
|
15,00
|
3
|
7510401C
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 33 triệu đồng/năm
|
40
|
40
|
19,50
|
16,75
|
4
|
7540101C
|
Công nghệ thực phẩm (CLC) 33 triệu đồng/năm
|
40
|
40
|
24,25
|
20,75
|
5
|
7580201C
|
Kỹ thuật xây dựng (CLC) 33 triệu đồng/năm
|
40
|
A01, D01, D07
|
40
|
A00, A01, D01, D07
|
22,00
|
20,75
|
6
|
7520201C
|
Kỹ thuật điện (CLC)
30 triệu đồng/năm
|
40
|
40
|
19,50
|
19,50
|
7
|
7480201C
|
Công nghệ thông tin (CLC) 33 triệu đồng/năm
|
40
|
40
|
25,75
|
24,00
|
8
|
7480103C
|
Kỹ thuật phần mềm (CLC) 33 triệu đồng/năm
|
40
|
40
|
|
|
9
|
7340101C
|
Quản trị kinh doanh (CLC)
33 triệu đồng/năm
|
80
|
40
|
|
|
10
|
7810103C
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)
33 triệu đồng/năm
|
40
|
40
|
|
|
11
|
7340201C
|
Tài chính-Ngân hàng (CLC) 33 triệu đồng/năm
|
80
|
40
|
26,25
|
24,50
|
12
|
7340120C
|
Kinh doanh quốc tế (CLC) 33 triệu đồng/năm
|
80
|
40
|
27,00
|
25,00
|
13
|
7220201C
|
Ngôn ngữ Anh (CLC)
33 triệu đồng/năm
|
80
|
D01, D14, D15
|
40
|
D01, D14, D15, D66
|
26,25
|
25,00
|
2. Chương trình đào tạo đại trà
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành (chuyên ngành - nếu có)
|
Chỉ tiêu
|
Mã tổ hợp xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển năm 2021 (Học bạ)
|
Điểm trúng tuyển năm 2021 (Điểm thi)
|
|
Các ngành đào tạo giáo viên (chỉ xét tuyển theo phương thức 1, 2 và 4)
|
1
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
80
|
A00, C01, D01, D03
|
27,75
|
24,50
|
2
|
7140204
|
Giáo dục Công dân
|
60
|
C00, C19, D14, D15
|
25,25
|
25,00
|
3
|
7140206
|
Giáo dục Thể chất
|
60
|
T00, T01, T06
|
25,75
|
24,25
|
4
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
80
|
A00, A01, B08, D07
|
29,25
|
25,50
|
5
|
7140210
|
Sư phạm Tin học
|
60
|
A00, A01, D01, D07
|
24,00
|
23,00
|
6
|
7140211
|
Sư phạm Vật lý
|
60
|
A00, A01, A02, D29
|
27,75
|
24,50
|
7
|
7140212
|
Sư phạm Hóa học
|
60
|
A00, B00, D07, D24
|
29,00
|
25,75
|
8
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học
|
60
|
B00, B08
|
25,00
|
23,75
|
9
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
80
|
C00, D14, D15
|
27,75
|
26,00
|
10
|
7140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
60
|
C00, D14, D64
|
26,00
|
25,00
|
11
|
7140219
|
Sư phạm Địa lý
|
60
|
C00, C04, D15, D44
|
26,00
|
24,75
|
12
|
7140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
80
|
D01, D14. D15
|
28,00
|
26,50
|
13
|
7140233
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
60
|
D01, D03, D14, D64
|
24,25
|
21,75
|
|
Kỹ thuật và công nghệ (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
|
14
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
100
|
A00, A01, B00, D07
|
26,00
|
24,00
|
15
|
7520309
|
Kỹ thuật vật liệu
|
40
|
A00, A01, B00, D07
|
20,75
|
21,75
|
16
|
7510601
|
Quản lý công nghiệp
|
80
|
A00, A01, D01
|
26,75
|
24,75
|
17
|
7510605
|
Logistist và Quản lý chuỗi cung ứng
|
80
|
A00, A01, D01
|
|
|
18
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy - Cơ khí Ô tô.
