Điểm thi Tuyển sinh 247

Mã trường, các ngành Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCM 2025

Xem thông tin khác của: Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCM
» Xem điểm chuẩn
» Xem đề án tuyển sinh

Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCM
Preview
  • Tên trường: Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TPHCM
  • Tên viết tắt: HCMIU
  • Tên tiếng Anh: International University (IU) - VNUHCM
  • Địa chỉ: Khu phố 6, phường Linh Trung, Q.Thủ Đức, Tp.HCM
  • Website: https://hcmiu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/IUVNUHCMC

Mã trường: QSQ

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐHQT CẤP BẰNG
1IU01Ngôn ngữ Anh90ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTD09; D10; D01; D14; D15
2IU02Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))530ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA01; D07; D09; D10; X25; D01
3IU03Toán – Tin học (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng))240ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; X26; X06; X10
4IU04Khoa học sự sống và Hóa học (Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học)250ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; B00; D07; B08; C08; D12; D13
5IU05Kỹ thuật (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản500ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; B00; D07; B08; D01
2. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI
6AP01Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1,4+0))90ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTD09; D10; D01; D14; D15
7AP02Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (2+2); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2)210ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA01; D07; D09; D10; X25; D01
8AP03Toán – Tin học (Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1); Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2); Công nghệ thông tin (CTLK v40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; X26; X06; X10
9AP04Khoa học sự sống và Hóa học (Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0))20ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; B00; D07; B08; C08; D12; D13
10AP05Kỹ thuật (Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Kỹ thuật xây dựng (CTLK với ĐH Deakin) (2+2))30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; B00; D07; B08; D01

1. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐHQT CẤP BẰNG

1. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: IU01

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: D09; D10; D01; D14; D15

2. Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))

Mã ngành: IU02

Chỉ tiêu: 530

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A01; D07; D09; D10; X25; D01

3. Toán – Tin học (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng))

Mã ngành: IU03

Chỉ tiêu: 240

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; X26; X06; X10

4. Khoa học sự sống và Hóa học (Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học)

Mã ngành: IU04

Chỉ tiêu: 250

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; B00; D07; B08; C08; D12; D13

5. Kỹ thuật (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản

Mã ngành: IU05

Chỉ tiêu: 500

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; B08; D01

2. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI

1. Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1,4+0))

Mã ngành: AP01

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: D09; D10; D01; D14; D15

2. Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (2+2); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2)

Mã ngành: AP02

Chỉ tiêu: 210

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A01; D07; D09; D10; X25; D01

3. Toán – Tin học (Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1); Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2); Công nghệ thông tin (CTLK v

Mã ngành: AP03

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; X26; X06; X10

4. Khoa học sự sống và Hóa học (Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0))

Mã ngành: AP04

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; B00; D07; B08; C08; D12; D13

5. Kỹ thuật (Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Kỹ thuật xây dựng (CTLK với ĐH Deakin) (2+2))

Mã ngành: AP05

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; B08; D01