BẢNG 4: Mức điểm cộng đối với thí sinh đoạt Danh hiệu “Học sinh Xuất sắc” hoặc “Học sinh Giỏi” cả 3 năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12
Thành tích học tập | Mức điểm cộng |
3 năm liền đoạt Danh hiệu Học sinh xuất sắc (Lớp 10, Lớp 11, Lớp 12: Học sinh xuất sắc) |
2,0 |
3 năm đoạt danh hiệu Học sinh xuất sắc/Học sinh Giỏi | 1,5 |
BẢNG 2: Mức điểm cộng đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh
BẢNG 3: Mức điểm cộng đối với thí sinh đoạt Giải khuyến khích môn Tiếng Anh trong Kỳ thi Học sinh giỏi cấp quốc gia hoặc đoạt các giải môn Tiếng Anh trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung
Thành tích tiếng Anh | Mức điểm cộng |
Giải khuyến khích quốc gia hoặc Giải Nhất cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | 3,0 |
Giải Nhì cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | 2,5 |
Giải Ba cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | 2,0 |
Giải Khuyến khích cấp tỉnh/thành phố | 1,0 |