Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Bách Khoa HCM 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào trường Đại học Bách khoa - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2024

Năm 2024, trường Đại học Bách khoa - ĐH Quốc Gia Hồ Chí Minh tuyển sinh với 5150 chỉ tiêu dựa trên 5 phương thức xét tuyển là: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo, và Đại học Quốc gia TP.HCM: 1-5% tổng chỉ tiêu, Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM: 10-15% tổng chỉ tiêu, Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài (chỉ áp dụng cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, tiên tiến): 1-5% tổng chỉ tiêu, Xét tuyển thí sinh dự tính du học nước ngoài vào chương trình chuyển tiếp quốc tế (Úc, New Zealand): 1-5% tổng chỉ tiêu, Xét tuyển kết hợp nhiều tiêu chí: kết quả thi đánh giá năng lực, kết quả thi tốt nghiệp THPT, điểm học THPT, năng lực khác (chứng chỉ, giải thưởng): 60-90% tổng chỉ tiêu.

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - ĐHQG HCM năm 2024 dựa theo phương thức xét tuyển kết hợp giữa điểm thi ĐGNL, điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm học lực THPT đã được công bố đến tất cả thí sinh, chi tiết được đăng tải bên dưới.

Công thức tính điểm xét tuyển kết hợp:

Điểm XT = (0.7 x Điểm ĐGNL) + (0.2 x Điểm thi TN THPT x 3) + (0.1 x Điểm HL THPT)

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Khoa học Máy tínhA00; A0184.16Xét tuyển kết hợp
Kỹ thuật Máy tínhA00; A0182.87Xét tuyển kết hợp
Điện - Điện tử - Viễn thông - Tự động hóa -Thiết kế Vi mạch (Nhóm ngành)A00; A0180.03Xét tuyển kết hợp
Kỹ thuật Cơ khíA00; A0173.89Xét tuyển kết hợp
Kỹ thuật Cơ Điện tửA00; A0181.33Xét tuyển kết hợp
Dệt - May (Nhóm ngành)A00; A0155.51Xét tuyển kết hợp
Hóa - Thực phẩm - Sinh học (Nhóm ngành)A00; B00; D0777.36Xét tuyển kết hợp
Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng (Nhóm ngành)A00; A0162.01Xét tuyển kết hợp
Kiến trúcA01; C0170.85Xét tuyển kết hợp
Dầu khí - Địa chất (Nhóm ngành)A00; A01; D07; D1066.11Xét tuyển kết hợp
Quản lý Công nghiệpA00; A01; D01; D0777.28Xét tuyển kết hợp
Tài nguyên và Môi trườngA00; A01; B00; D0761.98Xét tuyển kết hợp
Logistics và Hệ thống Công nghiệpA00; A0180.1Xét tuyển kết hợp
Kỹ thuật Vật liệuA00; A01; D0768.5Xét tuyển kết hợp
Vật lý Kỹ thuậtA00; A0173.86Xét tuyển kết hợp
Cơ Kỹ thuậtA00; A0174.7Xét tuyển kết hợp
Kỹ thuật NhiệtA00; A0172.01Xét tuyển kết hợp
Bảo dưỡng Công nghiệpA00; A0165.44Xét tuyển kết hợp
Kỹ thuật Ô tôA00; A0178.22Xét tuyển kết hợp
(Song ngành) Tàu thủy - Hàng khôngA00; A0175.38Xét tuyển kết hợp
Khoa học Dữ liệuA00; A0182.14Xét tuyển kết hợp
Địa Kỹ thuật Xây dựngA00; A01; D07; D1055.38Xét tuyển kết hợp
Kinh tế Xây dựngA00; A0158.59Xét tuyển kết hợp
Khoa học Máy tínhA00; A0183.63Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
Kỹ thuật Máy tínhA00; A0180.41Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
Kỹ thuật Điện - Điện tửA00; A0176.71Xét tuyển kết hợp - CT tiên tiến
Kỹ thuật Cơ khíA00; A0165.77Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
Kỹ thuật Cơ Điện tửA00; A0178Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
Kỹ thuật RobotA00; A0173.1Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
Kỹ thuật Hóa họcA00; B00; D0764.68Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
Quàn lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng (Nhóm ngành)A00; A0158.59Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
Kiến trúc cảnh quanA01; C0161.08Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
Công nghệ Sinh họcA00; B00; B08; D0770.91Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
Công nghệ Thực phẩmA00; B00; D0760.11Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
Kỹ thuật Dầu khíA00; A01; D07; D1057.88Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
Quản lý Công nghiệpA00; A01; D01; D0765.03Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
Tài nguyên và Môi trườngA00; A01; B00; D0761.59Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
Logistics và Hệ thống Công nghiệpA00; A0174.47Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ caoA00; A01; D0757.96Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
Kỹ thuật Y SinhA00; A0157.23Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
Kỹ thuật Ô tôA00; A0165.87Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
Kỹ thuật Hàng khôngA00; A0173.5Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
Khoa học Máy tínhA00; A0179.63Xét tuyển kết hợp - CT định hướng Nhật Bản
Cơ Kỹ thuậtA00; A0168.75Xét tuyển kết hợp - CT định hướng Nhật Bản

