Điểm chuẩn vào trường UTH - Đại học Giao thông Vận tải TPHCM năm 2025
Điểm chuẩn UTH - Đại học Giao thông Vận tải TPHCM 2025 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và Xét tuyển kết hợp đã CHÍNH THỨC được công bố đến các thí sinh ngày 22/08. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh – chương trình tiên tiến | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; C05; C06; C07; C09; C16; X58; X59; X60; X61; D11; C08; C10; C11; C17; X62; X63; X64; X65; D12; C12; C13; C18; X66; X67; X68; X69; D13; C00; C19; X70; X71; X72; X73; D14; C20; X74; X75; X76; X77; D15; | 800 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; C05; C06; C07; C09; C16; X58; X59; X60; X61; D11; C08; C10; C11; C17; X62; X63; X64; X65; D12; C12; C13; C18; X66; X67; X68; X69; D13; C00; C19; X70; X71; X72; X73; D14; C20; X74; X75; X76; X77; D15; | 775 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Quản trị kinh doanh – chương trình tiên tiến | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 800 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình tiên tiến | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 800 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 800 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Hệ thống thông tin quản lý - chương trình tiên tiến | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 800 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Luật – chương trình tiên tiến | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01 | 800 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Khoa học dữ liệu - chương trình tiên tiến | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 999 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) - chương trình tiên tiến | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 800 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình tiên tiến | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 800 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)- chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 800 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) - chương trình tiên tiến | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 800 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) - chương trình tiên tiến | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 720 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) - chương trình tiên tiến | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 800 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Truyền thông số và Đổi mới sáng tạo) - chương trình tiên tiến | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 720 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình tiên tiến | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 720 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí - chương trình tiên tiến | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 800 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Công nghệ kỹ thuật ô tô - chương trình tiên tiến | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 800 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 931 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình tiên tiến | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 963 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 720 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)- chương trình tiên tiến | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 800 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) - chương trình tiên tiến | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 720 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành kỹ thuật cơ khí hàng không) - chương trình tiên tiến | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 720 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Công nghệ thông tin;Viễn thông, Điện; năng lượng, Cơ khí) | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 668 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 668 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) - chương trình tiên tiến | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 800 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 936 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình tiên tiến | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 800 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển tự động và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 800 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 800 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 720 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Logistics xanh và phát triển bền vững – chương trình tiên tiến | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 720 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 720 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình tiên tiến | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 720 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng Ứng dụng công nghệ số) | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 720 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kỹ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kiến trúc và Xây dựng) | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 668 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 668 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị) | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 720 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 720 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình tiên tiến | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 800 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình tiên tiến | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 800 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Quản lý xây dựng - chương trình tiên tiến | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 800 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình tiên tiến | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 800 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình tiên tiến | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 800 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 800 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kinh tế; Quản lý; vận hành và khai thác) | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 668 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 800 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng không) - chương trình tiên tiến | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 800 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử) | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 668 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 668 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 668 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình tiên tiến | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 800 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 800 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Nhóm ngành tuyển chung (dành cho đối tượng chưa xác định được ngành học) – Chương trình tiên tiến | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | 668 | Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của TS (Điểm HB năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL) |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây