Danh sách trường đào tạo nhóm ngành Công nghệ sinh - Hóa chọn trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ - ĐHCĐ

Kết quả tư vấn chọn trường: Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ

Mã trường: KCC
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00 2023: 21.5
2 7420201 Công nghệ sinh học B00 2023: 21.5
2022: 22.05
2021: 19.95
3 7420201 Công nghệ sinh học C02 2023: 21.5
2022: 22.05
2021: 19.95
4 7420201 Công nghệ sinh học D01 2023: 21.5
2022: 22.05
2021: 19.95
5 7420201 Công nghệ sinh học A02 2022: 22.05
2021: 19.95
6 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00 2023: 15
2022: 22.65
2021: 19.55
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A11 2023: 15
8 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học B00 2023: 15
2022: 22.65
2021: 19.55
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học C02 2023: 15
2022: 22.65
2021: 19.55
10 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học D07 2022: 22.65
2021: 19.55
Mã trường: KCC
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học NL1 2023: 735.25
2022: 602.5
2 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học NL1 2023: 600
2022: 712.25
Mã trường: KCC
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00 2023: 20.2
2 7420201 Công nghệ sinh học B00 2023: 20.2
2022: 26.05
3 7420201 Công nghệ sinh học C02 2023: 20.2
2022: 26.05
4 7420201 Công nghệ sinh học D01 2023: 20.2
2022: 26.05
5 7420201 Công nghệ sinh học A02 2022: 26.05
6 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00 2023: 18.18
2022: 24.9
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A11 2023: 18.18
8 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học B00 2023: 18.18
2022: 24.9
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học C02 2023: 18.18
2022: 24.9
10 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học D07 2022: 24.9

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Bạn có thể lựa chọn trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Công nghệ sinh - Hóa