Mã trường: QHT | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | QHT09 | Công nghệ sinh học | A00 | 2023: 24.05 | |
2 | QHT09 | Công nghệ sinh học | A02 | 2023: 24.05 | |
3 | QHT09 | Công nghệ sinh học | B00 | 2023: 24.05 | |
4 | QHT09 | Công nghệ sinh học | B08 | 2023: 24.05 | |
5 | QHT06 | Hoá học | A00 |
2023: 23.65 2022: 25 2021: 25.4 |
|
6 | QHT06 | Hoá học | B00 |
2023: 23.65 2022: 25 2021: 25.4 |
|
7 | QHT06 | Hoá học | D07 |
2023: 23.65 2022: 25 2021: 25.4 |
|
8 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00 | 2023: 23.25 | |
9 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | B00 | 2023: 23.25 | |
10 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | D07 | 2023: 23.25 | |
11 | QHT08 | Sinh học | A00 |
2023: 23 2022: 22.85 2021: 24.2 |
|
12 | QHT08 | Sinh học | A02 |
2023: 23 2022: 22.85 2021: 24.2 |
|
13 | QHT08 | Sinh học | B00 |
2023: 23 2022: 22.85 2021: 24.2 |
|
14 | QHT08 | Sinh học | B08 | 2023: 23 | |
15 | QHT08 | Sinh học | D08 |
2022: 22.85 2021: 24.2 |
|
16 | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00 |
2022: 21.6 2021: 23.6 |
|
17 | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | B00 |
2022: 21.6 2021: 23.6 |
|
18 | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | D07 |
2022: 21.6 2021: 23.6 |
|
19 | QHT41 | Hoá học | A00 |
2022: 21.4 2021: 23.5 |
|
20 | QHT41 | Hoá học | B00 |
2022: 21.4 2021: 23.5 |
|
21 | QHT41 | Hoá học | D07 |
2022: 21.4 2021: 23.5 |
|
22 | QHT44 | Công nghệ sinh học | A00 |
2022: 20.25 2021: 24.4 |
|
23 | QHT44 | Công nghệ sinh học | A02 |
2022: 20.25 2021: 24.4 |
|
24 | QHT44 | Công nghệ sinh học | B00 |
2022: 20.25 2021: 24.4 |
|
25 | QHT44 | Công nghệ sinh học | D08 |
2022: 20.25 2021: 24.4 |
Mã trường: QHT | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | QHT06 | Hoá học | -- |
2023: 98 2022: 100 |
|
2 | QHT09 | Công nghệ sinh học | -- | 2023: 96 | |
3 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | -- | 2023: 95 | |
4 | QHT08 | Sinh học | -- |
2023: 90 2022: 90 |
|
5 | QHT44 | Công nghệ sinh học | -- | 2022: 94 | |
6 | QHT41 | Hoá học* | -- | 2022: 90 | |
7 | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | -- | 2022: 90 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Công nghệ sinh - Hóa