Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2024, Xem diem chuan Dai Hoc Bach Khoa – Dai Hoc Quoc Gia TPHCM nam 2024

Điểm chuẩn vào trường Đại học Bách khoa - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2024

Năm 2024, trường Đại học Bách khoa - ĐH Quốc Gia Hồ Chí Minh tuyển sinh với 5150 chỉ tiêu dựa trên 5 phương thức xét tuyển là: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo, và Đại học Quốc gia TP.HCM: 1-5% tổng chỉ tiêu, Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM: 10-15% tổng chỉ tiêu, Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài (chỉ áp dụng cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, tiên tiến): 1-5% tổng chỉ tiêu, Xét tuyển thí sinh dự tính du học nước ngoài vào chương trình chuyển tiếp quốc tế (Úc, New Zealand): 1-5% tổng chỉ tiêu, Xét tuyển kết hợp nhiều tiêu chí: kết quả thi đánh giá năng lực, kết quả thi tốt nghiệp THPT, điểm học THPT, năng lực khác (chứng chỉ, giải thưởng): 60-90% tổng chỉ tiêu.

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - ĐHQG HCM năm 2024 dựa theo phương thức xét tuyển kết hợp giữa điểm thi ĐGNL, điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm học lực THPT đã được công bố đến tất cả thí sinh, chi tiết được đăng tải bên dưới.

Công thức tính điểm xét tuyển kết hợp:

Điểm XT = (0.7 x Điểm ĐGNL) + (0.2 x Điểm thi TN THPT x 3) + (0.1 x Điểm HL THPT)

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2024

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2024 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2024

