STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. Chương trình đào tạo chuẩn | ||||||||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung) | 256 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | D01; C03; C04; (Toán, Văn, Anh, GDKTPL) | |||||||
2 | 7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | 92 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | D01; X01; X02; C04 | |||||||
3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 122 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | D01; X01; X02; C04 | |||||||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 153 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | D01; X01; X02; C04 | |||||||
5 | 7340115 | Marketing | 192 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | D01; X01; X02; C04 | |||||||
6 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 114 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | D01; X01; X02; C04 | |||||||
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | 118 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | D01; X01; X02; C04 | |||||||
8 | 7340301 | Kế toán | 158 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | D01; X01; X02; C04 | |||||||
9 | 7340302 | Kiểm toán | 98 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | D01; X01; X02; C04 | |||||||
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 110 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | D01; X01; X02; X03; X04 | |||||||
11 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế) | 152 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | D01; X01; C03; C04 | |||||||
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 44 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01 | |||||||
13 | 7480101 | Khoa học máy tính | 81 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | X02; C01; X03; X04; D01 | |||||||
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 187 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | X02; C01; X03; X04; D01 | |||||||
15 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 68 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01 | |||||||
16 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) | 118 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01 | |||||||
17 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 63 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01 | |||||||
18 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 68 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01 | |||||||
19 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 38 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01 | |||||||
20 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 118 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01 | |||||||
21 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 196 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01 | |||||||
22 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) | 89 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01 | |||||||
23 | 7520206 | Kỹ thuật biển | 78 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01 | |||||||
24 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 72 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01 | |||||||
25 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | 46 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01 | |||||||
26 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) | 55 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01 | |||||||
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực) | 110 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01 | |||||||
28 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | 40 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01 | |||||||
29 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩm | 30 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01 | |||||||
30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | 117 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01 | |||||||
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 70 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01 | |||||||
32 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 94 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | B03; C02; X03; X04; D01; (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa) | |||||||
33 | 7620303 | Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản) | 73 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | B03; C02; X02; X03; X04; D01; (Toán, Văn, Anh, Sinh) | |||||||
34 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | 54 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Sinh); B03; C02; X02; X03; X04; D01 | |||||||
35 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 100 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | D01; X01; X02; C03; C04 | |||||||
36 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 202 | ĐT THPT | ||||
37 | 7810201A | Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt) | 60 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
38 | 7840106 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) | 150 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01 | |||||||
2. Chương trình đào tạo đặc biệt | ||||||||
39 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt) | 30 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | X02; X01; D01 | |||||||
40 | 7340201A | Tài chính - Ngân hàng (Chương trình đặc biệt) | 30 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | X02; X01; D01 | |||||||
41 | 7340301A | Kế toán (Chương trình đặc biệt) | 30 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | X02; X01; D01 | |||||||
42 | 7420201MP | Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU) | 15 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01 | |||||||
43 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt) | 30 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | X02; C01; X03; X04; D01 | |||||||
44 | 7480201B | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | 30 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | X02; C01; X03; X04; D01 | |||||||
45 | 7520103MP | Cơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU) | 30 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01 | |||||||
46 | 7540105HV | Công nghệ chế biến thủy sản (chương trình Hải Vương - NTU) | 30 | ĐGNL HNƯu TiênĐGNL HCM | ||||
47 | 7540105MP | Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | 30 | ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01 | |||
48 | 7620301MP | Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | 50 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01 | |||||||
49 | 7810103A | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt) | 30 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | D01; X01; C03; C04 | |||||||
50 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) | 30 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | D01; X01; C03; C04; D03 | |||||||
51 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 202 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
52 | 7810201A | Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt) | 60 | ĐT THPT | D01; X01; C03; C04 |
1. Chương trình đào tạo chuẩn
1. Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung)
• Mã ngành: 7220201
• Chỉ tiêu: 256
