Điểm chuẩn vào trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải TPHCM 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9. Theo đó, điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT cao nhất là 19 điểm, đối với điểm chuẩn học bạ cao nhất là 28.5 điểm. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 748020101 | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) | A00; A01 | 19 | |
2 | 748020103 | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) | A00; A01 | 15 | |
3 | 748020102 | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) | A00; A01 | 15 | |
4 | 784010611 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | A00; A01 | 15 | |
5 | 784010606 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | A00; A01 | 15 | |
6 | 784010607 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | A00; A01 | 15 | |
7 | 784010608 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) | A00; A01 | 15 | |
8 | 784010610 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) | A00; A01; D01 | 15 | |
9 | 784010609 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) | A00; A01; D01 | 15 | |
10 | 784010604 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | A00; A01; D01 | 15 | |
11 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; chuyên ngành Cơ khí tự động) | A00; A01 | 15 | |
12 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; chuyên ngành Hệ thống điện giao thông; chuyên ngành Năng lượng tái tạo) | A00; A01 | 15 | |
13 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) | A00; A01 | 15 | |
14 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) | A00; A01 | 15 | |
15 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00 | 15 | |
16 | 752013002 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) | A00; A01 | 19 | |
17 | 752013001 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | A00; A01 | 19 | |
18 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | A00; A01 | 15 | |
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; chuyên ngành Kỹ thuật kết nối công trình; chuyên ngành Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) | A00; A01 | 15 | |
20 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường; chuyên ngành Xây dựng đường bộ; chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị; chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông) | A00; A01 | 15 | |
21 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) | A00; A01 | 15 | |
22 | 751060502 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) | A00; A01; D01 | 17 | |
23 | 751060501 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | A00; A01; D01 | 17 | |
24 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 15 | |
25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01 | 17 | |
26 | 7840101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) | A00; A01; D01 | 15 | |
27 | 784010401 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | A00; A01; D01 | 15 | |
28 | 784010402 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) | A00; A01; D01 | 15 | |
29 | 758030103 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) | A00; A01; D01 | 15 | |
30 | 758030101 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) | A00; A01; D01 | 15 | |
31 | 758030102 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) | A00; A01; D01 | 15 | |
32 | 748020101H | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình chất lượng cao | A00; A01 | 15 | |
33 | 748020103H | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) - chương trình chất lượng cao | A00; A01 | 15 | |
34 | 748020102H | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) - chương trình chất lượng cao | A00; A01 | 15 | |
35 | 784010611H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | A00; A01 | 15 | |
36 | 784010606H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) - chương trình chất lượng cao | A00; A01 | 15 | |
37 | 784010607H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) - chương trình chất lượng cao | A00; A01 | 15 | |
38 | 784010610H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 15 | |
39 | 784010609H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 15 | |
40 | 784010604H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 15 | |
41 | 752010302H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) - chương trình chất lượng cao | A00; A01 | 15 | |
42 | 752010301H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô) - chương trình chất lượng cao | A00; A01 | 15 | |
43 | 7520207H | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình chất lượng cao | A00; A01 | 15 | |
44 | 7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình chất lượng cao | A00; A01 | 15 | |
45 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng - chương chất lượng cao | A00; A01 | 15 | |
46 | 758020501H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) - chương trình chất lượng cao | A00; A01 | 15 | |
47 | 784010103H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 15 | |
48 | 784010102H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 15 | |
49 | 784010101H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 15 | |
50 | 784010401H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 15 | |
51 | 784010402H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 15 | |
52 | 758030103H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 15 | |
53 | 758030101H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 15 | |
54 | 758030102H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 748020101 | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) | A00; A01 | 27 | |
2 | 748020103 | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) | A00; A01 | 20 | |
3 | 748020102 | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) | A00; A01 | 20 | |
4 | 784010611 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | A00; A01 | 18 | |
5 | 784010606 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | A00; A01 | 20 | |
6 | 784010607 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | A00; A01 | 19.4 | |
7 | 784010608 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) | A00; A01 | 18.7 | |
8 | 784010610 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) | A00; A01; D01 | 18 | |
9 | 784010609 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) | A00; A01; D01 | 25 | |
10 | 784010604 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | A00; A01; D01 | 24 | |
11 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; chuyên ngành Cơ khí tự động) | A00; A01 | 24 | |
12 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; chuyên ngành Hệ thống điện giao thông; chuyên ngành Năng lượng tái tạo) | A00; A01 | 19 | |
13 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) | A00; A01 | 22 | |
14 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) | A00; A01 | 25.5 | |
15 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00 | 18.9 | |
16 | 752013002 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) | A00; A01 | 26 | |
17 | 752013001 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | A00; A01 | 26 | |
18 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | A00; A01 | 19 | |
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; chuyên ngành Kỹ thuật kết nối công trình; chuyên ngành Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) | A00; A01 | 20 | |
20 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường; chuyên ngành Xây dựng đường bộ; chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị; chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông) | A00; A01 | 18.5 | |
21 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) | A00; A01 | 18 | |
22 | 751060502 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) | A00; A01; D01 | 29 | |
23 | 751060501 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | A00; A01; D01 | 28.5 | |
24 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 22 | |
25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01 | 23 | |
26 | 7840101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) | A00; A01; D01 | 26.5 | |
27 | 784010401 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | A00; A01; D01 | 26.5 | |
28 | 784010402 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) | A00; A01; D01 | 23.5 | |
29 | 758030103 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) | A00; A01; D01 | 20.3 | |
30 | 758030101 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) | A00; A01; D01 | 22.5 | |
31 | 758030102 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) | A00; A01; D01 | 22.5 | |
32 | 748020101H | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình chất lượng cao | A00; A01 | 21 | |
33 | 748020103H | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) - chương trình chất lượng cao | A00; A01 | 20 | |
34 | 748020102H | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) - chương trình chất lượng cao | A00; A01 | 20 | |
35 | 784010611H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | A00; A01 | 18 | |
36 | 784010606H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) - chương trình chất lượng cao | A00; A01 | 18 | |
37 | 784010607H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) - chương trình chất lượng cao | A00; A01 | 18 | |
38 | 784010610H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 18 | |
39 | 784010609H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 18 | |
40 | 784010604H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 20 | |
41 | 752010302H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) - chương trình chất lượng cao | A00; A01 | 21 | |
42 | 752010301H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô) - chương trình chất lượng cao | A00; A01 | 21 | |
43 | 7520207H | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình chất lượng cao | A00; A01 | 19 | |
44 | 7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình chất lượng cao | A00; A01 | 19 | |
45 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng - chương chất lượng cao | A00; A01 | 18 | |
46 | 758020501H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) - chương trình chất lượng cao | A00; A01 | 18 | |
47 | 784010103H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 22 | |
48 | 784010102H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 19 | |
49 | 784010101H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 22 | |
50 | 784010401H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 19 | |
51 | 784010402H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 19 | |
52 | 758030103H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 19 | |
53 | 758030101H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 19.4 | |
54 | 758030102H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 19 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com