Mã trường: SPK | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510102D | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00 |
2023: 23.65 2022: 24.5 2021: 24.5 |
|
2 | 7510102D | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A01 |
2023: 23.65 2022: 24.5 |
|
3 | 7510102D | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | D01 |
2023: 23.65 2022: 24.5 |
|
4 | 7510102D | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | D90 |
2023: 23.65 2022: 24.5 |
|
5 | 7580302D | Quản lý xây dựng | A00 |
2023: 22.6 2022: 21 2021: 24 |
|
6 | 7580302D | Quản lý xây dựng | A01 |
2023: 22.6 2022: 21 |
|
7 | 7580302D | Quản lý xây dựng | D01 |
2023: 22.6 2022: 21 |
|
8 | 7580302D | Quản lý xây dựng | D90 |
2023: 22.6 2022: 21 |
|
9 | 7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00 |
2023: 21.75 2022: 20 2021: 20.5 |
|
10 | 7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A01 |
2023: 21.75 2022: 20 |
|
11 | 7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | D01 |
2023: 21.75 2022: 20 |
|
12 | 7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | D90 |
2023: 21.75 2022: 20 |
|
13 | 7580205D | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00 |
2023: 20.55 2022: 17 2021: 23.5 |
|
14 | 7580205D | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01 |
2023: 20.55 2022: 17 |
|
15 | 7580205D | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D01 |
2023: 20.55 2022: 17 |
|
16 | 7580205D | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D90 |
2023: 20.55 2022: 17 |
|
17 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00 |
2023: 20 2022: 19.75 2021: 19.5 |
|
18 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A01 |
2023: 20 2022: 19.75 |
|
19 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | D01 |
2023: 20 2022: 19.75 |
|
20 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | D90 |
2023: 20 2022: 19.75 |
Mã trường: SPK | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510102D | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00 |
2023: 24.25 2022: 23.5 2021: 21 |
|
2 | 7510102D | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A01 |
2023: 24.25 2022: 23.5 2021: 21 |
|
3 | 7510102D | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | D01 |
2023: 24.25 2022: 23.5 2021: 21 |
|
4 | 7510102D | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | D90 |
2023: 24.25 2022: 23.5 2021: 21 |
|
5 | 7580302D | Quản lý xây dựng | A00 |
2023: 23.5 2022: 25.5 2021: 21.5 |
|
6 | 7580302D | Quản lý xây dựng | A01 |
2023: 23.5 2022: 25.5 2021: 21.5 |
|
7 | 7580302D | Quản lý xây dựng | D01 |
2023: 23.5 2022: 25.5 2021: 21.5 |
|
8 | 7580302D | Quản lý xây dựng | D90 |
2023: 23.5 2022: 25.5 2021: 21.5 |
|
9 | 7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00 |
2023: 23.25 2022: 24 2021: 20 |
|
10 | 7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A01 |
2023: 23.25 2022: 24 2021: 20 |
|
11 | 7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | D01 |
2023: 23.25 2022: 24 2021: 20 |
|
12 | 7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | D90 |
2023: 23.25 2022: 24 2021: 20 |
|
13 | 7580205D | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00 |
2023: 22.5 2022: 25 2021: 20 |
|
14 | 7580205D | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01 |
2023: 22.5 2022: 25 2021: 20 |
|
15 | 7580205D | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D01 |
2023: 22.5 2022: 25 2021: 20 |
|
16 | 7580205D | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D90 |
2023: 22.5 2022: 25 2021: 20 |
|
17 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00 |
2023: 20.25 2022: 25.75 2021: 20 |
|
18 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A01 |
2023: 20.25 2022: 25.75 2021: 20 |
|
19 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | D01 |
2023: 20.25 2022: 25.75 2021: 20 |
|
20 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | D90 |
2023: 20.25 2022: 25.75 2021: 20 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Xây dựng - Kiến trúc-Giao thông