Mã trường: TCT
Tên tiếng Anh: Can Tho University
Năm thành lập: 1966
Cơ quan chủ quản: Bộ GD&ĐT
Địa chỉ: Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
DANH MỤC NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CẦN THƠ NĂM 2023
1. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (CTTT), DỰ KIẾN CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CLC)
TT
|
MÃ NGÀNH
|
TÊN NGÀNH
|
PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3
|
PHƯƠNG THỨC 5
|
ĐIỂM TT 2022
|
CHỈ TIÊU
|
TỔ HỢP
|
CHỈ TIÊU
|
TỔ HỢP
|
HỌC BẠ
|
ĐIỂM THI
|
1
|
7420201T
|
Công nghệ sinh học (CTTT)
36 triệu đồng/năm học
|
40
|
A01, B08, D07
|
40
|
A00, A01, B00, B08, D07
|
25.25
|
20.00
|
2
|
7620301T
|
Nuôi trồng thủy sản (CTTT)
36 triệu đồng/năm học
|
40
|
40
|
20.50
|
15.25
|
3
|
7510401C
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)
36 triệu đồng/năm học
|
40
|
40
|
23.00
|
19.25
|
4
|
7540101C
|
Công nghệ thực phẩm (CLC)
36 triệu đồng/năm học
|
40
|
40
|
25.50
|
19.25
|
5
|
7580201C
|
Kỹ thuật xây dựng (CLC)
36 triệu đồng/năm học
|
40
|
A01, D01, D07
|
40
|
A00, A01, D01, D07
|
23.50
|
20.00
|
6
|
7520201C
|
Kỹ thuật điện (CLC)
36 triệu đồng/năm học
|
40
|
40
|
21.75
|
21.50
|
7
|
7520216C
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)
36 triệu đồng/năm học
|
40
|
40
|
Mới
|
Mới
|
8
|
7480201C
|
Công nghệ thông tin (CLC)
36 triệu đồng/năm học
|
40
|
40
|
27.75
|
24.50
|
0
|
7480103C
|
Kỹ thuật phần mềm (CLC)
36 triệu đồng/năm học
|
40
|
40
|
26.50
|
23.75
|
10
|
7340101C
|
Quản trị kinh doanh (CLC)
36 triệu đồng/năm học
|
80
|
40
|
26.50
|
21.75
|
11
|
7810103C
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)
36 triệu đồng/năm học
|
40
|
40
|
24.75
|
20.50
|
12
|
7340201C
|
Tài chính – Ngân hàng (CLC) 36 triệu đồng/năm học
|
40
|
40
|
26.50
|
21.50
|
13
|
7340120C
|
Kinh doanh quốc tế (CLC)
36 triệu đồng/năm học
|
80
|
40
|
27.75
|
23.75
|
14
|
7220201C
|
Ngôn ngữ Anh (CLC)
36 triệu đồng/năm học
|
80
|
D01, D14, D15
|
40
|
D01, D14, D15, D66
|
26.00
|
24.50
|
>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ TẠI ĐÂY
2. CÁC NGÀNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành (chuyên ngành - nếu có)
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm TT 2022
|
Học bạ
|
Điểm thi
|
ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN (Xét các phương thức 1, 2 và 4)
|
1
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
80
|
A00, C01, D01, D03
|
28.50
|
23.90
|
2
|
7140204
|
Giáo dục Công dân
|
60
|
C00, C19, D14, D15
|
27.25
|
26.00
|
3
|
7140206
|
Giáo dục Thể chất
|
60
|
T00, T01, T06
|
23.25
|
20.25
|
4
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
80
|
A00, A01, B08, D07
|
29.85
|
26.00
|
5
|
7140210
|
Sư phạm Tin học
|
60
|
A00, A01, D01, D07
|
27.50
|
22.50
|
6
|
7140211
|
Sư phạm Vật lý
|
60
|
A00, A01, A02, D29
|
29.75
|
25.30
|
7
|
7140212
|
Sư phạm Hóa học
|
60
|
A00, B00, D07, D24
|
29.85
|
25.50
|
8
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học
|
60
|
B00, B08
|
29.40
|
23.90
|
9
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
80
|
C00, D14, D15
|
28.30
|
26.50
|
10
|
7140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
60
|
C00, D14, D64
|
28.25
|
27.00
|
11
|
7140219
|
Sư phạm Địa lý
|
60
|
C00, C04, D15, D44
|
28.50
|
26.25
|
12
|
7140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
80
|
D01, D14, D15
|
28.25
|
25.75
|
13
|
7140233
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
60
|
D01, D03, D14, D64
|
27.50
|
22.00
|
KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)
|
14
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
100
|
A00, A01, B00, D07
|
28.00
|
23.50
|
15
|
7520309
|
Kỹ thuật vật liệu
|
40
|
A00, A01, B00, D07
|
23.00
|
23.00
|
16
|
7510601
|
Quản lý công nghiệp
|
80
|
A00, A01, D01
|
27.75
|
23.25
|
17
|
7510605
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
80
|
A00, A01, D01
|
29.00
|
25.00
|
18
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy; - Cơ khí Ô tô.
|
120
|
A00, A01
|
27.50
|
23.80
|
19
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
70
|
A00, A01
|
27.00
|
23.00
|
20
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
70
|
A00, A01
|
27.75
|
24.25
|
21
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
70
|
A00, A01
|
26.25
|
23.40
|
22
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
70
|
A00, A01, D07
|
26.75
|
23.70
|
23
|
7580213
|
Kỹ thuật cấp thoát nước
|
60
|
A00, A01, B08, D07
|
19.50
|
16.75
|
24
|
7580101
|
Kiến trúc
|
65
|
V00, V01, V02, V03
|
Mới
|
Mới
|
25
|
7580105
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
60
|
A00, A01, B00, D07
|
Mới
|
Mới
|
26
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
140
|
A00, A01
|
26.75
|
22.70
|
27
|
7580202
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
60
|
A00, A01
|
19.50
|
20.00
|
28
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
60
|
A00, A01
|
24.25
|
20.00
|
MÁY TÍNH, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)
|
29
|
7320104
|
Truyền thông đa phương tiện
|
100
|
A00, A01, D01
|
28.50
|
24.75
|
30
|
7480202
|
An toàn thông tin
|
40
|
A00, A01
|
28.00
|
24.75
|
31
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
60
|
A00, A01
|
28.50
|
25.40
|
32
|
7480106
|
Kỹ thuật máy tính
|
60
|
A00, A01
|
27.25
|
24.50
|
33
|
7480102
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
60
|
A00, A01
|
27.50
|
24.25
|
34
|
7480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
60
|
A00, A01
|
28.75
|
26.30
|
35
|
7480104
|
Hệ thống thông tin
|
60
|
A00, A01
|
27.50
|
24.75
|
36
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
60
|
A00, A01
|
29.25
|
26.50
|
37
|
7480201H
|
Công nghệ thông tin – Khu Hòa An (*)
|
40
|
A00, A01
|
26.75
|
24.00
|
KINH TẾ - KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ - LUẬT (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)
|
38
|
7340301
|
Kế toán
|
60
|
A00, A01, C02, D01
|
28.75
|
25.00
|
39
|
7340302
|
Kiểm toán
|
60
|
A00, A01, C02, D01
|
28.00
|
24.00
|
40
|
7340201
|
Tài chính-Ngân hàng
|
60
|
A00, A01, C02, D01
|
29.25
|
25.00
|
41
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
80
|
A00, A01, C02, D01
|
29.00
|
24.75
|
42
|
7340101H
|
Quản trị kinh doanh – Khu Hòa An (*)
|
40
|
A00, A01, C02, D01
|
26.00
|
23.00
|
43
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
80
|
A00, A01, C02, D01
|
28.25
|
24.40
|
44
|
7340115
|
Marketing
|
60
|
A00, A01, C02, D01
|
29.25
|
25.25
|
45
|
7340121
|
Kinh doanh thương mại
|
80
|
A00, A01, C02, D01
|
28.75
|
24.25
|
46
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
80
|
A00, A01, C02, D01
|
29.25
|
24.50
|
47
|
7620114H
|
Kinh doanh nông nghiệp – Khu Hòa An (*)
|
120
|
A00, A01, C02, D01
|
19.50
|
15.25
|
48
|
7310101
|
Kinh tế
|
80
|
A00, A01, C02, D01
|
28.25
|
24.40
|
49
|
7620115
|
Kinh tế nông nghiệp
|
140
|
A00, A01, C02, D01
|
26.00
|
16.00
|
50
|
7620115H
|
Kinh tế nông nghiệp – Khu Hòa An (*)
|
70
|
A00, A01, C02, D01
|
19.50
|
15.75
|
51
|
7850102
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
80
|
A00, A01, C02, D01
|
25.25
|
16.25
|
52
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
75
|
A00, C00, D01, D03
|
Mới
|
Mới
|
53
|
7380101
|
Luật, có 2 chuyên ngành: - Luật Hành chính; - Luật Tư pháp;
|
200
|
A00, C00, D01, D03
|
27.75
|
25.75
|
54
|
7380101H
|
Luật (Luật Hành chính) – Khu Hòa An (*)
|
40
|
A00, C00, D01, D03
|
25.50
|
25.15
|
NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN - CHẾ BIẾN - CHĂN NUÔI - THÚ Y - MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)
|
55
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
170
|
A00, A01, B00, D07
|
28.25
|
23.50
|
56
|
7540105
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
140
|
A00, A01, B00, D07
|
26.25
|
17.75
|
57
|
7540104
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
40
|
A00, A01, B00, D07
|
23.75
|
19.00
|
58
|
7620105
|
Chăn nuôi
|
140
|
A00, A02, B00, B08
|
23.75
|
15.75
|
59
|
7640101
|
Thú y
|
120
|
A02, B00, B08, D07
|
28.00
|
21.60
|
60
|
7620110
|
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao.
