Điểm thi Tuyển sinh 247

Mã trường, các ngành Trường Đại Học Nha Trang 2025

Xem thông tin khác của: Trường Đại Học Nha Trang
» Xem điểm chuẩn
» Xem đề án tuyển sinh

Trường Đại Học Nha Trang
Preview
  • Tên trường: Đại học Nha Trang
  • Tên tiếng Anh:  Nha Trang University
  • Tên viết tắt: NTU
  • Địa chỉ: Số 02, Nguyễn Đình Chiểu, phường Vĩnh Thọ, Thành phố Nha Trang, Khánh Hòa.
  • Website: http://www.ntu.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhdhnt
  • SĐT:  0258.3831149

Mã trường: TSN

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1. Chương trình đào tạo chuẩn
17220201Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung)256ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTD01; C03; C04; (Toán, Văn, Anh, GDKTPL)
27310101Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)92ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTD01; X01; X02; C04
37310105Kinh tế phát triển122ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTD01; X01; X02; C04
47340101Quản trị kinh doanh153ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTD01; X01; X02; C04
57340115Marketing192ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTD01; X01; X02; C04
67340121Kinh doanh thương mại114ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTD01; X01; X02; C04
77340201Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)118ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTD01; X01; X02; C04
87340301Kế toán158ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTD01; X01; X02; C04
97340302Kiểm toán98ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTD01; X01; X02; C04
107340405Hệ thống thông tin quản lý110ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTD01; X01; X02; X03; X04
117380101Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế)152ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTD01; X01; C03; C04
127420201Công nghệ sinh học44ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01
137480101Khoa học máy tính81ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTX02; C01; X03; X04; D01
147480201Công nghệ thông tin187ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTX02; C01; X03; X04; D01
157510202Công nghệ chế tạo máy68ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
167520103Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)118ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
177520114Kỹ thuật cơ điện tử63ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
187520115Kỹ thuật nhiệt68ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
197520116Kỹ thuật cơ khí động lực38ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
207520122Kỹ thuật tàu thủy118ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
217520130Kỹ thuật ô tô196ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
227520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)89ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
237520206Kỹ thuật biển78ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
247520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa72ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
257520301Kỹ thuật hoá học46ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01
267520320Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)55ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01
277540101Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực)110ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01
287540105Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)40ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01
297540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩm30ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01
307580201Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)117ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
317580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông70ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
327620301Nuôi trồng thuỷ sản94ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTB03; C02; X03; X04; D01; (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa)
337620303Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản)73ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTB03; C02; X02; X03; X04; D01; (Toán, Văn, Anh, Sinh)
347620305Quản lý thuỷ sản54ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Sinh); B03; C02; X02; X03; X04; D01
357810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành100ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTD01; X01; X02; C03; C04
367810201Quản trị khách sạn202ĐT THPT
377810201AQuản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt)60ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
387840106Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)150ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
2. Chương trình đào tạo đặc biệt
397340101AQuản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt)30ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTX02; X01; D01
407340201ATài chính - Ngân hàng (Chương trình đặc biệt)30ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTX02; X01; D01
417340301AKế toán (Chương trình đặc biệt)30ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTX02; X01; D01
427420201MPCông nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU)15ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01
437480201ACông nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt)30ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTX02; C01; X03; X04; D01
447480201BCông nghệ thông tin Việt - Nhật 30ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTX02; C01; X03; X04; D01
457520103MPCơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU)30ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
467540105HVCông nghệ chế biến thủy sản (chương trình Hải Vương - NTU)30ĐGNL HNƯu TiênĐGNL HCM
477540105MPCông nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)30ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01
487620301MPNuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)50ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01
497810103AQuản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt)30ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTD01; X01; C03; C04
507810103PQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt)30ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTD01; X01; C03; C04; D03
517810201Quản trị khách sạn202ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
527810201AQuản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt)60ĐT THPTD01; X01; C03; C04