|
120
|
A00, A01
|
26,75
|
24,50
|
19
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
70
|
A00, A01
|
25,50
|
24,25
|
20
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
70
|
A00, A01
|
26,00
|
24,25
|
21
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
70
|
A00, A01
|
23,50
|
23,00
|
22
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
70
|
A00, A01, D07
|
25,25
|
23,75
|
23
|
7580202
|
Kỹ thuật cấp thoát nước
|
60
|
A00, A01, B08, D07
|
|
|
24
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
140
|
A00, A01
|
25,25
|
23,50
|
25
|
7580202
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
60
|
A00, A01
|
19,50
|
18,00
|
26
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
60
|
A00, A01
|
21,25
|
22,25
|
|
Máy tính và công nghệ thông tin (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
|
27
|
7480202
|
An toàn thông tin
|
40
|
A00, A01
|
|
|
28
|
7320104
|
Truyền thông đa phương tiện
|
100
|
A00, A01, D01
|
|
|
29
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
60
|
A00, A01
|
27,00
|
25,00
|
30
|
7480106
|
Kỹ thuật máy tính
|
60
|
A00, A01
|
24,50
|
23,75
|
31
|
7480102
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
60
|
A00, A01
|
25,25
|
24,00
|
32
|
7480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
60
|
A00, A01
|
27,50
|
25,25
|
33
|
7480104
|
Hệ thống thông tin
|
60
|
A00, A01
|
25,75
|
24,25
|
34
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
60
|
A00, A01
|
28,50
|
25,75
|
35
|
7480201H
|
Công nghệ thông tin - học tại khu Hòa An
|
40
|
A00, A01
|
24,25
|
23,50
|
|
Kinh tế, kinh doanh và quản lý - pháp luật (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
|
36
|
7340301
|
Kế toán
|
60
|
A00, A01, C02, D01
|
28,50
|
25,50
|
37
|
7340302
|
Kiểm toán
|
60
|
A00, A01, C02, D01
|
27,50
|
25,25
|
38
|
7340201
|
Tài chính-Ngân hàng
|
60
|
A00, A01, C02, D01
|
28,75
|
25,75
|
39
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
80
|
A00, A01, C02, D01
|
28,75
|
25,75
|
40
|
7340101H
|
Quản trị kinh doanh - học tại khu Hòa An
|
40
|
A00, A01, C02, D01
|
26,25
|
26,75
|
41
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
80
|
A00, A01, C02, D01
|
28,00
|
24,50
|
42
|
7340115
|
Marketing
|
60
|
A00, A01, C02, D01
|
29,00
|
25,00
|
43
|
7340121
|
Kinh doanh thương mại
|
80
|
A00, A01, C02, D01
|
28,25
|
25,75
|
44
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
80
|
A00, A01, C02, D01
|
29,00
|
26,50
|
45
|
7620114H
|
Kinh doanh nông nghiệp - học tại khu Hòa An
|
120
|
A00, A01, C02, D01
|
19,50
|
18,25
|
46
|
7310101
|
Kinh tế
|
80
|
A00, A01, C02, D01
|
28,25
|
25,50
|
47
|
7620115
|
Kinh tế nông nghiệp
|
140
|
A00, A01, C02, D01
|
26,00
|
24,50
|
48
|
7620115H
|
Kinh tế nông nghiệp - học tại khu Hòa An
|
70
|
A00, A01, C02, D01
|
22,00
|
22,25
|
49
|
7850102
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
80
|
A00, A01, C02, D01
|
24,50
|
24,00
|
50
|
7380101
|
Luật, có 3 chuyên ngành:
- Luật Hành chính
- Luật Tư pháp
- Luật Thương mại
|
200
|
A00, C00, 4D01, D03
|
27,25
|
25,50
|
51
|
7380101H
|
Luật (chuyên ngành Luật Hành chính) - học tại khu Hòa An
|
40
|
A00, C00, D01, D03
|
27,75
|
24,50
|
|
Nông lâm nghiệp, Thủy sản, Chế biến, Chăn nuôi, Thú y, Môi trường và tài nguyên (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
|
52
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
170
|
A00, A01, B00, D07
|
28,00
|
25,00
|
53
|
7540105
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
140
|
A00, A01, B00, D07
|
24,25
|
23,50
|
54
|
7540104
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
40
|
A00, A01, B00, D07
|
19,50
|
22,00
|
55
|
7620105
|
Chăn nuôi
|
140
|
A00, A02, B00, B08
|
20,00
|
21,00
|
56
|
7640101
|
Thú y
|
120
|
B00, A02, D07, B08
|
27,75
|
24,50
|
57
|
7620110
|
Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng. - Nông nghiệp công nghệ cao.
|
140
|
A02, B00, B08, D07
|
19,50
|
19,25
|
58
|
7620109
|
Nông học
|
100
|
B00, B08, D07
|
21,75
|
19,50
|
59
|
7620112
|
Bảo vệ thực vật
|
160
|
B00, B08, D07
|
23,00
|
21,75
|
60
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
80
|
A00, A02, B00, D07
|
19,50
|
19,25
|
61
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
120
|
A00, A01, B00, D07
|
23,00
|
23,00
|
62
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
60
|
A00, A01, B00, D07
|
19,50
|
19,00
|
63
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
120
|
A00, A01, B00, D07
|
25,25
|
23,00
|
64
|
7620113
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
80
|
A00, B00, B08, D07
|
19,50
|
15,00
|
65
|
7620103
|
Khoa học đất (chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)
|
60
|
A00, B00, B08, D07
|
19,50
|
15,50
|
66
|
7620301
|
Nuôi trồng thủy sản
|
220
|
A00, B00, B08, D07
|
22,50
|
22,25
|
67
|
7620302
|
Bệnh học thủy sản
|
100
|
A00, B00, B08, D07
|
19,50
|
20,25
|
68
|
7620305
|
Quản lý thủy sản
|
100
|
A00, B00, B08, D07
|
19,50
|
21,50
|
|
Khoa học sự sống - Khoa học tự nhiên - Hóa dược (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
|
69
|
7460201
|
Thống kê
|
100
|
A00, A01, A02, B00
|
|
|
70
|
7460112
|
Toán ứng dụng
|
80
|
A00, A01, A02, B00
|
22,00
|
22,75
|
71
|
7520401
|
Vật lý kỹ thuật
|
40
|
A00, A01, A02, C01
|
19,50
|
18,25
|
72
|
7440112
|
Hóa học
|
80
|
A00, B00, C02, D07
|
21,50
|
23,25
|
73
|
7720203
|
Hóa dược
|
80
|
A00, B00, C02, D07
|
28,00
|
25.25
|
74
|
7420101
|
Sinh học
|
40
|
A02, B00, B03, B08
|
19,50
|
19,00
|
75
|
7420203
|
Sinh học ứng dụng
|
40
|
A00, A01, B00, B08
|
19,50
|
19,00
|
76
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
120
|
A00, B00, B08, D07
|
25,75
|
24,50
|
|
Ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài - Xă hội nhân văn (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
|
77
|
7229030
|
Văn học
|
80
|
C00, D01, D14, D15
|
25,75
|
24,75
|
78
|
7310630
|
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)
|
80
|
C00, D01, D14, D15
|
27,25
|
25,50
|
79
|
7310630H
|
Việt nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) - học tại khu Hòa An
|
40
|
C00, D01, D14, D15
|
24,75
|
24,25
|
80
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh. - Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh.
|
100
|
D01, D14, D15
|
27,75
|
26,50
|
81
|
7220201H
|
Ngôn ngữ Anh - học tại Khu Hòa An
|
40
|
D01, D14, D15
|
26,00
|
25,25
|
82
|
7220203
|
Ngôn ngữ pháp
|
40
|
D01, D03, D14, D64
|
24,00
|
23,50
|
83
|
7320201
|
Thông tin - thư viện
|
60
|
A01, D01, D03, D29
|
21,50
|
22,75
|
84
|
7229001
|
Triết học
|
40
|
C00, C19, D14, D15
|
24,00
|
24,25
|
85
|
7310201
|
Chính trị học
|
40
|
C00, C19, D14, D15
|
26,00
|
25,50
|
86
|
7310301
|
Xă hội học
|
80
|
A01, C00, C19, D01
|
26,25
|
25,75
|
Thí sinh được đăng ký nhiều phương thức:
- Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT
- Phương thức 4: Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT
- Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức
>>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY
|