TT
|
NGÀNH & CHUYÊN NGÀNH
|
MÃ NGÀNH
|
PHƯƠNG THỨC 1: XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2022
|
PHƯƠNG THỨC 2: XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP GHI TRONG HỌC BẠ
|
|
|
I
|
CÁC NGÀNH NĂNG KHIẾU, KỸ THUẬT, CÔNG NGHỆ
|
Cách 1 Điểm TB 5 học kỳ
|
Cách 2 Điểm TB cả năm 12
|
Cách 3 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
|
|
1
|
Kiến trúc
|
7580101
|
V00 (Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật) V01 (Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật) V02 (Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
|
Xét theo điểm TB tất cả các môn của 5HK và Vẽ mỹ thuật
|
Xét theo điểm TB cả năm lớp 12 và Vẽ mỹ thuật
|
V00 (Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật) V01 (Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật) V02 (Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
|
|
(Chương trình đào tạo theo chuẩn đầu ra Hoa Kỳ)
|
|
2
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
7580105
|
|
- Quy hoạch vùng và đô thị
|
|
- Kiến trúc cảnh quan
|
|
3
|
Thiết kế nội thất
|
7580108
|
|
4
|
Thiết kế đồ họa - Thiết kế đồ họa - Thiết kế Mỹ thuật đa phương tiện
|
7210403
|
V00 (Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật) V01 (Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật) V02 (Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật) H00 (Văn, Vẽ mỹ thuật, Bố cục màu)
|
V00 (Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật) V01 (Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật) V02 (Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật) H00 (Văn, Vẽ mỹ thuật, Bố cục màu)
|
|
|
|
|
5
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
|
Xét theo điểm TB tất cả các môn của 5HK
|
Xét theo điểm TB cả năm lớp 12
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
|
|
6
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
|
7
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
7580210
|
|
8
|
Quản lý xây dựng
|
7580302
|
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
|
10
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
II
|
CÁC NGÀNH KINH TẾ, KINH DOANH
|
PHƯƠNG THỨC 1: XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2022
|
PHƯƠNG THỨC 2: XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP GHI TRONG HỌC BẠ
|
|
Cách 1 Điểm TB 5 học kỳ
|
Cách 2 Điểm TB cả năm 12
|
Cách 3 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
|
|
|
Kế toán - Kế toán tổng hợp - Kế toán - Kiểm toán
|
7340301
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
|
Xét theo điểm TB tất cả các môn của 5HK
|
Xét theo điểm TB cả năm lớp 12
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
|
|
12
|
Tài chính - Ngân hàng - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp
|
7340201
|
|
13
|
Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh tổng hợp
|
7340101
|
|
14
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
|
15
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
|
16
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
|
III
|
CÁC NGÀNH NGOẠI NGỮ
|
PHƯƠNG THỨC 1: XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2022
|
PHƯƠNG THỨC 2: XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP GHI TRONG HỌC BẠ
|
|
Cách 1 Điểm TB 5 học kỳ
|
Cách 2 Điểm TB cả năm 12
|
Cách 3 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
|
|
17
|
Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh du lịch
|
7220201
|
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh) D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh)
|
Xét theo điểm TB tất cả các môn của 5HK
|
Xét theo điểm TB cả năm lớp 12
|
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh) D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh)
|
|
18
|
Ngôn ngữ Trung Quốc - Tiếng Trung Quốc biên - phiên dịch
|
7220204
|
|