1. Chương trình đào tạo chuẩn

1. Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung)

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 256

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: D01; C03; C04; (Toán, Văn, Anh, GDKTPL)

2. Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu: 92

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: D01; X01; X02; C04

3. Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Chỉ tiêu: 122

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: D01; X01; X02; C04

4. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 153

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: D01; X01; X02; C04

5. Marketing

Mã ngành: 7340115

Chỉ tiêu: 192

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: D01; X01; X02; C04

6. Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Chỉ tiêu: 114

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: D01; X01; X02; C04

7. Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 118

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: D01; X01; X02; C04

8. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 158

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: D01; X01; X02; C04

9. Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Chỉ tiêu: 98

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: D01; X01; X02; C04

10. Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: D01; X01; X02; X03; X04

11. Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế)

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu: 152

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: D01; X01; C03; C04

12. Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu: 44

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01

13. Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Chỉ tiêu: 81

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: X02; C01; X03; X04; D01

14. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 187

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: X02; C01; X03; X04; D01

15. Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Chỉ tiêu: 68

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01

16. Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)

Mã ngành: 7520103

Chỉ tiêu: 118

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01

17. Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Chỉ tiêu: 63

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01

18. Kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7520115

Chỉ tiêu: 68

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01

19. Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Chỉ tiêu: 38

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01

20. Kỹ thuật tàu thủy

Mã ngành: 7520122

Chỉ tiêu: 118

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01

21. Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Chỉ tiêu: 196

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01

22. Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)

Mã ngành: 7520201

Chỉ tiêu: 89

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01

23. Kỹ thuật biển

Mã ngành: 7520206

Chỉ tiêu: 78

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01

24. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Chỉ tiêu: 72

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01

25. Kỹ thuật hoá học

Mã ngành: 7520301

Chỉ tiêu: 46

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01

26. Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)

Mã ngành: 7520320

Chỉ tiêu: 55

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01

27. Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực)

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01

28. Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)

Mã ngành: 7540105

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01

29. Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩm

Mã ngành: 7540106

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01

30. Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu: 117

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01

31. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01

32. Nuôi trồng thuỷ sản

Mã ngành: 7620301

Chỉ tiêu: 94

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: B03; C02; X03; X04; D01; (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa)

33. Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản)

Mã ngành: 7620303

Chỉ tiêu: 73

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: B03; C02; X02; X03; X04; D01; (Toán, Văn, Anh, Sinh)

34. Quản lý thuỷ sản

Mã ngành: 7620305

Chỉ tiêu: 54

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); B03; C02; X02; X03; X04; D01

35. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: D01; X01; X02; C03; C04

36. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu: 202

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp:

37. Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)

Mã ngành: 7840106

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01

38. Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7810201A

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên

• Tổ hợp:

2. Chương trình đào tạo đặc biệt

1. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu: 202

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên

• Tổ hợp:

2. Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7340101A

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: X02; X01; D01

3. Tài chính - Ngân hàng (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7340201A

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: X02; X01; D01

4. Kế toán (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7340301A

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: X02; X01; D01

5. Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU)

Mã ngành: 7420201MP

Chỉ tiêu: 15

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01

6. Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7480201A

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: X02; C01; X03; X04; D01

7. Công nghệ thông tin Việt - Nhật

Mã ngành: 7480201B

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: X02; C01; X03; X04; D01

8. Cơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU)

Mã ngành: 7520103MP

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01

9. Công nghệ chế biến thủy sản (chương trình Hải Vương - NTU)

Mã ngành: 7540105HV

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp:

10. Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)

Mã ngành: 7540105MP

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01

11. Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)

Mã ngành: 7620301MP

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01

12. Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7810103A

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: D01; X01; C03; C04

13. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt)

Mã ngành: 7810103P

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: D01; X01; C03; C04; D03

14. Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7810201A

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: D01; X01; C03; C04