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM - 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Khoa học Máy tính A00; A01 84.16 Xét tuyển kết hợp
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 82.87 Xét tuyển kết hợp
3 108 Điện - Điện tử - Viễn thông - Tự động hóa -Thiết kế Vi mạch (Nhóm ngành) A00; A01 80.03 Xét tuyển kết hợp
4 109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 73.89 Xét tuyển kết hợp
5 110 Kỹ thuật Cơ Điện tử A00; A01 81.33 Xét tuyển kết hợp
6 112 Dệt - May (Nhóm ngành) A00; A01 55.51 Xét tuyển kết hợp
7 128 Logistics và Hệ thống Công nghiệp A00; A01 80.1 Xét tuyển kết hợp
8 140 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01 72.01 Xét tuyển kết hợp
9 114 Hóa - Thực phẩm - Sinh học (Nhóm ngành) A00; B00; D07 77.36 Xét tuyển kết hợp
10 115 Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng (Nhóm ngành) A00; A01 62.01 Xét tuyển kết hợp
11 117 Kiến trúc A01; C01 70.85 Xét tuyển kết hợp
12 148 Kinh tế Xây dựng A00; A01 58.59 Xét tuyển kết hợp
13 120 Dầu khí-Địa chất (Nhóm ngành) A00; A01; D07; D10 66.11 Xét tuyển kết hợp
14 147 Địa Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D10 55.38 Xét tuyển kết hợp
15 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 68.5 Xét tuyển kết hợp
16 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 73.86 Xét tuyển kết hợp
17 138 Cơ Kỹ thuật A00; A01 74.7 Xét tuyển kết hợp
18 146 Khoa học Dữ liệu A00; A01 82.14 Xét tuyển kết hợp
19 142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 78.22 Xét tuyển kết hợp
20 145 (Song ngành) Tàu thủy - Hàng không A00; A01 75.38 Xét tuyển kết hợp
21 123 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 77.28 Xét tuyển kết hợp
22 125 Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 61.98 Xét tuyển kết hợp
23 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 65.44 Xét tuyển kết hợp
24 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01 76.71 Xét tuyển kết hợp - CT tiên tiến
25 206 Khoa học Máy tính A00; A01 83.63 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
26 207 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 80.41 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
27 209 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 65.77 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
28 210 Kỹ thuật Cơ Điện tử A00; A01 78 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
29 211 Kỹ thuật Robot A00; A01 73.1 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
30 214 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 64.68 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
31 218 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 70.91 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
32 219 Công nghệ Thực phẩm A00; B00; D07 60.11 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
33 215 Quàn lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng (Nhóm ngành) A00; A01 58.59 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
34 217 Kiến trúc cảnh quan A01; C01 61.08 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
35 220 Kỹ thuật Dầu khí A00; A01; D07; D10 57.88 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
36 223 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 65.03 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
37 225 Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 61.59 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
38 228 Logistics và Hệ thống Công nghiệp A00; A01 74.47 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
39 229 Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao A00; A01; D07 57.96 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
40 237 Kỹ thuật Y Sinh A00; A01 57.23 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
41 242 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 65.87 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
42 245 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 73.5 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
43 266 Khoa học Máy tính A00; A01 79.63 Xét tuyển kết hợp - CT định hướng Nhật Bản
44 268 Cơ Kỹ thuật A00; A01 68.75 Xét tuyển kết hợp - CT định hướng Nhật Bản
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Khoa học Máy tính A00; A01 86.7
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 85.8
3 108 Điện - Điện tử - Viễn thông - Tự động hóa -Thiết kế Vi mạch A00; A01 83.6
4 109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 79.3
5 110 Kỹ thuật Cơ Điện tử A00; A01 84.7
6 112 Dệt - May A00; A01 72.4
7 128 Logistics và Hệ thống Công nghiệp A00; A01 85.9
8 140 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01 72.1
9 114 Hóa - Thực phẩm - Sinh học A00; B00; D07 84.4
10 115 Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng A00; A01 69
11 117 Kiến trúc A00; A01 77.2
12 148 Kinh tế Xây dựng A00; A01 71.9
13 120 Dầu khí - Địa chất A00; A01; D07; D10 78.9
14 147 Địa Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D10 76.6
15 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 75.1
16 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 80.7
17 138 Cơ Kỹ thuật A00; A01 75.5
18 146 Khoa học Dữ liệu A00; A01 85.5
19 142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 81.8
20 145 (Song ngành) Tàu thủy - Hàng không A00; A01 81.7
21 123 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 83.2
22 125 Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 68.3
23 141 Bào dưỡng Công nghiệp A00; A01 73.2
24 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01 82 CT tiên tiến
25 206 Khoa học Máy tính A00; A01 86.2 CT dạy và học bằng TA
26 207 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 83.9 CT dạy và học bằng TA
27 209 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 76.1 CT dạy và học bằng TA
28 210 Kỹ thuật Cơ Điện tử A00; A01 84 CT dạy và học bằng TA
29 211 Kỹ thuật Robot A00; A01 80.7 CT dạy và học bằng TA
30 214 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 84.1 CT dạy và học bằng TA
31 218 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 85.2 CT dạy và học bằng TA
32 219 Công nghệ Thực phầm A00; B00; D07 83.3 CT dạy và học bằng TA
33 215 Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng A00; A01 73.3 CT dạy và học bằng TA
34 217 Kiến trúc Cảnh quan A00; C01 72.3 CT dạy và học bằng TA
35 220 Kỹ thuật Dầu khí A00; A01; D07; D10 73 CT dạy và học bằng TA
36 223 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 80.1 CT dạy và học bằng TA
37 225 Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 71.5 CT dạy và học bằng TA
38 228 Logistics và Hệ thống Công nghiệp A00; A01 83.3 CT dạy và học bằng TA
39 229 Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao A00; A01; D07; D10 74 CT dạy và học bằng TA
40 237 Kỹ thuật Y Sinh A00; A01 81.4 CT dạy và học bằng TA
41 242 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 72.6 CT dạy và học bằng TA
42 245 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 81.4 CT dạy và học bằng TA
43 266 Khoa học máy tính A00; A01 81.7 CT định hướng Nhật Bản
44 268 Cơ Kỹ thuật A00; A01 74.1 CT định hướng Nhật Bản
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng năm 2023

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com