Điểm chuẩn vào trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM năm 2022
Năm 2022, trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM dự kiến sử dụng 04 phương thức xét tuyển trong với 6.550 chỉ tiêu.
Điểm chuẩn ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/9. Theo đó, ngành công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất 26.75 điểm. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 71440231D | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D96 | 26.08 | Hệ Đại trà |
2 | 7210403D | Thiết kế đồ họa | V01; V02; V07; V08 | 24.5 | Hệ Đại trà |
3 | 7210404C | Thiết kế thời trang | V01; V02; V07; V09 | 21.6 | Hệ CLC tiếng Việt |
4 | 7210404D | Thiết kế thời trang | V01; V02; V07; V09 | 21.6 | Hệ Đại trà |
5 | 7220201D | Ngôn ngữ Anh | D01; D96 | 22.75 | Hệ Đại trà |
6 | 7340120D | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D90 | 25.25 | Hệ Đại trà |
7 | 7340122C | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D90 | 25.15 | Hệ CLC tiếng Việt |
8 | 7340122D | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D90 | 26 | Hệ Đại trà |
9 | 7340301C | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 23.75 | Hệ CLC tiếng Việt |
10 | 7340301D | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 25 | Hệ Đại trà |
11 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D90 | 25.25 | Hệ CLC tiếng Anh |
12 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D90 | 24.75 | Hệ CLC tiếng Việt |
13 | 7480108D | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D90 | 25.75 | Hệ Đại trà |
14 | 7480118D | Hệ thống những và IoT | A00; A01; D01; D90 | 24.75 | Hệ Đại trà |
15 | 7480201A | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 26.35 | Hệ CLC tiếng Anh |
16 | 7480201C | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 26.6 | Hệ CLC tiếng Việt |
17 | 7480201D | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 26.75 | Hệ Đại trà |
18 | 7480202D | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D90 | 26 | Hệ Đại trà |
19 | 7480203D | Kỹ thuật dữ liệu | A00; A01; D01; D90 | 26.1 | Hệ Đại trà |
20 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 19.75 | Hệ CLC tiếng Anh |
21 | 7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 20 | Hệ CLC tiếng Việt |
22 | 7510102D | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 24.5 | Hệ Đại trà |
23 | 7510106D | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 18.1 | Hệ Đại trà |
24 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D90 | 22 | Hệ CLC tiếng Anh |
25 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D90 | 22.5 | Hệ CLC tiếng Việt |
26 | 7510201D | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D90 | 26.15 | Hệ Đại trà |
27 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D90 | 21.3 | Hệ CLC tiếng Anh |
28 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D90 | 19.05 | Hệ CLC tiếng Việt |
29 | 7510202D | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D90 | 23 | Hệ Đại trà |
30 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D90 | 19.05 | Hệ CLC Việt - Nhật |
31 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D90 | 22.1 | Hệ CLC tiếng Anh |
32 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D90 | 22.75 | Hệ CLC tiếng Việt |
33 | 7510203D | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D90 | 23.75 | Hệ Đại trà |
34 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D90 | 23.25 | Hệ CLC tiếng Anh |
35 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D90 | 24.25 | Hệ CLC tiếng Việt |
36 | 7510205D | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D90 | 25.35 | Hệ Đại trà |
37 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D90 | 17 | Hệ CLC tiếng Anh |
38 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D90 | 17 | Hệ CLC tiếng Việt |
39 | 7510206D | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D90 | 18.7 | Hệ Đại trà |
40 | 7510208D | Năng lượng tái tạo | A00; A01; D01; D90 | 21 | Hệ Đại trà |
41 | 7510209NT | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D90 | 26 | Hệ Nhân tài |
42 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D90 | 21.65 | Hệ CLC tiếng Anh |
43 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D90 | 23 | Hệ CLC tiếng Việt |
44 | 7510301D | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D90 | 23.25 | Hệ Đại trà |
45 | 7510302A | Công nghệ điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D90 | 22.25 | Hệ CLC tiếng Anh |
46 | 7510302C | Công nghệ điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D90 | 22.5 | Hệ CLC tiếng Việt |
47 | 7510302D | Công nghệ điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D90 | 23.75 | Hệ Đại trà |
48 | 7510302N | Công nghệ điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D90 | 20.75 | Hệ CLC Việt - Nhật |
49 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D90 | 24.8 | Hệ CLC tiếng Anh |
50 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D90 | 25 | Hệ CLC tiếng Việt |
51 | 7510303D | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D90 | 25.7 | Hệ Đại trà |
52 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; D90 | 20.25 | Hệ CLC tiếng Việt |
53 | 7510401D | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; D90 | 23.1 | Hệ Đại trà |
54 | 7510402D | Công nghệ vật liệu | A00; A01; D07; D90 | 17 | Hệ Đại trà |
55 | 7510406C | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D90 | 17 | Hệ CLC tiếng Việt |
56 | 7510406D | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D90 | 17 | Hệ Đại trà |
57 | 7510601A | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 19.25 | Hệ CLC tiếng Anh |
58 | 7510601C | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 21.75 | Hệ CLC tiếng Việt |
59 | 7510601D | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 23.75 | Hệ Đại trà |
60 | 7510605D | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 24.5 | Hệ Đại trà |
61 | 7510801C | Công nghệ kỹ thuật in | A00; A01; D01; D90 | 17 | Hệ CLC tiếng Việt |
62 | 7510801D | Công nghệ kỹ thuật in | A00; A01; D01; D90 | 17.1 | Hệ Đại trà |
63 | 7520117D | Kỹ thuật công nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 17 | Hệ Đại trà |
64 | 7520212D | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; D01; D90 | 20 | Hệ Đại trà |
65 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 17.5 | Hệ CLC tiếng Anh |
66 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 17 | Hệ CLC tiếng Việt |
67 | 7540101D | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 20.1 | Hệ Đại trà |
68 | 7540209C | Công nghệ may | A00; A01; D01; D90 | 17.25 | Hệ CLC tiếng Việt |
69 | 7540209D | Công nghệ may | A00; A01; D01; D90 | 23.25 | Hệ Đại trà |
70 | 7549002D | Kỹ thuật gỗ và nội thất | A00; A01; D01; D90 | 17 | Hệ Đại trà |
71 | 7580101D | Kiến trúc | V03; V04; V05; V06 | 22 | Hệ Đại trà |
72 | 7580103D | Kiến trúc nội thất | V03; V04; V05; V06 | 21.5 | Hệ Đại trà |
73 | 7580205D | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D90 | 17 | Hệ Đại trà |
74 | 7580302D | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 21 | Hệ Đại trà |
75 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D07 | 20.75 | Hệ Đại trà |
76 | 7840110D | Quản lý và vận hành hạ tầng | A00; A01; D01; D90 | 17.7 | Hệ Đại trà |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com