Mã trường: DTK
Cụm trường: Thái nguyên
Tên tiếng Anh: Thai nguyen University, College of Engineering
Năm thành lập: 1965
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: KM 9, đường 3/2 thành phố Thái Nguyên
Website: http://www.tnut.edu.vn
Các ngành, mã ngành, khối xét tuyển Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên năm 2022:
1. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
2. Phương thức tuyển sinh
Nhà trường tuyển sinh theo 04 phương thức:
- Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Theo kết quả học bạ THPT.
- Theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của học sinh (dự kiến).
- Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
3. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
TT
|
Ngành
(Chuyên ngành)
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
(mã tổ hợp xét tuyển)
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
|
Theo điểm thi TN
THPT2022
|
Theo
học bạ THPT
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
I
|
Chương trình đại trà
|
1205
|
1205
|
|
|
Nhóm ngành V
|
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành cơ khí chế tạo máy)
|
7520103
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
150
|
150
|
|
2
|
Kỹ thuật cơ khí động lực (Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực)
|
7500116
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
30
|
30
|
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô:
- Chuyên ngành Công nghệ ô tô
- Chuyên ngành Cơ điện tử ô tô
- Chuyên ngành Công nghệ ô tô điện và ô tô lai
- Công nghệ nhiệt lạnh
|
7510205
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
125
|
125
|
|
4
|
Kỹ thuật Cơ - Điện tử (Chuyên ngành Cơ điện tử)
|
7520114
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
125
|
125
|
|
5
|
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (05 chuyên ngành):
- Hệ thống điện tử thông minh và IoT
- Kỹ thuật điện tử
- Điện tử viễn thông
- Quản trị mạng và truyền thông
- Truyền thông và mạng máy tính
|
7520207
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
60
|
60
|
|
6
|
Kỹ thuật máy tính (04 chuyên ngành):
- Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống nhúng và IoT
- Tin học công nghiệp
|
7480106
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
50
|
50
|
|
7
|
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (02 chuyên ngành):
- Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp
- Kỹ thuật điều khiển
|
7520216
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
|
210
|
210
|
|
8
|
Kỹ thuật điện (04 chuyên ngành):
- Hệ thống điện
- Thiết bị điện - điện tử
- Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh
- Điện công nghiệp và dân dụng
|
7520201
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
90
|
90
|
|
9
|
Kỹ thuật xây dựng (01 chuyên ngành):
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
7580201
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
25
|
25
|
|
10
|
Kinh tế công nghiệp (02 chuyên ngành):
- Kế toán doanh nghiệp công nghiệp
- Quản trị doanh nghiệp công nghiệp
|
7510604
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
25
|
25
|
|
11
|
Quản lý công nghiệp (Chuyên ngành Quản lý công nghiệp)
|
7510601
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
25
|
25
|
|
12
|
Công nghệ chế tạo máy (Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy)
|
7510202
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
30
|
30
|
|
13
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành
Công nghệ điện, điện tử công nghiệp)
|
7510301
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
90
|
90
|
|
14
|
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành CN Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa)
|
7510303
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
30
|
30
|
|
15
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí)
|
7510201
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
30
|
30
|
|
16
|
Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc công trình)
|
7580101
|
V00: Toán, Lý, Vẽ
V01: Toán, Văn, Vẽ
V02: Toán, Anh, Vẽ
|
20
|
20
|
|
17
|
Kỹ thuật vật liệu (Chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu)
|
7520309
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
20
|
20
|
|
18
|
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành):
- Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị
- Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
20
|
20
|
|
|
Nhóm ngành VII
|
|
|
|
|
|
19
|
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh Khoa học kỹ thuật và công nghệ)
|
7220201
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
20
|
20
|
|
II
|
Chương trình tiên tiến (đào tạo bằng Tiếng Anh)
|
60
|
60
|
|
1
|
Ngành Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)
|
7905218_CTTT
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
30
|
30
|
|
2
|
Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)
|
7905228_CTTT
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
30
|
30
|
|
II
|
Chương trình đào tạo trọng điểm định hướng chất lượng cao
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật Cơ - Điện tử
|
7520114_CLC
|
A00; A01; D01; D07
|
20
|
20
|
|
2
|
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp)
|
7520216_CLC
|
A00; A01
|
40
|
40
|
|
III
|
Chương trình định hướng việc làm Nhật Bản
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật cơ khí
|
7520103_NB
|
A00; A01; D01; D07
|
25
|
25
|
|
2
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
7500116_NB
|
A00; A01; D01; D07
|
12
|
13
|
|
3
|
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
|
7520207_NB
|
A00; A01; D01; D07
|
12
|
13
|
|
4
|
Kỹ thuật máy tính
|
7480106_NB
|
A00; A01; D01; D07
|
12
|
13
|
|
5
|
Kỹ thuật Cơ - Điện tử
|
7520114_NB
|
A00; A01; D01; D07
|
12
|
13
|
|
6
|
Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa
|
7520216_NB
|
A00; A01; D01; D07
|
12
|
13
|
|
7
|
Kỹ thuật điện
|
7520201_NB
|
A00; A01; D01; D07
|
12
|
13
|
|
8
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201_NB
|
A00; A01; D01; D07
|
12
|
13
|
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205_NB
|
A00; A01; D01; D07
|
25
|
25
|
|
10
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202_NB
|
A00; A01; D01; D07
|
5
|
5
|
|
11
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301_NB
|
A00; A01; D01; D07
|
25
|
25
|
|
IV
|
Chương trình đào tạo liên kết 2+2 (ĐH Quốc gia KuyongPook, Hàn Quốc)
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật điện tử
|
|
|
20
|
|
>> XEM THÊM TẤT CẢ THÔNG TIN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY
|