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Bách Khoa HCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Khoa học Máy tínhA00; A0186.7
Kỹ thuật Máy tínhA00; A0185.8
Điện - Điện tử - Viễn thông - Tự động hóa -Thiết kế Vi mạchA00; A0183.6
Kỹ thuật Cơ khíA00; A0179.3
Kỹ thuật Cơ Điện tửA00; A0184.7
Dệt - MayA00; A0172.4
Hóa - Thực phẩm - Sinh họcA00; B00; D0784.4
Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựngA00; A0169
Kiến trúcA00; A0177.2
Dầu khí - Địa chấtA00; A01; D07; D1078.9
Quản lý Công nghiệpA00; A01; D01; D0783.2
Tài nguyên và Môi trườngA00; A01; B00; D0768.3
Logistics và Hệ thống Công nghiệpA00; A0185.9
Kỹ thuật Vật liệuA00; A01; D0775.1
Vật lý Kỹ thuậtA00; A0180.7
Cơ Kỹ thuậtA00; A0175.5
Kỹ thuật NhiệtA00; A0172.1
Bảo dưỡng Công nghiệpA00; A0173.2
Kỹ thuật Ô tôA00; A0181.8
(Song ngành) Tàu thủy - Hàng khôngA00; A0181.7
Khoa học Dữ liệuA00; A0185.5
Địa Kỹ thuật Xây dựngA00; A01; D07; D1076.6
Kinh tế Xây dựngA00; A0171.9
Khoa học Máy tínhA00; A0186.2CT dạy và học bằng TA
Kỹ thuật Máy tínhA00; A0183.9CT dạy và học bằng TA
Kỹ thuật Điện - Điện tửA00; A0182CT tiên tiến
Kỹ thuật Cơ khíA00; A0176.1CT dạy và học bằng TA
Kỹ thuật Cơ Điện tửA00; A0184CT dạy và học bằng TA
Kỹ thuật RobotA00; A0180.7CT dạy và học bằng TA
Kỹ thuật Hóa họcA00; B00; D0784.1CT dạy và học bằng TA
Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựngA00; A0173.3CT dạy và học bằng TA
Kiến trúc Cảnh quanA00; C0172.3CT dạy và học bằng TA
Công nghệ Sinh họcA00; B00; B08; D0785.2CT dạy và học bằng TA
Công nghệ Thực phẩmA00; B00; D0783.3CT dạy và học bằng TA
Kỹ thuật Dầu khíA00; A01; D07; D1073CT dạy và học bằng TA
Quản lý Công nghiệpA00; A01; D01; D0780.1CT dạy và học bằng TA
Tài nguyên và Môi trườngA00; A01; B00; D0771.5CT dạy và học bằng TA
Logistics và Hệ thống Công nghiệpA00; A0183.3CT dạy và học bằng TA
Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ caoA00; A01; D07; D1074CT dạy và học bằng TA
Kỹ thuật Y SinhA00; A0181.4CT dạy và học bằng TA
Kỹ thuật Ô tôA00; A0172.6CT dạy và học bằng TA
Kỹ thuật Hàng khôngA00; A0181.4CT dạy và học bằng TA
Khoa học máy tínhA00; A0181.7CT định hướng Nhật Bản
Cơ Kỹ thuậtA00; A0174.1CT định hướng Nhật Bản

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Bách Khoa HCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây