Mã trường: QSB | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 117 | Kiến trúc | A00 | 2023: 59.36 | |
2 | 117 | Kiến trúc | C01 | 2023: 59.36 | |
3 | 115 | Kỹ thuật xây dựng (nhóm ngành) | A00 |
2023: 55.4 2022: 56.1 2021: 22.4 |
|
4 | 115 | Kỹ thuật xây dựng (nhóm ngành) | A01 |
2023: 55.4 2022: 56.1 2021: 22.4 |
|
5 | 215 | Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng: Kỹ thuật xây dựng Công trình Giao thông: Ngành Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Quản lý Xây dựng | A00 |
2023: 55.4 2022: 60.01 2021: 22.3 |
|
6 | 215 | Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng: Kỹ thuật xây dựng Công trình Giao thông: Ngành Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Quản lý Xây dựng | A01 |
2023: 55.4 2022: 60.01 2021: 22.3 |
Mã trường: QSB | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 215 | Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông | A00 | 2022: 60.01 | |
2 | 215 | Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông | A01 | 2022: 60.01 | |
3 | 115 | Kỹ thuật Xây Dựng | A00 | 2022: 56.1 | |
4 | 115 | Kỹ thuật Xây Dựng | A01 | 2022: 56.1 |
Mã trường: QSB | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 215 | Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông | A00 | 2023: 71.7 | |
2 | 215 | Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông | A01 | 2023: 71.7 | |
3 | 115 | Kỹ thuật Xây Dựng | A00 | 2023: 70.5 | |
4 | 115 | Kỹ thuật Xây Dựng | A01 | 2023: 70.5 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Xây dựng - Kiến trúc-Giao thông