Danh sách trường đào tạo nhóm ngành Công nghệ sinh - Hóa chọn trường Đại Học Tôn Đức Thắng - ĐHCĐ

Kết quả tư vấn chọn trường: Đại Học Tôn Đức Thắng

Mã trường: DTT
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520301 Kỹ thuật hóa học A00 2023: 28.6
2022: 28.5
2021: 32
2 7520301 Kỹ thuật hóa học B00 2023: 28.6
2022: 28.5
2021: 32
3 7520301 Kỹ thuật hóa học D07 2023: 28.6
2022: 28.5
2021: 32
4 7420201 Công nghệ sinh học A00 2023: 28.2
2022: 26.5
2021: 29.6
5 7420201 Công nghệ sinh học B00 2023: 28.2
2022: 26.5
2021: 29.6
6 7420201 Công nghệ sinh học D08 2023: 28.2
2022: 26.5
2021: 29.6
7 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao A00 2023: 24
2022: 22
2021: 24
8 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao B00 2023: 24
2022: 22
2021: 24
9 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao D08 2023: 24
2022: 22
2021: 24
Mã trường: DTT
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520301 Kỹ thuật hóa học -- 2023: 750
2 7520301 Kỹ thuật hóa học NL1 2022: 680
3 7420201 Công nghệ sinh học -- 2023: 720
4 7420201 Công nghệ sinh học NL1 2022: 680
5 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao -- 2023: 650
6 F7420201 Công nghệ sinh học - chương trình CLC NL1 2022: 650
Mã trường: DTT
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học B08 2023: 34.25
2 7420201 Công nghệ sinh học TAS 2022: 33.5
3 7520301 Kỹ thuật hóa học D07 2023: 33.5
4 7520301 Kỹ thuật hóa học TAH 2022: 34
5 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao B08 2023: 27
6 F7420201 Công nghệ sinh học - chương trình CLC TAS 2022: 27

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Tôn Đức Thắng để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Công nghệ sinh - Hóa