Mã trường: HHT
Cổng thông tin điện tử: http://www.htu.edu.vn
Địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hà Tĩnh, Nhà 15 tầng, Cơ sở Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh.
Điện thoại: 0941 332 333; 0963 300 555.
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Hà Tĩnh năm 2023:
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
Tổ hợp
|
1
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
40
|
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;
A09: Toán, Địa, GDCD; B00: Toán, Hóa, Sinh
|
2
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
60
|
D01: Văn, Toán, Anh; D14: Văn, Sử, Anh;
D15: Văn, Địa, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh;.
|
3
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
200
|
M00: Toán, Văn, NK(Đọc diễn cảm-Hát);
M01: Văn, NK1(Kể chuyện -Đọc diễn cảm), NK2(Hát-Nhạc);
M07: Văn, Địa, NK(Đọc diễn cảm-Hát);
M09: Toán, NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm); NK2 (Hát - Nhạc).
|
4
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
250
|
C04: Văn, Toán, Địa; C14: Văn,Toán, GDCD; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.
|
5
|
Giáo dục Chính trị
|
7140205
|
20
|
A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa;
C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.
|
6
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
20
|
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;
A02: Toán, Lý, Sinh; C01: Văn, Toán, Lý
|
7
|
Sư phạm Hóa học
|
7140212
|
20
|
A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh;
C02: Văn, Toán, Hóa; D07: Toán, Hóa, Anh.
|
8
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
20
|
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;
A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD.
|
9
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
100
|
A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD;
C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.
|
10
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
100
|
A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD;
C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.
|
11
|
Kế toán
|
7340301
|
100
|
A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD;
C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.
|
12
|
Luật
|
7380101
|
100
|
A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa;
C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh;.
|
13
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
100
|
A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh;
B03: Toán, Sinh, Văn; D07: Toán, Hóa, Anh.
|
14
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
40
|
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;
A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD.
|
15
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
40
|
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;
A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD.
|
16
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
30
|
A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh;
B03: Toán, Sinh, Văn; D07: Toán, Hóa, Anh.
|
17
|
Kinh tế nông nghiệp
|
7620115
|
30
|
A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD;
C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.
|
18
|
Thú y
|
7640101
|
30
|
A00: Toán, Lý, Hóa; A09: Toán, Địa, GDCD;
B00: Toán, Hóa, Sinh; D07: Toán, Hóa, Anh.
|
19
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
30
|
D01: Văn, Toán, Anh; D14: Văn, Sử, Anh;
D15: Văn, Địa, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh;.
|
20
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
150
|
C00: Văn, Sử, Địa; C20: Văn, Địa, GDCD;
D01: Văn, Toán, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh.
|
21
|
Chính trị học
|
7310201
|
30
|
A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa;
C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.
|
22
|
QTDV Du lịch và Lữ hành
|
7810103
|
40
|
A00: Toán, Lý, Hóa; C14:Văn, Toán, GDCD;
C20:Văn, Địa lý; GDCD; D01:Văn, Toán, Anh
|
+ Cao đẳng
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
(dự kiến)
|
Tổ hợp
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
51140201
|
50
|
M00: Toán, Văn, NK(Đọc diễn cảm-Hát);
M01: Văn, NK1(Kể chuyện -Đọc diễn cảm), NK2(Hát-Nhạc);
M07: Văn, Địa, NK(Đọc diễn cảm-Hát);
M09: Toán, NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm); NK2 (Hát - Nhạc).
|
Sử dụng điều kiện so sánh điểm trung bình học tập lớp 12 (ĐTB12) trong xét tuyển. Nếu các thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau thì ĐTB12 của thí sinh nào cao hơn được xét trước.
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY
|