STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTƯu Tiên | D01; D09; D14; D15 | ||||
2 | 7220201_WE2 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTƯu Tiên | D01; D09; D14; D15 | ||||
3 | 7220201_WE3 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTƯu Tiên | D01; D09; D14; D15 | ||||
4 | 7220201_WE4 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTƯu Tiên | D01; D09; D14; D15 | ||||
5 | 7310101 | Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | ||||
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | ||||
7 | 7340101_AND | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0) | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | ||||
8 | 7340101_AU | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | ||||
9 | 7340101_LU | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2) | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | ||||
10 | 7340101_NS | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2) | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | ||||
11 | 7340101_SY | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | ||||
12 | 7340101_UH | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2) | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | ||||
13 | 7340101_WE | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | ||||
14 | 7340101_WE4 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | ||||
15 | 7340115 | Marketing | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | ||||
16 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | ||||
17 | 7340201_MQ | Tài chính (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) | 0 | ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 |
18 | 7340301 | Kế toán | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | ||||
19 | 7340301_MQ | Kế toán (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) | 0 | ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 |
20 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTƯu Tiên | A00; B00; B08; D07 | ||||
21 | 7420201_WE2 | Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTƯu Tiên | A00; B00; B08; D07 | ||||
22 | 7420201_WE4 | Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTƯu Tiên | A00; B00; B08; D07 | ||||
23 | 7440112 | Hóa học (Hóa sinh) | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTƯu Tiên | A00; B00; B08; D07 | ||||
24 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01 | ||||
25 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01 | ||||
26 | 7460201 | Thống kê (Thống kê ứng dụng) | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPT | A00; A01 | ||||
Ưu Tiên | A00; A01; D01; D07 | ||||
27 | 7480101 | Khoa học máy tính | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01 | ||||
28 | 7480101_WE2 | Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01 | ||||
29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01 | ||||
30 | 7480201_SB | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01 | ||||
31 | 7480201_WE4 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01 | ||||
32 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01 | ||||
33 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01 | ||||
34 | 7520118_SB | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01 | ||||
35 | 7520121 | Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn) | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; A02; D01 | ||||
36 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; B00; D01 | ||||
37 | 7520207_SB | Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; B00; D01 | ||||
38 | 7520207_WE | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 0 | ĐGNL HCM | |
Ưu TiênĐT THPT | A00; A01; B00; D01 | ||||
39 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTƯu Tiên | A01; B00; B08; D07 | ||||
40 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; B00; D01 | ||||
41 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; B00; D07 | ||||
42 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; B00; D07 | ||||
43 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D07 | ||||
44 | 7580201_DK | Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D07 | ||||
45 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 |
1. Ngôn ngữ Anh
• Mã ngành: 7220201
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: D01; D09; D14; D15
2. Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)
• Mã ngành: 7310101
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
3. Quản trị kinh doanh
• Mã ngành: 7340101
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
4. Marketing
• Mã ngành: 7340115
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
5. Tài chính – Ngân hàng
• Mã ngành: 7340201
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
6. Kế toán
• Mã ngành: 7340301
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
7. Công nghệ sinh học
• Mã ngành: 7420201
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; B00; B08; D07
8. Hóa học (Hóa sinh)
• Mã ngành: 7440112
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; B00; B08; D07
9. Khoa học dữ liệu
• Mã ngành: 7460108
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01
10. Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)
• Mã ngành: 7460112
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01
11. Thống kê (Thống kê ứng dụng)
• Mã ngành: 7460201
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
12. Khoa học máy tính
• Mã ngành: 7480101
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01
13. Công nghệ thông tin
• Mã ngành: 7480201
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01
14. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
• Mã ngành: 7510605
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D01
15. Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
• Mã ngành: 7520118
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D01
16. Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn)
• Mã ngành: 7520121
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A02; D01
17. Kỹ thuật điện tử – viễn thông
• Mã ngành: 7520207
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; B00; D01
18. Kỹ thuật y sinh
• Mã ngành: 7520212
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A01; B00; B08; D07
19. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
• Mã ngành: 7520216
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; B00; D01
20. Kỹ thuật hóa học
• Mã ngành: 7520301
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; B00; D07
21. Công nghệ thực phẩm
• Mã ngành: 7540101
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; B00; D07
22. Kỹ thuật xây dựng
• Mã ngành: 7580201
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D07
23. Quản lý xây dựng
• Mã ngành: 7580302
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
24. Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)
• Mã ngành: 7220201_WE2
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: D01; D09; D14; D15
25. Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1)
• Mã ngành: 7220201_WE3
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: D01; D09; D14; D15
26. Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)
• Mã ngành: 7220201_WE4
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: D01; D09; D14; D15
27. Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0)
• Mã ngành: 7340101_AND
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
28. Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5)
• Mã ngành: 7340101_AU
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
29. Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2)
• Mã ngành: 7340101_LU
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
30. Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2)
• Mã ngành: 7340101_NS
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
31. Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2)
• Mã ngành: 7340101_SY
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
32. Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2)
• Mã ngành: 7340101_UH
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
33. Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)
• Mã ngành: 7340101_WE
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
34. Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)
• Mã ngành: 7340101_WE4
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
35. Tài chính (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1)
• Mã ngành: 7340201_MQ
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
36. Kế toán (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1)
• Mã ngành: 7340301_MQ
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
37. Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)
• Mã ngành: 7420201_WE2
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; B00; B08; D07
38. Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)
• Mã ngành: 7420201_WE4
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; B00; B08; D07
39. Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)
• Mã ngành: 7480101_WE2
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01
40. Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)
• Mã ngành: 7480201_SB
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01
41. Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)
• Mã ngành: 7480201_WE4
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01
42. Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)
• Mã ngành: 7520118_SB
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D01
43. Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)
• Mã ngành: 7520207_SB
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; B00; D01
44. Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)
• Mã ngành: 7520207_WE
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; B00; D01
45. Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2)
• Mã ngành: 7580201_DK
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D07