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: D01; C03; C04; (Toán, Văn, Anh, GDKTPL)
2. Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)
• Mã ngành: 7310101
• Chỉ tiêu: 92
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: D01; X01; X02; C04
3. Kinh tế phát triển
• Mã ngành: 7310105
• Chỉ tiêu: 122
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: D01; X01; X02; C04
4. Quản trị kinh doanh
• Mã ngành: 7340101
• Chỉ tiêu: 153
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: D01; X01; X02; C04
5. Marketing
• Mã ngành: 7340115
• Chỉ tiêu: 192
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: D01; X01; X02; C04
6. Kinh doanh thương mại
• Mã ngành: 7340121
• Chỉ tiêu: 114
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: D01; X01; X02; C04
7. Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)
• Mã ngành: 7340201
• Chỉ tiêu: 118
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: D01; X01; X02; C04
8. Kế toán
• Mã ngành: 7340301
• Chỉ tiêu: 158
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: D01; X01; X02; C04
9. Kiểm toán
• Mã ngành: 7340302
• Chỉ tiêu: 98
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: D01; X01; X02; C04
10. Hệ thống thông tin quản lý
• Mã ngành: 7340405
• Chỉ tiêu: 110
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: D01; X01; X02; X03; X04
11. Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế)
• Mã ngành: 7380101
• Chỉ tiêu: 152
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: D01; X01; C03; C04
12. Công nghệ sinh học
• Mã ngành: 7420201
• Chỉ tiêu: 44
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01
13. Khoa học máy tính
• Mã ngành: 7480101
• Chỉ tiêu: 81
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: X02; C01; X03; X04; D01
14. Công nghệ thông tin
• Mã ngành: 7480201
• Chỉ tiêu: 187
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: X02; C01; X03; X04; D01
15. Công nghệ chế tạo máy
• Mã ngành: 7510202
• Chỉ tiêu: 68
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
16. Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)
• Mã ngành: 7520103
• Chỉ tiêu: 118
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
17. Kỹ thuật cơ điện tử
• Mã ngành: 7520114
• Chỉ tiêu: 63
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
18. Kỹ thuật nhiệt
• Mã ngành: 7520115
• Chỉ tiêu: 68
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
19. Kỹ thuật cơ khí động lực
• Mã ngành: 7520116
• Chỉ tiêu: 38
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
20. Kỹ thuật tàu thủy
• Mã ngành: 7520122
• Chỉ tiêu: 118
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
21. Kỹ thuật ô tô
• Mã ngành: 7520130
• Chỉ tiêu: 196
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
22. Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)
• Mã ngành: 7520201
• Chỉ tiêu: 89
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
23. Kỹ thuật biển
• Mã ngành: 7520206
• Chỉ tiêu: 78
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
24. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
• Mã ngành: 7520216
• Chỉ tiêu: 72
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
25. Kỹ thuật hoá học
• Mã ngành: 7520301
• Chỉ tiêu: 46
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01
26. Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)
• Mã ngành: 7520320
• Chỉ tiêu: 55
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01
27. Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực)
• Mã ngành: 7540101
• Chỉ tiêu: 110
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01
28. Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)
• Mã ngành: 7540105
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01
29. Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩm
• Mã ngành: 7540106
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01
30. Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)
• Mã ngành: 7580201
• Chỉ tiêu: 117
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
31. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
• Mã ngành: 7580205
• Chỉ tiêu: 70
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
32. Nuôi trồng thuỷ sản
• Mã ngành: 7620301
• Chỉ tiêu: 94
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: B03; C02; X03; X04; D01; (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa)
33. Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản)
• Mã ngành: 7620303
• Chỉ tiêu: 73
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: B03; C02; X02; X03; X04; D01; (Toán, Văn, Anh, Sinh)
34. Quản lý thuỷ sản
• Mã ngành: 7620305
• Chỉ tiêu: 54
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); B03; C02; X02; X03; X04; D01
35. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
• Mã ngành: 7810103
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: D01; X01; X02; C03; C04
36. Quản trị khách sạn
• Mã ngành: 7810201
• Chỉ tiêu: 202
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT
• Tổ hợp:
37. Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)
• Mã ngành: 7840106
• Chỉ tiêu: 150
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
38. Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt)
• Mã ngành: 7810201A
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
• Tổ hợp:
2. Chương trình đào tạo đặc biệt
1. Quản trị khách sạn
• Mã ngành: 7810201
• Chỉ tiêu: 202
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
• Tổ hợp:
2. Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt)
• Mã ngành: 7340101A
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: X02; X01; D01
3. Tài chính - Ngân hàng (Chương trình đặc biệt)
• Mã ngành: 7340201A
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: X02; X01; D01
4. Kế toán (Chương trình đặc biệt)
• Mã ngành: 7340301A
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: X02; X01; D01
5. Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU)
• Mã ngành: 7420201MP
• Chỉ tiêu: 15
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01
6. Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt)
• Mã ngành: 7480201A
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: X02; C01; X03; X04; D01
7. Công nghệ thông tin Việt - Nhật
• Mã ngành: 7480201B
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: X02; C01; X03; X04; D01
8. Cơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU)
• Mã ngành: 7520103MP
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
9. Công nghệ chế biến thủy sản (chương trình Hải Vương - NTU)
• Mã ngành: 7540105HV
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNƯu TiênĐGNL HCM
• Tổ hợp:
10. Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)
• Mã ngành: 7540105MP
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT
• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01
11. Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)
• Mã ngành: 7620301MP
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01
12. Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt)
• Mã ngành: 7810103A
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: D01; X01; C03; C04
13. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt)
• Mã ngành: 7810103P
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: D01; X01; C03; C04; D03
14. Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt)
• Mã ngành: 7810201A
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT
• Tổ hợp: D01; X01; C03; C04