Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Bách Khoa HCM 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường Đại học Bách khoa - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2025

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - ĐHQG HCM năm 2025 của phương thức xét tuyển kết hợp, xét tuyển thẳng và Xét tuyển chương trình Kỹ sư Chất Lượng cao Việt - Pháp đã được công bố đến tất cả các thí sinh vào ngày 20/08. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Khoa học Máy tínhA00; A01; X06; X07; X0885.41
Kỹ thuật Máy tínhA00; A01; X06; X07; X0882.91
Điện - Điện tử - Viễn Thông - Tự động hoá - Thiết kế vi mạchA00; A01; X06; X07; X0880.77
Kỹ Thuật Cơ khíA00; A01; X06; X0775.43
Kỹ Thuật Cơ Điện tửA00; A01; X06; X07; X0881.82
Dệt - MayA00; A01; X06; X07; X0860.75
Hoá - Thực phẩm - Sinh họcB00; A00; D07; X10; X12; X11; B0875.43
Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựngA00; A01; X06; X07; X0855.05
Kiến TrúcA01; X08; X07; D01; X03; X0467.42
Dầu khí - Địa chấtA00; A01; X07; X0860
Quản lý Công nghiệpA00; A01; X06; X07; X08; D01; D07; X26; X27; X2875.98
Tài nguyên và Môi trường A00; A01; X07; X08; B00; D07; X11; X1260.93
Logistics và Hệ thống Công nghiệp A00; A01; X06; X60; X6180.52
Kỹ thuật Vật liệuA00; A01; X07; X08; B00; D07; X11; X1271.1
Vật lý Kỹ thuậtA02; A00; A01; X06; X07; X0876.61
Cơ Kỹ thuậtA00; A01; X06; X0775.98
Kỹ thuật NhiệtA00; A01; X06; X07; X0873.5
Bảo dưỡng Công nghiệpA00; A01; X06; X0765.59
Kỹ thuật Ô tôA00; A01; X06; X0776.34
(Song ngành) Tàu thủy - Hàng khôngA00; A01; X06; X07; X0876.63
Khoa học Dữ liệuA00; A01; X06; X0783.85
Địa Kỹ thuật Xây dựngA00; A01; X0755.06
Kinh tế Xây dựngA00; A01; X06; X0755.72
Quản trị Kinh doanh (Ngành mới)A00; A01; X06; X07; X08; D01; D07; X26; X2771.24
Khoa học Máy tínhA00; A01; X06; X07; X0883.74Chương trình dạy và học bằng TA
Kỹ thuật Máy tính A00; A01; X06; X07; X0878.66Chương trình dạy và học bằng TA
Kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01; X06; X07; X0879.5Chương trình tiên tiến
Kỹ thuật Cơ khíA00; A01; X06; X0774.3Chương trình dạy và học bằng TA
Kỹ thuật Cơ Điện tửA00; A01; X06; X0778.44Chương trình dạy và học bằng TA
Kỹ thuật RobotA00; A01; X06; X07; X0873.89Chương trình dạy và học bằng TA
Kỹ thuật Hóa họcB00; A00; D07; X10; X12; X11; B0863.3Chương trình dạy và học bằng TA
Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựngA00; A01; X06; X07; X0856.2Chương trình dạy và học bằng TA
Kiến trúc Cảnh quan (Chuyên ngành của kiến trúc)A01; X08; X07; D01; X03; X0455.45Chương trình dạy và học bằng TA
Công nghệ Sinh học B00; A02; B08; X14; X15; D0766.13Chương trình dạy và học bằng TA
Công nghệ Thực phẩm A00; B00; B08; D07; X10; X1159.21Chương trình dạy và học bằng TA
Kỹ thuật Dầu khíA00; A01; X0760.25Chương trình dạy và học bằng TA
Quản lý Công nghiệpA00; X06; A01; X08; X07; D01; D07; X26; X27; X2861.08Chương trình dạy và học bằng TA
Tài nguyên và Môi trường A00; A01; X08; X07; B00; D07; X11; X1255.46Chương trình dạy và học bằng TA
Logistics và Hệ thống Công nghiệpA00; X06; A01; X08; X0773.05Chương trình dạy và học bằng TA
Kỹ thuật Vật liệuA00; A01; B00; D07; X07; X1155.23Chương trình dạy và học bằng TA
Kỹ thuật Y sinhA00; A02; A01; X06; X07; X0864.74Chương trình dạy và học bằng TA
Kỹ thuật Ô tô A00; A01; X06; X0769.49Chương trình dạy và học bằng TA
Kỹ thuật Hàng không A00; A01; X06; X0778.79Chương trình dạy và học bằng TA
Kinh doanh số (Ngành mới)A00; X06; A01; X08; X07; D01; D07; X26; X27; X2859.06Chương trình dạy và học bằng TA
Công nghệ Sinh học số (Ngành mới)B00; A02; B08; X14; X15; X16; D0756.42Chương trình dạy và học bằng TA
Kinh tế Tuần hoàn (Ngành mới)A00; A01; X08; X07; B00; D07; X11; X1264.38Chương trình dạy và học bằng TA
Năng lượng Tái tạo (Ngành mới)A00; A01; X06; X07; X0858.07Chương trình dạy và học bằng TA
Thiết kế Vi mạch (Ngành mới)A00; A01; X06; X0783.09Chương trình dạy và học bằng TA
Khoa học Máy tính A00; A01; X06; X07; X0877.05CT định hướng Nhật Bản
Cơ Kỹ thuật A00; A01; X06; X0769.4
Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand, MỹA00; A01; X06; X0772.9
Kỹ thuật Máy tính | Úc, New ZealandA00; A01; X06; X0767.68
Kỹ thuật Điện - Điện tử | Úc, Hàn QuốcA00; A01; X06; X0765.52
Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ, ÚcA00; A01; X06; X0774.3
Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ, ÚcA00; A01; X06; X0778.44
Kỹ thuật Hóa học | ÚcA00; B00; B08; D07; X10; X1163.3
Kỹ thuật Xây dựng | ÚcA00; A01; X06; X0756.2
Công nghệ Thực phẩm | New ZealandA00; B00; B08; D07; X10; X1156.2
Quản lý Công nghiệp | ÚcA00; A01; D01; D07; X06; X07; X26; X2761.08
Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | ÚcA00; A01; B00; D07; X07; X1155.46
Kỹ thuật Ô tô | ÚcA00; A01; X06; X0769.49
Kỹ thuật Hàng không | ÚcA00; A01; X06; X0778.79
Trí tuệ Nhân tạo | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằngA00; A01; X06; X07; X0865.5
Công nghệ Thông tin | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằngA00; A01; X06; X07; X0857.38

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Bách Khoa HCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây