Điểm chuẩn vào trường HCMUTE - ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM năm 2024
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2024 theo các phương thức: Tuyển thẳng; Ưu tiên xét tuyển; xét tuyển bằng học bạ Trung học phổ thông; xét điểm thi THPT 2024 và theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
Điểm chuẩn HCMUTE - ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM năm 2024 theo điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, ĐGNL, XTT, UTXT được cập nhật chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01; D96 | 27.5 | |
Sư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 24.15 | |
Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt) | V01; V02; V07; V08 | 26.5 | |
Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt) | V01; V02; V07; V09 | 24.8 | |
Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01; D96 | 24.57 | |
Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt) | C00; C20; D01; D14 | 25.15 | |
Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 22.75 | |
Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 22.75 | |
Luật (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C00; D01 | 25.12 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 25.4 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 25.5 | |
Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 25.65 | |
Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 25.65 | |
Công nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90 | 25.65 | |
Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 25.97 | |
An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 24.89 | |
Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 24.05 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 21 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 23.05 | |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 22.22 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 24.25 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 25.1 | |
Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
Công nghệ chế tạo máy (chương trình Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90 | 23.75 | |
Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 24.27 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 25.1 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 25.45 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 24.75 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90 | 25 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 25.39 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 21 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90 | 24.4 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 24.4 | |
Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 23.15 | |
Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 25.66 | |
Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 24.5 | |
Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 25.12 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 24.35 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (chương trình Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90 | 24 | |
Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 25.95 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 25.15 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 25.35 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 26.14 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 24.9 | |
Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D07; D90 | 23.33 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 22 | |
Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 23.05 | |
Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 24.2 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 25.21 | |
Công nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 22 | |
Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 23.88 | |
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 24.15 | |
Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 22.5 | |
Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 24.2 | |
Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 21.41 | |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 20.5 | |
Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt) | V03; V04; V05; V06 | 22.97 | |
Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) | V03; V04; V05; V06 | 22.77 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 21.55 | |
Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 22.17 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; D07 | 23.27 | |
Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 21.22 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 24.25 | |
Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 28.5 | HS Trường Chuyên |
Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 28.7 | HS trường TOP 200 |
Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 29 | Các trường còn lại |
Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 25 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 25 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 26.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | HS Trường Chuyên |
Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | HS trường TOP 200 |
Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26 | Các trường còn lại |
Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 25 | HS Trường Chuyên |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 25.5 | HS trường TOP 200 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 27.5 | Các trường còn lại |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 23.5 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 24 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 25 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt) | D01; C00; C20; D14 | 25 | HS Trường Chuyên |
Tàm lý học giáo dục (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26 | HS trường TOP 200 |
Tàm lý học giáo dục (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27 | Các trường còn lại |
Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt) | D01; C00; C20; D14 | 23 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt) | D01; C00; C20; D14 | 23 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Tâm lý học giáo dục (Tiêng Việt) | D01; C00; C20; D14 | 23 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.25 | |
Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.75 | HS Trường Chuyên |
Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27 | HS trường TOP 200 |
Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28 | Các trường còn lại |
Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Thương mại điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27 | |
Thương mại điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27 | HS Trường Chuyên |
Thương mại điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27.25 | HS trường TOP 200 |
Thương mại điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28.25 | Các trường còn lại |
Thương mại điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Thương mại điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Thương mại điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Kế toán (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 | HS Trường Chuyên |
Kế toán (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | HS trường TOP 200 |
Kế toán (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27.25 | Các trường còn lại |
Kế toán (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Kế toán (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Kế toán (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Luật (Tiếng Việt) | A00; A01; C00; D01 | 23 | HS Trường Chuyên |
Luật (Tiếng Việt) | A00; A01; C00; D01 | 23 | HS trường TOP 200 |
Luật (Tiếng Việt) | A00; A01; C00; D01 | 26.5 | Các trường còn lại |
Luật (Tiếng Việt) | A00; A01; C00; D01 | 22 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Luật (Tiếng Việt) | A00; A01; C00; D01 | 22 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Luật (Tiếng Việt) | A00; A01; C00; D01 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | HS Trường Chuyên |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | HS trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.5 | Các trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.75 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.25 | HS Trường Chuyên |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.5 | HS trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28.75 | Các trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Hệ thống nhúng và loT (Tiêng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.15 | HS Trường Chuyên |
Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.25 | HS trường TOP 200 |
Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28.25 | Các trường còn lại |
Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 | |
Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26 | HS Trường Chuyên |
Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.25 | HS trường TOP 200 |
Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28.5 | Các trường còn lại |
Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | HS Trường Chuyên |
Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | HS trường TOP 200 |
Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.5 | Các trường còn lại |
Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.25 | |
Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27.5 | HS Trường Chuyên |
Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27.75 | HS trường TOP 200 |
Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 29 | Các trường còn lại |
Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
An toàn thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.75 | HS Trường Chuyên |
An toàn thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26 | HS trường TOP 200 |
An toàn thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28.5 | Các trường còn lại |
An toàn thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | THPT Liên kết, trường chuyên |
An toàn thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
An toàn thông tin (Tiêng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26 | |
Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.5 | HS Trường Chuyên |
Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27 | HS trường TOP 200 |
Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28.5 | Các trường còn lại |
Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.4 | HS Trường Chuyên |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.4 | HS trường TOP 200 |
Cõng nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.5 | Các trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiêng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | HS Trường Chuyên |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiêng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.75 | HS trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.25 | Các trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.75 | HS Trường Chuyên |
Hệ thông kỹ thuật công trình xây dựng (Tiêng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | HS trường TOP 200 |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.25 | Các trường còn lại |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | HS Trường Chuyên |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.25 | HS trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | Các trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.75 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.5 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 | HS Trường Chuyên |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.25 | HS trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27.75 | Các trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | HS Trường Chuyên |
Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | HS trường TOP 200 |
Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | Các trường còn lại |
Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.25 | HS Trường Chuyên |
Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.5 | HS trường TOP 200 |
Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | Các trường còn lại |
Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Cõng nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.25 | HS Trường Chuyên |
Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | HS trường TOP 200 |
Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.25 | Các trường còn lại |
Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.25 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.25 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Còng nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.75 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | HS Trường Chuyên |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | HS trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.5 | Các trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.5 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.75 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.75 | HS Trường Chuyên |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26 | HS trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28 | Các trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.25 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.25 | HS Trường Chuyên |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.75 | HS trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.25 | Các trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.25 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | HS Trường Chuyên |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | HS trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.5 | Các trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.25 | HS Trường Chuyên |
Cõng nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27 | HS trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27.85 | Các trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 20.25 | HS Trường Chuyên |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 20.25 | HS trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 20.25 | Các trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | HS Trường Chuyên |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | HS trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26 | Các trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | HS Trường Chuyên |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | HS trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.5 | Các trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | HS Trường Chuyên |
Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.25 | HS trường TOP 200 |
Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 | Các trường còn lại |
Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.75 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Nâng lượng tái tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.75 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.75 | |
Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.65 | HS Trường Chuyên |
Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.75 | HS trường TOP 200 |
Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28.75 | Các trường còn lại |
Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | HS Trường Chuyên |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | HS trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.25 | Các trường còn lại |
Cõng nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.75 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiêng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.5 | HS Trường Chuyên |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.5 | HS trường TOP 200 |
Cõng nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27.5 | Các trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiêng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 20.5 | HS Trường Chuyên |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | HS trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.75 | Các trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | HS Trường Chuyên |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 | Các trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 | HS Trường Chuyên |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.5 | HS trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28 | Các trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 | HS Trường Chuyên |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.5 | HS trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28 | Các trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.85 | HS Trường Chuyên |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27 | HS trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật điêu khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28.75 | Các trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 26.5 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 26.5 | HS Trường Chuyên |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.75 | HS trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 28.5 | Các trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 23.5 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 24 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 25.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D07; D90 | 21.25 | HS Trường Chuyên |
Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D07; D90 | 21.25 | HS trường TOP 200 |
Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D07; D90 | 21.5 | Các trường còn lại |
Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D07; D90 | 21 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D07; D90 | 21 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 21.75 | HS Trường Chuyên |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.75 | HS trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | Các trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiêng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 21 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.5 | HS Trường Chuyên |
Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.5 | HS trường TOP 200 |
Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | Các trường còn lại |
Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | |
Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | HS Trường Chuyên |
Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.5 | HS trường TOP 200 |
Quan lý công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27.5 | Các trường còn lại |
Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Quản lý công nghiệp (Tiêng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.25 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27 | HS Trường Chuyên |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27.25 | HS trường TOP 200 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28.3 | Các trường còn lại |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.75 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.75 | HS Trường Chuyên |
Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.85 | HS trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | Các trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | HS trường TOP 200 |
Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.25 | HS Trường Chuyên |
Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | HS trường TOP 200 |
Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | Các trường còn lại |
Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.25 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26 | |
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.75 | HS Trường Chuyên |
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.5 | HS trường TOP 200 |
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28 | Các trường còn lại |
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành Công nghệ KT Điện tử - Viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26 | |
Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành Công nghệ KT Điện tử - Viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.5 | HS Trường Chuyên |
Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành Công nghệ KT Điện tử - Viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.75 | HS trường TOP 200 |
Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành Công nghệ KT Điện tử - Viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28.75 | Các trường còn lại |
Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành Công nghệ KT Điện tử - Viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành Công nghệ KT Điện tử - Viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành Công nghệ KT Điện tử - Viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 22.25 | HS Trường Chuyên |
Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 22.25 | HS trường TOP 200 |
Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.25 | Các trường còn lại |
Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 21 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26 | HS Trường Chuyên |
Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 26.1 | HS trường TOP 200 |
Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.85 | Các trường còn lại |
Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.25 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Công nghệ may (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | HS Trường Chuyên |
Công nghệ may (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.25 | HS trường TOP 200 |
Công nghệ may (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Các trường còn lại |
Công nghệ may (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.5 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Công nghệ may (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.5 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Công nghệ may (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 20.75 | HS Trường Chuyên |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 20.75 | HS trường TOP 200 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các trường còn lại |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.75 | HS Trường Chuyên |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.75 | HS trường TOP 200 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | Các trường còn lại |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Quản lý xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | HS Trường Chuyên |
Quản lý xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | HS trường TOP 200 |
Quản lý xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | Các trường còn lại |
Quản lý xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Quản lý xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Quản lý xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D07 | 22.25 | HS Trường Chuyên |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | HS trường TOP 200 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | Các trường còn lại |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | HS Trường Chuyên |
Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | HS trường TOP 200 |
Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.25 | Các trường còn lại |
Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường chuyên |
Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | THPT Liên kết, trường TOP 200 |
Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Trường liên kết, diện trường còn lại |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 25 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Thiết kế đồ họa (Tiếng Việt) | V07; V01; V02; V08 | 22 | Các ngành có môn năng khiếu |
Thiết kế thời trang (Tiếng Việt) | V02; V01; V09; V07 | 19 | Các ngành có môn năng khiếu |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 23 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt) | D01; C00; C20; D14 | 22.5 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Thương mại điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Kế toán (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.25 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Luật (Tiếng Việt) | A00; A01; C00; D01 | 21.5 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | Các ngành không có môn năng khiếu |
An toàn thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.25 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.25 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 20 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 23 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D07; D90 | 20 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành Công nghệ KT Điện tử - Viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.5 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 23 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Công nghệ may (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Kiến trúc (Tiếng Việt) | V03; V04; V05; V06 | 21 | Các ngành có môn năng khiếu |
Kiến trúc nội thất (Tiếng Việt) | V03; V04; V05; V06 | 21 | Các ngành có môn năng khiếu |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Quản lý xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Các ngành không có môn năng khiếu |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa (Tiếng Việt) | V07; V01; V02; V08 | 23.75 | Học bạ THPT + năng khiếu |
Thiết kế thời trang (Tiếng Việt) | V02; V01; V09; V07 | 19.5 | Học bạ THPT + năng khiếu |
Kiến trúc (Tiếng Việt) | V03; V04; V05; V06 | 23 | Học bạ THPT + năng khiếu |
Kiến trúc nội thất (Tiếng Việt) | V03; V04; V05; V06 | 22.3 | Học bạ THPT + năng khiếu |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 27.75 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 28.5 | UTXT HSG, TOP 200 |
Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | UTXT HSG, TOP 201 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 23.5 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 25 | UTXT HSG, TOP 202 |
Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt) | D01; C00; C20; D14 | 23 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt) | D01; C00; C20; D14 | 24 | UTXT HSG, TOP 203 |
Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.75 | UTXT HSG, TOP 204 |
Thương mại điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.25 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Thương mại điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.75 | UTXT HSG, TOP 205 |
Kế toán (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Kế toán (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | UTXT HSG, TOP 206 |
Luật (Tiếng Việt) | A00; A01; C00; D01 | 22 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Luật (Tiếng Việt) | A00; A01; C00; D01 | 23 | UTXT HSG, TOP 207 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.75 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | UTXT HSG, TOP 208 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.75 | UTXT HSG, TOP 209 |
Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.5 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | UTXT HSG, TOP 210 |
Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.25 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.75 | UTXT HSG, TOP 211 |
Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | UTXT HSG, TOP 212 |
Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27.5 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27.5 | UTXT HSG, TOP 213 |
An toàn thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
An toàn thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.75 | UTXT HSG, TOP 214 |
Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.25 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.25 | UTXT HSG, TOP 215 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.4 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.4 | UTXT HSG, TOP 216 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | UTXT HSG, TOP 217 |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | UTXT HSG, TOP 218 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.75 | UTXT HSG, TOP 219 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khi (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | UTXT HSG, TOP 220 |
Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | UTXT HSG, TOP 221 |
Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 20 | UTXT HSG, TOP 222 |
Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.25 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.25 | UTXT HSG, TOP 223 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | UTXT HSG, TOP 224 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.75 | UTXT HSG, TOP 225 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | UTXT HSG, TOP 226 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | UTXT HSG, TOP 227 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.5 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26 | UTXT HSG, TOP 228 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 20.25 | UTXT HSG, TOP 229 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | UTXT HSG, TOP 230 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiêng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 | UTXT HSG, TOP 231 |
Nâng lượng tái tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.75 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.75 | UTXT HSG, TOP 232 |
Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.5 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.5 | UTXT HSG, TOP 233 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | UTXT HSG, TOP 234 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.25 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.5 | UTXT HSG, TOP 235 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiêng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 20.5 | UTXT HSG, TOP 236 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | UTXT HSG, TOP 237 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 | UTXT HSG, TOP 238 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 | UTXT HSG, TOP 239 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.5 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.85 | UTXT HSG, TOP 240 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 25 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 26.5 | UTXT HSG, TOP 241 |
Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D07; D90 | 21.25 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D07; D90 | 21.25 | UTXT HSG, TOP 242 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 21.75 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 21.75 | UTXT HSG, TOP 243 |
Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.5 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.5 | UTXT HSG, TOP 244 |
Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | UTXT HSG, TOP 245 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.75 | UTXT HSG, TOP 246 |
Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.75 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.75 | UTXT HSG, TOP 247 |
Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.25 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.25 | UTXT HSG, TOP 248 |
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.5 | UTXT HSG, TOP 249 |
Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành Công nghệ KT Điện tử - Viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.35 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành Công nghệ KT Điện tử - Viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.35 | UTXT HSG, TOP 250 |
Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 21 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 22.25 | UTXT HSG, TOP 251 |
Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 22.5 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 25.75 | UTXT HSG, TOP 252 |
Công nghệ may (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.5 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Công nghệ may (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | UTXT HSG, TOP 253 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 20.75 | UTXT HSG, TOP 254 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.5 | UTXT HSG, TOP 255 |
Quản lý xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Quản lý xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | UTXT HSG, TOP 256 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 | UTXT HSG, TOP 257 |
Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | Giải HSG 1, 2, 3 Tỉnh, KK ; giải 4 thi KHKT cấp quốc gia. |
Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 | UTXT HSG, TOP 258 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 800 | SAT |
Kinh doanh quốc tể (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 800 | SAT |
Thương mại điện tứ (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 800 | SAT |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 800 | SAT |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 800 | SAT |
Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 800 | SAT |
Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 800 | SAT |
Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 800 | SAT |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 800 | SAT |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 800 | SAT |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 800 | SAT |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 800 | SAT |
Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 800 | SAT |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 800 | SAT |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 800 | SAT |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 800 | SAT |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 800 | SAT |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 800 | SAT |
Công nghệ kỳ thuật môi trường (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 800 | SAT |
Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 800 | SAT |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 800 | SAT |
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 800 | SAT |
Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành Công nghệ KT Điện tử - Viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 800 | SAT |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây