Danh sách trường đào tạo nhóm ngành Công nghệ sinh - Hóa chọn trường Đại học Công Nghệ TPHCM - ĐHCĐ

Kết quả tư vấn chọn trường: Đại học Công Nghệ TPHCM

Mã trường: DKC
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00 2023: 16
2022: 17
2021: 18
2 7420201 Công nghệ sinh học B00 2023: 16
2022: 17
2021: 18
3 7420201 Công nghệ sinh học C08 2023: 16
2022: 17
2021: 18
4 7420201 Công nghệ sinh học D07 2023: 16
2022: 17
2021: 18
5 7520212 Kỹ thuật y sinh A00 2022: 18
2021: 18
6 7520212 Kỹ thuật y sinh A01 2022: 18
2021: 18
7 7520212 Kỹ thuật y sinh C01 2022: 18
2021: 18
8 7520212 Kỹ thuật y sinh D01 2022: 18
2021: 18
Mã trường: DKC
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học -- 2023: 650
2 7420201 Công nghệ sinh học NL 2022: 650
3 7420201 Công nghệ sinh học A00 2021: 650
4 7420201 Công nghệ sinh học B00 2021: 650
5 7420201 Công nghệ sinh học C08 2021: 650
6 7420201 Công nghệ sinh học D07 2021: 650
7 7520212 Kỹ thuật y sinh NL 2022: 700
8 7520212 Kỹ thuật y sinh A00 2021: 750
9 7520212 Kỹ thuật y sinh A01 2021: 750
10 7520212 Kỹ thuật y sinh C01 2021: 750
11 7520212 Kỹ thuật y sinh D01 2021: 750
Mã trường: DKC
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00 2023: 18
2022: 18
2021: 18
2 7420201 Công nghệ sinh học B00 2023: 18
2022: 18
2021: 18
3 7420201 Công nghệ sinh học C08 2023: 18
2022: 18
2021: 18
4 7420201 Công nghệ sinh học D07 2023: 18
2022: 18
2021: 18
5 7520212 Kỹ thuật y sinh A00 2022: 18
2021: 18
6 7520212 Kỹ thuật y sinh A01 2022: 18
2021: 18
7 7520212 Kỹ thuật y sinh C01 2022: 18
2021: 18
8 7520212 Kỹ thuật y sinh D01 2022: 18
2021: 18

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Bạn có thể lựa chọn trường Đại học Công Nghệ TPHCM để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Công nghệ sinh - Hóa