Mã trường: GTS | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00 |
2023: 24.25 2022: 15 |
|
2 | 7580201 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A01 |
2023: 24.25 2022: 15 |
|
3 | 7580201 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | D01 | 2023: 24.25 | |
4 | 7580201 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | D07 | 2023: 24.25 | |
5 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00 | 2023: 23.5 | |
6 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A01 | 2023: 23.5 | |
7 | 7580302 | Quản lý xây dựng | D01 | 2023: 23.5 | |
8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | D07 | 2023: 23.5 | |
9 | 7580205 | Xây dựng cầu đường | A00 |
2023: 21.75 2022: 15 |
|
10 | 7580205 | Xây dựng cầu đường | A01 |
2023: 21.75 2022: 15 |
|
11 | 7580205 | Xây dựng cầu đường | D01 | 2023: 21.75 | |
12 | 7580205 | Xây dựng cầu đường | D07 | 2023: 21.75 | |
13 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng - chương chất lượng cao | A00 |
2022: 15 2021: 20 |
|
14 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng - chương chất lượng cao | A01 |
2022: 15 2021: 20 |
Mã trường: GTS | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00 | 2023: 19.5 | |
2 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A01 | 2023: 19.5 | |
3 | 7580302 | Quản lý xây dựng | D01 | 2023: 19.5 | |
4 | 7580302 | Quản lý xây dựng | D07 | 2023: 19.5 | |
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) | A00 |
2023: 18 2022: 20 |
|
6 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) | A01 |
2023: 18 2022: 20 |
|
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) | D01 | 2023: 18 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) | D07 | 2023: 18 | |
9 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) | A00 |
2023: 18 2022: 18.5 |
|
10 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) | A01 |
2023: 18 2022: 18.5 |
|
11 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) | D01 | 2023: 18 | |
12 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) | D07 | 2023: 18 | |
13 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng - chương chất lượng cao | A00 |
2022: 18 2021: 23.4 |
|
14 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng - chương chất lượng cao | A01 |
2022: 18 2021: 23.4 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Xây dựng - Kiến trúc-Giao thông