Điểm thi Tuyển sinh 247

Mã trường, các ngành Phân hiệu Đại học Xây dựng miền Trung tại Đà Nẵng 2025

Xem thông tin khác của: Phân hiệu Đại học Xây dựng miền Trung tại Đà Nẵng
» Xem điểm chuẩn
» Xem đề án tuyển sinh

Phân hiệu Đại học Xây dựng miền Trung tại Đà Nẵng
Preview
  • Tên trường: Phân hiệu Đại học Xây dựng miền Trung tại Đà Nẵng
  • Mã trường: XDN
  • Tên tiếng Anh: Mien Trung University 
  • Tên viết tắt: MUCEDanang
  • Địa chỉ: 544 B Nguyễn Lương Bằng, Q. Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
  • Website: http://www.mucedanang.edu.vn/app/index

Mã trường: XDN

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17340101Quản trị kinh doanh30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
27340122Thương mại điện tử30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
37340301Kế toán30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
47480201Công nghệ thông tin50ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
57510205Công nghệ kỹ thuật ô tô140ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
67510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
77520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
87580101Kiến trúc30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
Kết HợpV00; V01
97580103Kiến trúc nội thất30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
Kết HợpV00; V01
107580201Kỹ thuật xây dựng45ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
117580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông20ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
127580302Quản lý xây dựng30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56

1. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56

2. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56

3. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56

4. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56

5. Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu: 140

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56

6. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56

7. Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56

8. Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56; V00; V01

9. Kiến trúc nội thất

Mã ngành: 7580103

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56; V00; V01

10. Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56

11. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56

12. Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56