STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐHQT CẤP BẰNG | ||||||||
1 | IU01 | Ngôn ngữ Anh | 90 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | D09; D10; D01; D14; D15 | |||||||
2 | IU02 | Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)) | 530 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | A01; D07; D09; D10; X25; D01 | |||||||
3 | IU03 | Toán – Tin học (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng)) | 240 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | A00; A01; X26; X06; X10 | |||||||
4 | IU04 | Khoa học sự sống và Hóa học (Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học) | 250 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | A00; B00; D07; B08; C08; D12; D13 | |||||||
5 | IU05 | Kỹ thuật (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản | 500 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | A00; A01; B00; D07; B08; D01 | |||||||
2. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI | ||||||||
6 | AP01 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1,4+0)) | 90 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | D09; D10; D01; D14; D15 | |||||||
7 | AP02 | Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (2+2); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2) | 210 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | A01; D07; D09; D10; X25; D01 | |||||||
8 | AP03 | Toán – Tin học (Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1); Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2); Công nghệ thông tin (CTLK v | 40 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | A00; A01; X26; X06; X10 | |||||||
9 | AP04 | Khoa học sự sống và Hóa học (Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0)) | 20 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | A00; B00; D07; B08; C08; D12; D13 | |||||||
10 | AP05 | Kỹ thuật (Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Kỹ thuật xây dựng (CTLK với ĐH Deakin) (2+2)) | 30 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | A00; A01; B00; D07; B08; D01 |
1. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐHQT CẤP BẰNG
1. Ngôn ngữ Anh
• Mã ngành: IU01
• Chỉ tiêu: 90
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: D09; D10; D01; D14; D15
2. Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))
• Mã ngành: IU02
• Chỉ tiêu: 530
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A01; D07; D09; D10; X25; D01
3. Toán – Tin học (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng))
• Mã ngành: IU03
• Chỉ tiêu: 240
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; X26; X06; X10
4. Khoa học sự sống và Hóa học (Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học)
• Mã ngành: IU04
• Chỉ tiêu: 250
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; B00; D07; B08; C08; D12; D13
5. Kỹ thuật (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản
• Mã ngành: IU05
• Chỉ tiêu: 500
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; B08; D01
2. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI
1. Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1,4+0))
• Mã ngành: AP01
• Chỉ tiêu: 90
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: D09; D10; D01; D14; D15
2. Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (2+2); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2)
• Mã ngành: AP02
• Chỉ tiêu: 210
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A01; D07; D09; D10; X25; D01
3. Toán – Tin học (Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1); Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2); Công nghệ thông tin (CTLK v
• Mã ngành: AP03
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; X26; X06; X10
4. Khoa học sự sống và Hóa học (Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0))
• Mã ngành: AP04
• Chỉ tiêu: 20
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; B00; D07; B08; C08; D12; D13
5. Kỹ thuật (Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Kỹ thuật xây dựng (CTLK với ĐH Deakin) (2+2))
• Mã ngành: AP05
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; B08; D01