Đại Học Nha Trang - TSN

Xem thông tin khác của trường Đại Học Nha Trang

Đề án tuyển sinh đang được cập nhật, quý bạn vui lòng chờ tải sau.

Mã trường: TSN

Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo Địa chỉ: Số 2 Nguyễn Đình Chiểu,Tp. Nha Trang

Website: http://www.ntu.edu.vn 

Ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Nha Trang 2023:

TT

Mã ngành

Tên ngành, chương trình chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm sàn tiếng Anh

(trừ tuyển thẳng)

Theo Điểm thi THPT 2023

(3 môn thi)

Theo kết quả học tập ở THPT

(học bạ 4 môn học)

I

Chương trình đặc biệt

     
 

7540105MP

Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)

A01; B00; D01; D07

TO; VL; HH; SH

 
 

7620301MP

Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)

A01; B00; D01; D07

TO; VL; HH; SH

 
 

7340101 A

Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

A01; D01; D07; D96

TA; LS, ĐL, GDCD

X

 

7340301 PHE

Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

A01; D01; D07; D96

TA; LS, ĐL, GDCD

X

 

7480201 PHE

Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

A01; D01; D07; D90

TO; VL; TH; CN

X

 

7810201 PHE

Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

A01; D01; D07; D96

TA; LS, ĐL, GDCD

X

 

7810103P

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)

D01, D03, D96, D97

ĐL, LS, TA, TP

 

II

Chương trình chuẩn

     
 

7620303

Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản)

A00; A01; B00; D07

TO; VL; HH; SH

 
 

7620305

Quản lý thuỷ sản

A00; A01; B00; D07

TO; VL; HH; SH

 
 

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)

A01; B00; D01; D07

TO; VL; HH; SH

 
 

7420201

Công nghệ sinh học

A00; A01; B00; D08

TO; VL; HH; SH

 
 

7520320

Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)

A00; A01; B00; D08

TO; VL; HH; SH

 
 

7520103

Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

 
 

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

 
 

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

 
 

7520115

Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

 
 

7840106

Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; CN

-

 

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

 
 

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

 
 

7520130

Kỹ thuật ô tô

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; CN

-

 

7520201

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; CN

-

 

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; CN

-

 

7580201

Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; CN

-

 

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; CN

-

 

7520301

Kỹ thuật hoá học

A00; A01; B00; D07

TO; VL; HH; CN

 
 

7540101

Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; SH

-

 

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)

A01; B00; D01; D07

TO; VL; HH; SH

 
 

7480201

Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)

A01; D01; D07; D90

TO; VL; TH; CN

X

 

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

A01; D01; D07; D96

TO; VL; TH; CN

-

 

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

X

 

7810201

Quản trị khách sạn

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

X

 

7340101

Quản trị kinh doanh

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

X

 

7340115

Marketing

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

X

 

7340121

Kinh doanh thương mại

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

X

 

7340201

Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính)

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

X

 

7340301

Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

X

 

7380101

Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

-

 

7220201

Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung)

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

X

 

7310101

Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

-

 

7310105

Kinh tế phát triển

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

-

 

Tổng số 33 ngành

(60 CTĐT/chuyên ngành)

   

13

>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.