Điểm thi Tuyển sinh 247

Công cụ tìm trường xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT

Năm 2025, bắt đầu đổi mới phương thức thi TN THPT với 36 cách chọn môn thi TN THPT. Tuyensinh247.com dựa trên đề án tuyển sinh mới nhất của các trường Đại học sẽ giúp các em tra cứu các trường, các ngành xét tuyển theo đúng môn thi TN THPT của các em.

1) Thi Toán, Văn + Vật Lí, Hóa học được xét tuyển khôi/tổ hợp

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
C05: Ngữ văn, Vật lí, Hóa học

2) Thi Toán, Văn + Tiếng Anh, Vật Lí được xét tuyển khôi/tổ hợp

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D11: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

3) Thi Toán, Văn + Hóa học, Sinh học được xét tuyển khôi/tổ hợp

B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh học

4) Thi Toán, Văn + Lịch Sử, Địa Lí được xét tuyển khôi/tổ hợp

A07: Toán, Lịch sử, Địa lí
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí

5) Thi Toán, Văn + Tiếng Anh, Lịch Sử được xét tuyển khôi/tổ hợp

C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

6) Thi Toán, Văn + Tiếng Anh, Hóa học được xét tuyển khôi/tổ hợp

C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

7) Thi Toán, Văn + Tiếng Anh, Sinh học được xét tuyển khôi/tổ hợp

B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh

8) Thi Toán, Văn + Tiếng Anh, Địa Lí được xét tuyển khôi/tổ hợp

C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

9) Thi Toán, Văn + Tiếng Anh, GDKT & PL được xét tuyển khôi/tổ hợp

C14: Ngữ văn, Toán, GDKTPL
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D66: Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Anh
D84: Toán, Tiếng Anh; GDKTPL

10) Thi Toán, Văn + Tiếng Anh, Tin học được xét tuyển khôi/tổ hợp

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

11) Thi Toán, Văn + Tiếng Anh, Công nghệ được xét tuyển khôi/tổ hợp

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

12) Thi Toán, Văn + Hóa học, Địa Lí được xét tuyển khôi/tổ hợp

A06: Toán, Hóa học, Địa lí
C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí

13) Thi Toán, Văn + Vật Lí, Công nghệ được xét tuyển khôi/tổ hợp

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí

14) Thi Toán, Văn + Vật Lí, Tin học được xét tuyển khôi/tổ hợp

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí

15) Thi Toán, Văn + Vật Lí, GDKT & PL được xét tuyển khôi/tổ hợp

A10: Toán, Vật lí, GDKTPL
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
C14: Ngữ văn, Toán, GDKTPL
C16: Ngữ văn, Vật lí, GDKTPL

16) Thi Toán, Văn + Hóa học, GDKT & PL được xét tuyển khôi/tổ hợp

A11: Toán, Hóa học, GDKTPL
C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
C14: Ngữ văn, Toán, GDKTPL
C17: Ngữ văn, Hóa học, GDKTPL

17) Thi Toán, Văn + Hóa học, Tin học được xét tuyển khôi/tổ hợp

C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học

18) Thi Toán, Văn + Hóa học, Công nghệ được xét tuyển khôi/tổ hợp

C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học

19) Thi Toán, Văn + Lịch Sử, Vật Lí được xét tuyển khôi/tổ hợp

A03: Toán, Vật lí, Lịch sử
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C07: Ngữ văn, Lịch sử, Vật lí

20) Thi Toán, Văn + Sinh học, Địa Lí được xét tuyển khôi/tổ hợp

B02: Toán, Sinh học, Địa lí
B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
C13: Ngữ văn, Sinh học, Địa lí

21) Thi Toán, Văn + Lịch Sử, Hóa học được xét tuyển khôi/tổ hợp

A05: Toán, Hóa học, Lịch sử
C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C10: Ngữ văn, Lịch sử, Hóa học

22) Thi Toán, Văn + Sinh học, GDKT & PL được xét tuyển khôi/tổ hợp

B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
B04: Toán, Sinh học, GDKTPL
C14: Ngữ văn, Toán, GDKTPL

23) Thi Toán, Văn + Lịch Sử, Sinh học được xét tuyển khôi/tổ hợp

B01: Toán, Lịch sử, Sinh học
B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C12: Ngữ văn, Lịch sử, Sinh học

24) Thi Toán, Văn + Sinh học, Tin học được xét tuyển khôi/tổ hợp

B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn

25) Thi Toán, Văn + Sinh học, Công nghệ được xét tuyển khôi/tổ hợp

B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn

26) Thi Toán, Văn + Lịch Sử, GDKT & PL được xét tuyển khôi/tổ hợp

A08: Toán, Lịch sử, GDKTPL
C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C14: Ngữ văn, Toán, GDKTPL
C19: Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL

27) Thi Toán, Văn + Địa Lí, GDKT & PL được xét tuyển khôi/tổ hợp

A09: Toán, Địa lý, GDKTPL
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
C14: Ngữ văn, Toán, GDKTPL
C20: Ngữ văn, Địa lí, GDKTPL

28) Thi Toán, Văn + Lịch Sử, Tin học được xét tuyển khôi/tổ hợp

C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử

29) Thi Toán, Văn + Địa Lí, Tin học được xét tuyển khôi/tổ hợp

C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí

30) Thi Toán, Văn + Lịch Sử, Công Nghệ được xét tuyển khôi/tổ hợp

C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử

31) Thi Toán, Văn + Địa Lí, Công nghệ được xét tuyển khôi/tổ hợp

C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí

32) Thi Toán, Văn + GDKT & PL, Tin học được xét tuyển khôi/tổ hợp

C14: Ngữ văn, Toán, GDKTPL

33) Thi Toán, Văn + Vật Lí, Sinh học được xét tuyển khôi/tổ hợp

A02: Toán, Vật lí, Sinh học
B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
C06: Ngữ Văn, Vật lí, Sinh học

34) Thi Toán, Văn + GDKT & PL, Công nghệ được xét tuyển khôi/tổ hợp

C14: Ngữ văn, Toán, GDKTPL

35) Thi Toán, Văn + Vật Lí, Địa Lí được xét tuyển khôi/tổ hợp

A04: Toán, Vật lí, Địa lí
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
C09: Ngữ văn, Địa lí, Vật lí

36) Thi Toán, Văn + Công nghệ, Tin học được xét tuyển khôi/tổ hợp