|
140
|
A02, B00, B08, D07
|
22.25
|
15.00
|
61
|
7620109
|
Nông học
|
100
|
B00, B08, D07
|
24.00
|
15.25
|
62
|
7620112
|
Bảo vệ thực vật
|
160
|
B00, B08, D07
|
25.50
|
16.00
|
63
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
80
|
A00, A02, B00, D07
|
22.50
|
20.00
|
64
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
120
|
A00, A01, B00, D07
|
25.75
|
17.50
|
65
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
60
|
A00, A01, B00, D07
|
22.00
|
20.75
|
66
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
120
|
A00, A01, B00, D07
|
26.25
|
16.25
|
67
|
7620113
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
80
|
A00, B00, B08, D07
|
19.50
|
15.25
|
68
|
7620103
|
Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)
|
60
|
A00, B00, B08, D07
|
19.50
|
15.50
|
69
|
7620301
|
Nuôi trồng thủy sản
|
220
|
A00, B00, B08, D07
|
25.00
|
16.00
|
70
|
7620302
|
Bệnh học thủy sản
|
100
|
A00, B00, B08, D07
|
22.75
|
15.50
|
71
|
7620305
|
Quản lý thủy sản
|
100
|
A00, B00, B08, D07
|
24.00
|
16.00
|
KHOA HỌC SỰ SỐNG - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÓA DƯỢC - THỐNG KÊ (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)
|
72
|
7460201
|
Thống kê
|
100
|
A00, A01, A02, B00
|
19.50
|
21.00
|
73
|
7460112
|
Toán ứng dụng
|
80
|
A00, A01, A02, B00
|
25.50
|
22.75
|
74
|
7520401
|
Vật lý kỹ thuật
|
40
|
A00, A01, A02, C01
|
21.00
|
23.50
|
75
|
7440112
|
Hóa học
|
80
|
A00, B00, C02, D07
|
26.50
|
22.50
|
76
|
7720203
|
Hóa dược
|
80
|
A00, B00, C02, D07
|
28.75
|
24.90
|
77
|
7420101
|
Sinh học
|
40
|
A02, B00, B03, B08
|
22.00
|
22.75
|
78
|
7420203
|
Sinh học ứng dụng
|
40
|
A00, A01, B00, B08
|
22.00
|
23.00
|
79
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
120
|
A00, B00, B08, D07
|
28.00
|
23.50
|
NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI - XÃ HỘI NHÂN VĂN – DU LỊCH (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)
|
80
|
7229030
|
Văn học
|
80
|
C00, D01, D14, D15
|
26.75
|
25.00
|
81
|
7310630
|
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)
|
80
|
C00, D01, D14, D15
|
27.75
|
26.00
|
82
|
7310630H
|
Việt nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – Khu Hòa An (*)
|
40
|
C00, D01, D14, D15
|
25.00
|
25.00
|
83
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh.
|
100
|
D01, D14, D15
|
28.25
|
26.00
|
84
|
7220201H
|
Ngôn ngữ Anh – Khu Hòa An (*)
|
40
|
D01, D14, D15
|
25.50
|
24.75
|
85
|
7220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
40
|
D01, D03, D14, D64
|
24.50
|
23.00
|
86
|
7320201
|
Thông tin – thư viện
|
60
|
A01, D01, D03, D29
|
22.00
|
20.00
|
87
|
7229001
|
Triết học
|
40
|
C00, C19, D14, D15
|
25.00
|
25.50
|
88
|
7310201
|
Chính trị học
|
40
|
C00, C19, D14, D15
|
25.00
|
25.75
|
89
|
7310301
|
Xã hội học
|
100
|
A01, C00, C19, D01
|
26.50
|
25.75
|
Ghi chú:
Mã tổ hợp:
A00:T-L-H; A01:T-L-A; A02:T-L-S; B00:T-H-S; B03:T-S-V; B08:T-S-A; C00: V-Sử-Đ; C01:T-V-L; C02:T-V-H; C04:T-V-Đ; C19:V-Sử-GDCD; D01: T-V-A; D03:T-V-P; D07:T-H-A; D14:V-Sử-A; D15:V-Đ-A; D24:T-H-P; D29:T-L-P; D44:V-Đ-P; D64:V-Sử-P; D66:V-GDCD-A; T00: T-S-NK-TDTT; T01: T-V-NK-TDTT ; T06: T-H-NK-TDTT, V00: T-L-Vẽ mỹ thuật, V01: T-V-Vẽ mỹ thuật, V02:T-A-Vẽ mỹ thuật; V03: T-H-Vẽ mỹ thuật
>>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY
|